Bài 1: truyện dân gian: Truyền thuyết, cổ tích
Bài tập 1: Hệ thống kiến thức cơ bản về tác phẩm truyện dân gian: Truyền thuyết, cổ
tích
TT Tác phẩm Nội dung Nghệ thuật
1
Con Rồng
cháu Tiên
2 Bánh chng,
bánh giầy
3
Thánh
Gióng
4
Sơn Tinh,
Thuỷ Tinh
5
Sự tích
Hồ Gơm
TT Tác phẩm Nội dung Nghệ thuật
6 Sọ Dừa
7
Thạch
Sanh
1
8
Em bé
9
Cây bút
thần
10
Ông lão
đánh cá và
con cá
vàng
Bài tập 2: Từ kết quả bài tập 1 hãy cho biết:
a. Đặc điểm của truyện truyền thuyết
b. Đặc điểm của truyện cổ tích
Bài tập 3: Điền vào ô trống nội dung thích hợp
Đề tài Truyền thuyết
1. Nguồn gốc dân tộc
2
2. Xây dựng đất nớc
3. Đấu tranh chống ngoại xâm
Kiểu nhân vật Tên nhân vật
1. Nhân vật bất hạnh
2. Nhân vật dũng sĩ và nhân vật
có tài năng kì lạ
3. Nhân vật thông minh và nhân
vật ngốc nghếch
3. Nhân vật là động vật
Bài tham khảo
Chuyn c nc mỡnh
(Lõm Th M D)
Tụi yờu chuyn c nc tụi
Va nhõn hu li tuyt vi sõu xa
Thng ngi ri mi thng ta
Yờu nhau dự my cỏch xa cng tỡm
hin thỡ li gp hin
Ngi ngay thỡ gp ngi tiờn trỡ
Mang theo chuyn c tụi i
Nghe trong cuc sng thm thỡ ting xa
Vng cn nng, trng cn ma
Con sụng chy cú rng da nghiờng soi
i cha ụng vi i tụi
Nh con sụng vi chõn tri ó xa
Ch cũn chuyn c thit tha
Cho tụi nhn mt ụng cha ca mỡnh
Rt cụng bng, rt thụng minh
Va lng li a tỡnh, a mang.
Th thm thỡ giu ngi thm
Chm lm thỡ c ỏo cm ca nh
o cy theo ý ngi ta
S thnh khỳc g chng ra vic gỡ
Tụi nghe chuyn c thm thỡ
Li cha ụng dy cng vỡ i sau.
m cỏi tớch tru cau
Ming tru thm nng sõu tỡnh ngi
S i qua cuc i tụi
By nhiờu thi na chuyn di xa xụi
Nhng bao chuyn c trờn i
Vn luụn mi m rng ngi lng tõm.
3
Đánh giá Rút kinh nghiệm
Bài 2: truyện dân gian: ngụ ngôn, truyện cời
Truyện trung đại
Bài tập 1: Hệ thống kiến thức cơ bản về tác phẩm truyện dân gian: ngụ ngôn, truyện cời;
truyện trung đại
TT Tác phẩm Nội dung Nghệ thuật
1
ếch ngồi
đáy giếng
2 Thầy bói
xem voi
3
Chân, Tay,
Tai, Miệng
4 Treo biển
5
Lợn cới, áo
mới
6
Con hổ
có nghĩa
4
8
Thầy thuốc
Bài tập 2: Từ kết quả bài tập 1 hãy cho biết:
a. Thế nào là truyện ngụ ngôn?
b. Thế nào là truyện cời?
b. Tóm tắt những đặc điểm cơ bản của truyện trung đại
Bài tập 3: Một hôm, cô Mắt, cậu Chân, cậu Tay và bác Miệng có cuộc gặp mặt thân mật.
Họ cùng nhau ôn lại chuyện xa. Em hãy tởng tợng và kể lại cuộc gặp gỡ đó.
Bài làm
5
§¸nh gi¸ Rót kinh nghiÖm
Bµi 3: t¸c phÈm truyÖn vµ kÝ
6
Tác phẩm Thơ
Bài tập 1: Hệ thống kiến thức cơ bản về tác phẩm truyện và đoạn trích
TT
Tác phẩm
Tác giả
Nội dung Nghệ thuật
1 Bài học đ-
ờng đời
đầu tiên
(Trích:
Dế Mèn
phiêu lu kí -
2 Sông nớc
Cà Mau
(Trích:
Đất rừng Ph-
ơng Nam -
Đoàn Giỏi)
3 Bức tranh
của em gái
tôi
(Tạ Duy
Anh)
4 Vợt thác
(Trích:
Quê nội -
Võ Quảng)
TT
Tác phẩm
Tác giả
Nội dung Nghệ thuật
5 Buổi học
cuối cùng
(An-phông-xơ
Đô-đê)
6
Lao xao
(Trích:
Tuổi thơ
7
Bài tập 2: Sau khi chôn cất Dế Choắt, Dế Mèn đứng lặng hồi lâu trớc nấm mồ ngời bạn xấu
số. Em thử hình dung tâm trạng của Dế Mèn và viết một đoạn văn diễn tả lại tâm trạng ấy
theo lời của Dế Mèn.
Bài làm
Bài tập 3: Viết một đoạn văn diễn tả cảm xúc của nhân vật ngời anh trai khi đứng trớc bức
tranh đạt giải của cô em gái. (Truyện Bức tranh của em gái tôi - Tạ Duy Anh)
8
Đánh giá Rút kinh nghiệm
Bài 4: tác phẩm truyện và kí
Tác phẩm Thơ (Tiếp theo)
Bài tập 1: Hệ thống kiến thức cơ bản về tác phẩm thơ
TT
Tác phẩm
Tác giả
Thể
thơ
Nội dung Nghệ thuật
1
Lợm
(Tố Hữu)
2
Đêm nay
Bác
không ngủ
(Minh Huệ)
Bài tập 2: Hệ thống kiến thức cơ bản về tác phẩm kí
9
TT
Tác phẩm
Tác giả
Nội dung Nghệ thuật
1
Cây tre
Việt Nam
(Thép Mới)
2 Lòng yêu
nớc
(I-li-a Ê-ren-
bua
3 Cô Tô
Bài tập 3: Lập bảng so sánh truyện và kí bằng cách đánh dấu (+) vào các ô trống
Cốt Truyện Nhân vật
Nhân vật kể
chuyện
Tởng tợng
sáng tạo
Ghi chép
tái hiện
Truyện
Kí
Bài tập 4: Dựa vào ba khổ thơ đầu hãy viết một bài văn ngắn miêu tả hình ảnh Lợm qua
cái nhìn của nhà thơ.
Bài làm
10
Thể loại
Yếu tố
Đánh giá Rút kinh nghiệm
Bài 5: cấu tạo của từ,
từ loại
Bài tập 1: Điền nội dung thích hợp vào sơ đồ cấu tạo từ tiếng Việt. Thuyết minh cho sơ
đồ đó (Trả lời miệng, có nêu ví dụ minh hoạ)
Bài tập 2: Từ loại là gì?
A. Là những loại từ trong tiếng Việt
B. Là các loại từ trong tiếng Việt có đặc điểm chung về ngữ pháp và ý nghĩa khái quát.
C. Là những loại từ có ý nghĩa khái quát giống nhau.
D. Là những loại từ có đặc điểm ngữ pháp giống nhau.
11
Bài tập 3: Tìm danh từ, động từ, tính từ trong đoạn thơ sau. Từ đó hãy phân biệt danh từ,
động từ, tính từ theo bảng dới đây
Chú bé loắt choắt
Cái xắc xinh xinh
Cái chân thoăn thoắt
Cái đầu nghênh nghênh
Ca lô đội lệch
Mồm huýt sáo vang
Nh con chim chích
Nhảy trên đờng vàng
(Lợm - Tố Hữu)
Phân biệt Danh từ Động từ Tính từ
2. ý nghĩa
khái quát
Khả
Chức
vụ ngữ
pháp
trong
câu
3. Phân loại
12
Bài tập 4: Tìm số từ, lợng từ, chỉ từ, phó từ trong đoạn văn sau. Từ đó hãy phân biệt số
từ, lợng từ, chỉ từ, phó từ theo bảng dới đây
Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm. Chẳng bao
lâu, tôi đã trở thành một anh chàng dế thanh niên cờng tráng. Những cái vuốt ở chân, ở
khoeo cứ cứng dần và nhọn hoắt. Thỉnh thoảng, muốn thử sức lợi hại của những chiếc vuốt,
tôi co cẳng lên, đạp phanh phách vào các ngọn cỏ Sợi râu tôi dài và uốn cong một vẻ rất
đỗi hùng dũng. Tôi lấy làm hãnh diện với bà con về cặp râu ấy lắm.
Phân biệt Số từ Lợng từ Chỉ từ Phó từ
1. Ví dụ
2. ý nghĩa
khái quát
3. Phân
loại
Bài 6: cụm từ
Bài tập 1: Cho các danh từ sau. Hãy tạo thành các cụm danh từ dạng đầy đủ và điền vào
mô hình
Phần trớc Phần trung tâm Phần sau
13
t
1
t
2
T
1
T
1
s
1
s
1
ngôi nhà
bộ bàn ghế
đôi mắt
bông hoa
con gà
Bài tập 2: Từ kết quả bài tập 1 hãy cho biết:
a. Cụm danh từ là gì?
b. Đặc điểm của cụm danh từ?
c. Điền vào mô hình cấu tạo của cụm danh từ?
Cấu tạo
Phần trớc Phần trung tâm Phần sau
t
1
t
2
T
1
T
1
s
1
s
1
ý nghĩa
Bài tập 3: Cho các động từ sau. Hãy tạo thành các cụm động từ dạng đầy đủ và điền vào
mô hình
Phần trớc Phần trung tâm Phần sau
đi
đứng
nói
nghe
buồn
Bài tập 4: Từ kết quả bài tập 3 hãy cho biết:
a. Cụm động từ là gì?
14
b. Đặc điểm của cụm động từ?
c. Điền vào mô hình cấu tạo của cụm động từ?
Cấu tạo
Phần trớc Phần trung tâm Phần sau
ý nghĩa
Bài tập 5: Cho các tính từ sau. Hãy tạo thành các cụm tính từ và điền vào mô hình
Phần trớc Phần trung tâm Phần sau
đẹp
giàu
thấp
xanh
mềm mại
Bài tập 6: Từ kết quả bài tập 5 hãy cho biết:
a. Cụm tính từ là gì?
b. Đặc điểm của cụm tính từ?
15
c. Điền vào mô hình cấu tạo của cụm tính từ
Cấu tạo
Phần trớc Phần trung tâm Phần sau
ý nghĩa
Bài tập 7: Tìm cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ trong đoạn văn sau và điền vào mô
hình:
Xa có một ngời thợ mộc dốc hết vốn trong nhà ra mua gỗ để làm nghề đẽo cày. Cửa
hàng anh ta ở ngay vệ đờng. Ngời qua, kẻ lại thờng ghé vào xem anh ta đẽo bắp cày. Một
hôm, một ông cụ nói:
- Phải đẽo cho cao, cho to thì cày mới dễ.
Anh ta cho là phải, đẽo cái nào cũng vừa to, vừa cao.
Cụm danh từ
Phần trớc Phần trung tâm Phần sau
t
1
t
2
T
1
T
1
s
1
s
1
Cụm động từ
Phần trớc Phần trung tâm Phần sau
16
Cụm tính từ
Phần trớc Phần trung tâm Phần sau
Đánh giá Rút kinh nghiệm
Bài 7: Một số biện pháp tu từ
Bài tập 1: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các khái niệm sau
1. So sánh là
Có hai kiểu so sánh là:
+
+
2. Nhân hoá là
Có ba kiểu nhân hoá là:
+.
+.
+.
17
3. ẩn dụ là.
Có bốn kiểu ẩn dụ là:
+.
+.
+.
+.
4. Hoán dụ là.
Có bốn kiểu hoán dụ là:
+.
+.
+.
+.
Bài tập 2: Lập bảng so sánh ẩn dụ và hoán dụ
Bài tập 3: Tìm và chỉ ra tác dụng của các biện pháp tu từ trong các ví dụ sau
a. Mồ hôi mẹ rơi má em nóng hổi
Vai mẹ gầy nhấp nhô làm gối
Lng đa nôi và tim hát thành lời
(Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ - Nguyễn Khoa Điềm)
18
b. Tiếng ca vắt vẻo lng chừng núi
(Mùa xuân chín - Hàn Mặc Tử)
c. Con đi trăm núi ngàn khe
Cha bằng muôn nỗi tái tê lòng bầm
Con đi đánh giặc mời năm
Cha bằng khó nhọc đời bầm sáu mơi.
(Bầm ơi - Tố Hữu)
Bài tập 4: Mùa hè, em có dịp đi tham quan, du lịch. Hãy kể và tả lại một chuyến đi mà
em thích nhất. (Bài làm có sử dụng các biện pháp tu từ đã học)
19
Đánh giá Rút kinh nghiệm
Bài 8: Câu
Bài tập 1: Đọc kĩ đoạn văn và thực hiện các yêu cầu dới đây
Vào đêm trớc ngày khai trờng của con, mẹ không ngủ đợc. Một ngày kia, còn xa lắm,
ngày đó con sẽ biết thế nào là không ngủ đợc. Còn bây giờ, giấc ngủ đến với con dễ dàng
nh uống một li sữa, ăn một cái kẹo. Gơng mặt thanh thoát của con tựa nghiêng trên gối
mềm, đôi môi hé mở và thỉnh thoảng chúm lại nh đang mút kẹo.
Con là một đứa trẻ nhạy cảm. Cứ mỗi lần, vào đêm trớc ngày đi chơi xa, con lại háo
hức đến nỗi lên giờng mà không sao nằm yên đợc. Nhng mẹ chỉ dỗ một lát là con đã ngủ.
Đêm nay, con cũng có niềm háo hức nh vậy: Ngày mai con vào lớp Một.
(Cổng trờng mở ra - Lí Lan)
a. Xác định thành phần chính, thành phần phụ của các câu trong đoạn văn. Từ đó phân biệt
thành phần chính và thành phần phụ của câu.
20
b. Điền vào hai bảng phân loại dới đây
Câu trần thuật đơn không có từ là
Công dụng
Câu trần thuật đơn có từ là
Công dụng
Bài tập 2: Đặt câu trần thuật đơn có từ là theo mô hình sau
1. CN - là VN (DT hoặc cụm DT)
2. CN - là VN (ĐT hoặc cụm ĐT)
3. CN - là VN (TT hoặc cụm TT)
4. CN - không phải là VN (DT hoặc cụm DT)
Bài tập 3: Đặt câu trần thuật đơn không có từ là theo mô hình sau
1. CN - VN (DT hoặc cụm DT)
2. CN - VN (ĐT hoặc cụm ĐT)
3. CN - VN (TT hoặc cụm TT)
4. CN - không, cha, chẳng - VN (ĐT hoặc cụm ĐT)
Bài tập 4: Phân biệt câu miêu tả và câu tồn tại. Cho ví dụ minh hoạ
21
§¸nh gi¸ Rót kinh nghiÖm
Bµi 9: LuyÖn tËp KÓ chuyÖn ®êi thêng
Bµi tËp 1: KÓ vÒ ngµy khai trêng ®Ó l¹i trong em Ên tîng s©u s¾c nhÊt.
22
Bµi tËp 2: KÓ vÒ ngêi em yªu quý nhÊt
23
Đánh giá Rút kinh nghiệm
Bài 10: Luyện tập Kể chuyện tởng tợng
Bài tập 1: Tạo dựng cốt truyện cho đề bài sau:
Mời năm sau ngày ra trờng, em có dịp về thăm thầy (cô) giáo cũ. Hãy kể về cuộc gặp
gỡ cảm động đó.
24
Bµi tËp 2: Dùa trªn cèt truyÖn cña bµi tËp 1, h·y viÕt thµnh bµi v¨n hoµn chØnh.
25