Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Bộ đề kiểm tra Toán THCS cuối năm rất phù hợp với HS vùng 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.75 KB, 16 trang )

Phòng gD& đT Văn Bàn
Trờng THCS Nậm Mả

Ma trận bài kiểm tra cuối năm
Môn: Toán 6 . Năm học: 2009 2010.
Thời gian làm bài: 90 Phút
Chủ đề chính
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Các phép toán về số tự
nhiên
1
0,5
1
0,5
1
0,5
3
1,5
Các phép toán về số tự
nguyên
1
0,5
1
0,5
1
0,5
3
1,5
Các phép toán về phân


số
1
0,5
1
0,5
2
2
2
1,5
6
4,5
Các bài toán về đoạn
thẳng
1
0,5
1
0,5
Các bài toán về góc
1
0,5
1
1
1
0,5
3
2
Tổng
6
3 điểm
5

4 điểm
5
3điểm
16
10 đ
Lu ý: Có những chủ để xét cả ý trong câu, trong đó câu đợc ghi bên phải và điểm ghi ở
bên trái
Phòng gD& đT Văn Bàn
Trờng THCS Nậm Mả.
đề KIểM TRA cuối năm
Môn: Toán 6. Năm học: 2009 2010.
Thời gian làm bài: 90 Phút
I. Phần 1: Trắc nghiệm khách quan.
Câu 1( 2 điểm): Lựa chọn câu trả lời đúng:
a/ Tích
2 3
( 3) .( 3) =
A. (- 3)
6
; ; B. (- 3)
5
; C. (- 3)
1
b/ BCNN
(12;8) =
A. 12 ; B. 24; C. 6
c/ Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì:
A. MA+ MB = MA ; B. MA+ MB = MB ; C. MA+ MB = AB
d/ Nếu tia Oy là tia phân giác của
ã

xOz
thì :
ã
ã
ã
ã
ã
A. xOy yOz xOz;xOy yOz+ = =
ã
ã
ã
B. xOy yOz xOz;+ =
ã
ã
C. xOy yOz=
II. Phần 2: Tự luận.
Câu 2 (2 điểm). Thực hiện phép tính.
a)
8 13
1
21 21


+ +


b )
7 5 7 8
. .
9 13 9 13


+
Câu 3 (2 điểm). Tìm x biết:
a) x -
1
2
2
=
b)
( )
2 .2 6x + =
Câu 4 (2 điểm).
Lớp 6 B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng
1
6
số học sinh cả lớp. Số học sinh trung
bình bằng 300% số học sinh giỏi.Tính số học sinh giỏi và số học sinh trung bình ?.
Câu 5 (2 điểm).Cho
ã
0
60xOz =
,vẽ tia Oy sao cho
ã
0
30xOy =
.
a/ Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? vì sao?
b) Tính góc yOz.
c) Tia Oy có là tia phân giác của góc zOx không? Vì sao?
Ngời ra đề Tổ trởng chuyên môn BGH duyệt

Phòng gD& đT Văn Bàn
Trờng THCS Nậm Mả.
đáp án Đề KIểM TRA cuối năm
Môn: Toán 6. Năm học: 2009 2010.
Thời gian làm bài: 90 Phút
Câu ý Đáp án Điểm
pHầN 1: tnkq
Câu 1
Câu a b c d
ý đúng B B C A
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
2
Phần ii: Tự luận
Câu 2
a)
8 13
1
21 21


+ +


=
8 13
1
21 21


+ +



0,5
= -1 + 1 = 0 0,5
b)
7 5 7 8 7
. . 2
9 13 9 13 9

+ +
=
7 5 8 7
2
9 13 13 9


+ +


0,5
=
7 7
.1 2 2
9 9

+ =
0,5
Câu 3
a)
x -

1
1
2
=
=> x =
1
1
2
+

0,5
=> x =
1
1
2
0,5
b)
( )
2 .2 6
2 6: 2
2 3
3 2 1
x
x
x
x
+ =
+ =
+ =
= =

0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4 Số học sinh giỏi là:
848.
6
1
=
(HS)
Số học sinh trung bình là: 8:300% = 24 ( HS)
1
1
Câu 5
a)
* V hỡnh ỳng
Trờn cựng mt na mt phng b cha tia Ox cú:
ã
ã
0 0
xOy 30 xOz 60= < =
nờn.Tia Oy nm gia hai tia Ox vOz.
0,25
0,25

c)
Tia Oy nm gia hai tia Ox vOz.Suy ra:
ã
ã
ã

ã
ã
ã
ã ã
0 0 0
xOy yOz xOz yOz xOz xOy
yOz 60 30 yOz 30
+ = =
= =
0,25
0,25
d)
Tia Oy có là tia phân giác của góc zOx
+ Vỡ tia Oy nm gia hai tia Ox v Oz do (
ã
ã
xOz yOx>
)
+ V
ã ã
0
30xOy yOz= =
0,5
0,25
0,25
Lu ý: HS có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Phòng gD& đT Văn Bàn
Trờng THCS Nậm Mả

Ma trận bài kiểm tra cuối năm

Môn: Toán 7. Năm học: 2009 2010.
Thời gian làm bài: 90 Phút
Chủ đề chính
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Các phép toán về số thực

1
0,5
1
0,5
2
1
Tập hợp và thống kê
1
0,5
1
1,
5
Các bài toán về đa thức
1
1
1
1,5
1
1,5
3
4
Hai đờng thẳng song song

1
1
Hai tam giác bằng nhau
1
0,5
1
1,5
2
2
Các đờng trong tam giác
1
1,5
1
1,5
Tổng
4
3 điểm
4
4 điểm
2
3điểm
10
10đ
Lu ý: Có những chủ để xét cả ý trong câu, trong đó câu đợc ghi bên phải và điểm ghi ở
bên trái
Phòng gD& đT Văn Bàn
Trờng THCS Nậm Mả
Đề Kiểm tra cuối năm
Môn: Toán 7. Năm học: 2009 2010.
Thời gian làm bài: 90 Phút

I. Phần 1: Trắc nghiệm khách quan.
Câu 1( 1 điểm). Lựa chọn câu trả lời đúng.
a/ Tích
2 2
7
( ) .( 3)
3

=
A. 49 ; ; B. 14 ; C. 27
b/ Điểm khảo sát môn toán của 20 học sinh lớp 7 của một trờng đợc cho trong bảng
sau:
9 7 8 4 9
7 4 8 3 9
5 6 5 3 5
4 8 6 7 7
Khi đó mốt của dấu hiệu là: A. M
0
= 6 ; ; B. M
0
= 7 ; C. M
0
= 6.
Câu 2( 1 điểm). Cho hình vẽ sau, hãy
điền từ thích hợp vào ô trống.
GT (1)
KL (2)
c
b
a

C
B
II. Phần 2: Tự luận.
Câu 2 (2 điểm).Tìm nghiệm của các đa thức sau.
a/ Q(x) = 2x 4 b/ Q(x) = (2x + 3)(7 x)
Câu 3 (2,5 điểm). Cho hai đa thức:
P(x) = x 5x
3
+ 4x
2
+ 4x
3
x + 6
Q(x) = x
2
3x
3
+ x
2
+ 3x
3
x + 3
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Tính H(x) = P (x) + Q(x).
c) Tính giá của đa thức H(x) tại x = 1
Câu 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng phân giác CD. Kẻ DE vuông góc
với BC (E thuộc BC). Gọi H là giao điểm của AC và ED. Chứng minh rằng:
a)AC =EC, AD = ED và CD là đờng trung trực của đoạn thẳng AE.
b) DB = DH.
Hết

Ngời ra đề Tổ trởng chuyên môn BGH duyệt
Phòng gD& đT Văn Bàn
Trờng THCS Nậm Mả.
đáp án Đề KIểM TRA cuối năM
Môn: Toán 7. Năm học: 2009 2010.
Thời gian làm bài: 90 Phút
Câu ý Đáp án Điểm
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
a A 0,5
b C 0,5
Câu 2
a (1)
a ;c b c
0,5
b (2) a //b 0,5
Phần 2: Tự luận
2x 4 = 0 0,25
2x = 4 0,25
x = 2 0,25
Vậy đa thức có ngiệm x = 2 0,25
+) 2x+ 3 = 0 0,25
3
2
x

=
0,25
+) 7- x = 0 0,25
x= 7 0,25
Câu 4

a)
P(x) = x 5x
3
+ 4x
2
+ 8x
4
+ 4x
3
x + 6
= (5x
3
4x
3
) + 4x
2
+ (x - x) + 6
= x
3
+ 4x
2
+ 6
0,25
0,25
Q(x) = x
2
3x
3
+ x
2

+ 3x
3
x + 3
= + (3x
3
3x
3
) + (x
2
+ x
2
) x + 3
= 2x
2
x + 3
0,25
0,25
b)
P(x) = x
3
+ 4x
2
+ 6
+
Q(x) = + 2x
2
x + 3

H(x) = P(x) + Q(x) = x
3

+ 6x
2
- x + 9
0,5
0,5
c)
H(-1) = - (-1)
3
+ 6.(-1)
2
(-1) + 9
0,25
H(1) = 1 + 6 +1 + 9 = 17 0,25
Câu
5
GT

ABC
à
0
90A =
CD là tia
phân giác của
à
C
.
DE

BC,
( )E BC

{ }
CA DE H =
KL
a)AC =EC, AD = ED
và CD là đờng trung
trực của đoạn thẳng
AE.
b) DB = DH.
H
E
D
C
B
A
0,5
a

ADC =

EDC (cạnh huyền góc nhọn)
=> AC = EC và AD = ED (các cạnh tơng ứng)
+ AC = EC => C thuộc đờng trung trực của AE (1)
0,5
0,5
0,25
+ AD = ED => D thuéc ®êng trung trùc cña AE (2)
Tõ (1) vµ (2) => CD lµ ®êng trung trùc cña AE
0,25
0,5
b

b)

ADH =

EDB (g.c.g)
=> DH = DB
0,5
0,5
Phòng gD& đT Văn Bàn
Trờng THCS Nậm Mả

Ma trận bài kiểm tra cuối năm
Môn: Toán 8 . Năm học: 2009 2010.
Thời gian làm bài: 90 Phút
Chủ đề chính
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Đa thức
1
1
1
1
Phân thức đại số
1
0,5
1
0,5
Phơng trình bậc nhất một
ẩn

1
0,5
2
2
1
1
4
3,5
Bất phơng trình bậc nhất
một ẩn
1
1
1
1
Tứ giác
1
1
1
1
2
2
Định lí Talét
1

2
1
2
Tổng
4
3 điểm

4
4 điểm
2
3điểm
10
10 đ
Lu ý: Có những chủ để xét cả ý trong câu, trong đó câu đợc ghi bên phải và điểm ghi ở
bên trái
Phòng gD& đT Văn Bàn
Trờng THCS Nậm Mả
Đề Kiểm tra cuối năm
Môn: Toán 8. Năm học: 2009 2010.
Thời gian làm bài: 90 Phút
I. Phần 1: Trắc nghiệm khách quan.
Câu 1( 1 điểm): Lựa chọn câu trả lời đúng.
a/ Kết quả 3x( 3x + 3) =
A. 3x
2
+ 9x ; B. 9x
2
+ 9x; C. 6x
2
9x
2
+ 9.
b/ Phân tích đa thức 2x
2
2y
2
=

A. 2(x
2
y
2
) ; B. 2(x y) (x + y) C. 2(x
y)
2
.
Câu 2( 1 điểm) Điền từ đúng (Đ), sai(S) vào ô thích hợp.
Câu Nội dung Đúng Sai
a) Hình thoi có hai đờng chéo bằng nhau.
b) Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông là
hình vuông.
II. Phần 2: Tự luận.
Câu 1 (2 điểm). Giải các phơng trình sau:
a) 3x 3 = 2x 4 ; b)
2
1 12
2 2 4
x x
x x x
+
=
+
Câu 2 (1 điểm). Giải bất phơng trình sau:
2 3 7x + >

Câu 3 (2 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phơng trình.
Một ngời đi từ A đến B với vận tốc 25 km/h. Lúc từ B về A ngời đó đi với 30km/h
nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 40 phút. Tính quãng đờng AB lúc đi.

Câu 4.( 3 điểm ) Cho

ABC vuông tại A, đờng cao AH
( )H BC
.Từ điểm H kẻ
HK

AC, HI

AB.
( , )K AC I AB
a/ Chứng minh tứ giác AKHI là hình chữ nhật.
b/ Chứng minh

HAC
:

KHC và HC
2
= KC.AC
Hết
Ngời ra đề Tổ trởng chuyên môn BGH duyệt
Phòng gD& đT Văn Bàn
Trờng THCS Nậm Mả.
đáp án Đề KIểM TRA cuối năM
Môn: Toán 8. Năm học: 2009 2010.
Thời gian làm bài: 90 Phút
Câu ý Đáp án Điểm
Phần 1: TNKQ
Câu 1

a
B
0,5
b B
0,5
Câu 2
a S
0,5
b Đ
0,5
pHầN 2: Tự LUậN
Câu 3
a)
3x 3 = 2x 4
<=> 3x - 2x = 4 + 3
<=> x = -1
Vậy tập nghiệm của phơng trình là: S =
{ }
3
0,25
0,25
b)
2
1 5 12
2 2 4
x
x x x
+
=
+


ĐKXĐ:
2x

2 2
( 1)( 2) ( 2) 12
( 2)( 2) ( 2)( 2) ( 2)( 2)
( 1)( 2) ( 2) 12
2 2 2 12
15
5 15
3
x x x x
x x x x x x
x x x x
x x x x x
x x
+ +
=
+ + +
+ + =
+ + + + =
= =
x= 3 (tha món KX)
Vy tập nghiêm của phng trỡnh là: S =
{ }
3
0,5
0,25
0,25

0,25
0,25
Câu 4
2 3 7x + >

2 7 3x >
2 4x >
2x <
Vậy tập nghiệm của bất phơng trình là: S =
{ }
/ 2x x <
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5 Ta có 40phút =
2
3
giờ
Gọi quãng đờng AB lúc đi là x km ( x > 0) 0,25
Thời gian đi là:
24
x
(giờ)
0,25
Quãng đờng về: x + 5 (km) 0,25
Thời gian về:
5
30
x +

(giờ)
0,25
Ta có phơng trình:
5 2
24 30 3
x x +
=
0,25
Giải phơng trình ta đợc: x = 100 0,5
Đối chiếu điều kiện và kết luận. 0,25
Câu 6
GT

ABC
à
0
90A =
( )HA C H BC
.
HK

AC, HI

A
( , )K AC I AB

KL
a/ Tứ giác AKHI là
hình chữ nhật.
b/


HAC
:

KHC
và HC
2
= KC.AC
H
K
I
A
C
B
0,5
a)
Xột ABE v ACF cú:
ã
BAC
chung
ã
ã
0
AF 90AEB C= =
ABEACF(g.g)
AE AB
AF AC
AE.AC AF.AB
=
=

0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
b)
Xột AEF v ABC cú:
ã
BAC
chung;
AE AB
AF AC
=
(cmt)
AEFABC(c.g.c)
0,25
0,25
0,5
Phòng gD& đT Văn Bàn
Trờng THCS Nậm Mả

Ma trận bài kiểm tra cuối năm
Môn: Toán 9. Năm học: 2009 2010.
Thời gian làm bài: 90 Phút
Chủ đề chính
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Căn bậc hai, cân bậc ba
1

1
1
1
Hệ phơng trình bậc nhất hai
ẩn
1
1
1
1
Phơng trình bậc hai một ẩn
1
2
1
2
2
4
Hệ thức lợng trong tam giác
vuông
1
1
1
1
2
2
Góc với đờng tròn
1
1
1
1
2

2
Tổng
3
3 điểm
3
4 điểm
2
3điểm
8
10 đ
Lu ý: Có những chủ để xét cả ý trong câu, trong đó câu đợc ghi bên phải và điểm ghi ở
bên trái
Phòng gD& đT Văn Bàn
Trờng THCS Nậm Mả
Đề Kiểm tra cuối năm
Môn: Toán; Lớp 9. Năm học: 2009 2010.
Thời gian làm bài: 90 Phút
I. Phần 1: Trắc nghiệm khách quan.
Câu 1( 1 điểm): Lựa chọn câu trả lời mà em cho là đúng.
) 25. 16a =
A. 20 ; B. 80 ; C. 10
8
)
2
b =
A. 4 ; B. 16 ; C. 2.
Câu 2(1 điểm). Cho hình vẽ sau, tính x và
y.Hãy hoàn thiện vào chỗ trống để đợc lời
giải đúng.
Lời giải

Theo hệ thức trong tam giác vuông ta có :
+) x
2
= (1)
=> x= (2)
+) y
2
= (3)
=> y = (4)
y
4
9
x
II. Phần 2: Tự luận.
Câu 3 (1 điểm). Giải hệ phơng trình sau:
5 10
3 18
x y
x y
+ =


+ =

Câu 4 (2 điểm). Cho phơng trình x
2
2(m - 1)x - m 1 = 0
a) Chứng tỏ phơng trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
b) Tìm m để hai nghiệm x
1

, x
2
của phơng trình thoả mãn x
1
2
.x
2
2
+ x
1
+x
2
= 0
Câu 5 (1,5 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phơng trình:
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc xác định. Lúc về (đi từ B đến A) ô tô đi với
vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là10 km/h, do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30
phút. Tính vận tốc lúc đi của ô tô biết quãng đờng AB dài 100km.
Câu 6 (3 điểm). Cho nửa đờng tròn (O;R), đờng kính AB. Kẻ tiếp tuyến Bx với
nửa đờng tròn. Gọi C là điểm chính giữa của cung AB. D là một điểm tuỳ ý trên
cung CB ( D khác C và B ). Các tia AC, AD cắt tia Bx theo thứ tự ở E và F.
a) Chứng minh tam giác ABE vuông cân.
b) Chứng minh
=
2
FB FD.FA
c) Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp đợc đờng tròn.
Ngời ra đề Tổ trởng chuyên môn BGH duyệt
Phòng gD& đT Văn Bàn
Trờng THCS Nậm Mả.
đáp án Đề KIểM TRA cuối năM

Môn: Toán 9. Năm học: 2009 2010.
Thời gian làm bài: 90 Phút
Câu ý Đáp án Điểm
Phần 1: TNKQ
1
a A
0,5
b B
0,5
2
(1) 4.9 = 36
0,25
(2)
36 6=
0,25
(3) 9( 4 + 9) = 9.13
0,25
(2)
9.13 3 13=
0,25
pHầN ii: Tự luân
Câu 1
Biến đổi thành hệ PT trong đó có một PT một ẩn
16 80
5 10
y
x y
=



+ =

Tìm đợc y= -5 và thay vào PT còn lại của hệ
suy ra x=-3
Kết luận: Hệ PT đã cho có một nghiệm
3
5
x
y
=


=

0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3
a)
Phơng trình x
2
2(m - 1)x m 1 = 0
Ta có =
[ ]
2
( 1)m

- (- m - 1)
= m
2

m + 2
=
2
1 7
2 4
m

+


> 0 với mọi m
Vậy phơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
0,2đ
0,5đ
0,25đ
b)
x
1
, x
2
là hai nghiệm của phơng trình nên theo định lí Vi-et
ta có: x
1
+ x
2
= 2(m 1); x
1
.x
2
= - m 1

x
2
1
x
2
2
+ x
1
+ x
2
= (x
1
.x
2
)
2
+ (x
1
+ x
2
) = m
2
+ 2m +1 + 2m -
2= m
2
+ 4m - 1 = 0
=> m
1
= - 2+
5

; m
2
= - 2 -
5
Vậy với m = - 2+
5
; m = - 2 -
5
thì phơng trình có hai
nghiệm thoả mãn: x
2
1
x
2
2
+ x
1
+x
2
= 0.
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu 4
Gọi vận tốc ô tô lúc đi là x (km/h ) ; x > 0
Thời gian ô tô đi từ A đến B là:
100
x
(giờ)
Thời gian ô tô về từ B đến A là:

100
10x +
(giờ)
Viết đợc PT
100 100 1
10 2x x
=
+
( Đổi 30 phút =
1
2
giờ)
Giải ra nghiệm x
1
= 40 và x
2
= - 50
Đối chiếu với ĐK và kết luận
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu 5
* Vẽ hình đúng 0,5đ
a)
Ta có


CA CB

=
(gt) nên sđ

CA
=


CB
=
=
0 0
180 : 2 90

0,25

ã
1
CAB
2
=


0 0
1
CB .90 45
2
= =
( Định lý góc nội tiếp)
Xét


ABE có
ã
0
ABE 90
=
( tính chất tiếp tuyến)


ABE vuông cân tại B
0,25
b)
Ta có
ã
=
0
BDA 90
( Góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn) Suy
ra
ã
BDF
= 90
0

Xét

ABFvà BDF

ã
ã
= =

0
ABF BDF( 90 )

ã
AFB
chung
Suy ra
ABF

:
BDF

(g-g)



FA FB
FB FD
=
hay
2
FB FD.FA
=

( Học sinh có thể áp dụng hệ thức lợng trong tam giác
vuông để suy ra điều cần chứng minh)
0,25
0,25
0,25
0,25

c)
Xét tứ giác CDFE : Ta có
+)
ã
1
CDA
2
=


0 0
1
CA .90 45
2
= =
( Định lý góc nội tiếp)
+)
à
=E
45
0
(Do

ABE vuông cân tại B)


ã
=
CDA
à

E
cùng nhìn cạnh CD không đổi.


Tứ giác CDFE nội tiếp đờng tròn
0,25
0,25
0,25
0,25

×