Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Lop 1- tuan 32 (chuan)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.95 KB, 15 trang )

Tuần 32 Thứ hai ngày 03 tháng 5 năm 2010
Chào cờ
Tập trung đầu tuần.
____________________________
Mĩ thuật
Đồng chí Năm dạy.
_______________________________
Tập đọc:
Bài 21: Hồ Gơm
A- Mục đích - Yêu cầu:
1- HS đọc trơn cả bài Hồ Gơm
Luyện đọc các từ ngữ, khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê; bớc đầu biết
nghỉ hơI ở chỗ có dấu câu .
2- Ôn các vần:
- Tìm tiếng trong bài có vần ơm
- Nói câu chứa tiếng có vần ơm, ơp.
3- Hiểu nội dung bài:
- Hồ gơm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội
- Trả lời đợc câu hỏi 1,2 ( SGK)
B- Đồ dùng dạy - Học.
- Phần mềm PowerPoint
C- Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
I- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài "Hai Chị Em"
- TLCH: Vì sao cậu em thấy buồn khi gồi
chơi một mình ?
Học sinh.
- 2 em đọc và trả lời.
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài: Chiếu hình ảnh Hồ G-


ơm lên màn hình, giới thiệu:
- Hà Nội là thủ đô của nớc ta. Hà Nội có
Hồ Gơm là một cảnh đẹp. Hôm nay cả lớp
ta đi thăm Hồ Gơm qua lời miêu tả của nhà
văn Ngô Quân Miêm
2- Hớng dẫn HS luyện đọc:
a- GV đọc mẫu toàn bài:
b- HS luyện đọc:
- HS theo dõi.
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
- GV gạch chân các từ ngữ, khổng lồ, long
lanh, lấp ló, xum xuê, Hà Nội,
- GV sửa lỗi phát âm cho HS
- HS tìm, phân tích, luyện đọc
CN, N, lớp, các tiếng, từ
- Theo dõi, sửa phát âm.
- GV hớng dẫn HS cách ngắt hơi khi gặp
dấu phẩy.
* Luyện đọc đoạn, bài:
- GV chia đoạn: 2 đoạn
Đoạn 1: Nhà tôi long lanh.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- 2 em một nhóm nối tiếp nhau
đọc từng đoạn
Đoạn 2: Thê húc xanh um.
- Thi đọc cả bài
-Cùng cả lớp nhận xét, chấm điểm thi đua.
- Các nhóm cử đại diện lên đọc
- Nghỉ giữa tiết - Lớp trởng điều khiển
3- Ôn các vần ơm, ơp:

a- Nêu yêu cầu 1 trong SGK:
? Tìm tiếng trong bài có vần ơm ?
- GV nói: Vần cần ôn là vần ơm, ơp.
+ Giúp HS củng cố cấu tạo vần.
b- GV nêu yêu cầu 2 trong SGK:
- Gơm (HS phân tích tiếng Gơm)
- Nói câu chứa tiếng có vần ơm
+ Gọi 1HS đọc câu mẫu trong SGK.
? Tiếng nào trong câu có chứa từ ơm?
? Em hãy phân tích tiếng đó
-Đàn bớm bay quanh vờn hoa
- Bớm
- Bớm: B + ơm + dấu sắc
- Nói câu chứa tiếng có vần ơp.
- Gọi 1 HS độc câu mẫu trong SGK.
? Tiếng nào có chứa vần ơp.
- Giàn mớp sai trĩu quả
- Mớp
? Em hãy phân tích tiếng đó.
- Cho HS thi tìm nhanh, đúng những câu
chứa tiếng có vần ơm, ơp.
- Mớp: M + ơp + dấu sắc
- Thi đua giữa 2 tổ
+ Vần ơm: Chiếc vòng đính hạt cờm;
Chim ngói lợm hạt lúa.
- Gọi HS đọc cả bài
*Tiết 2.
+ Vần ơp: Các bạn nhỏ chơi, cớp
cờ, Mẹ bỏ muối vào ớp cá.
- 1 - 2 HS đọc

4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a- Tìm hiểu bài đọc kết hợp luyện đọc:
- Gọi HS đọc đoạn 1
? Hồ Gơm là cảnh ở đâu ?
? Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ Gơm
- 2 HS đọc
- Hồ Gơm là cảnh đẹp ở Hà Nội
trông nh thế nào ?
- Gọi HS đọc đoạn 2:
- Gọi HS đọc cả bài.
- Từ trên cao nhìn xuống mặt hồ
nh chiếc gơng bầu dục khổng lồ
sáng long lanh
- 2 HS đọc
- 3 HS đọc .
* GV giới thiệu tranh minh hoạ bài Hồ G-
ơm
Hồ Gơm là cảnh đẹp của Thủ đô.
Các em hãy xem các ảnh chụp cảnh Hồ G-
ơm .( Chiếu lên màn hình).
- HS quan sát tranh ảnh Hồ Gơm
b- Chơi trò chơi nhìn ảnh, tìm câu văn tả
cảnh:
- GV nêu đề bài cho cả lớp: Các em nhìn
các bức ảnh, đọc tên cảnh trong ảnh ghi
phía dới và tìm câu văn trong bài tả cảnh
đó.
- GV gọi mỗi em đọc một câu văn tả cảnh
trong bức tranh 1.
- 3 Hs đọc

- Cầu thê húc mầu son, cong nh
con tôm.
+ Cảnh trong bức tranh 2
+ Cảnh trong bức tranh 3
- Đền Ngọc Sơn mài đền lấp ló
bên gốc đa gìa, rễ lá xum xuê
- Xa một chút là Tháp Rùa, tờng
rêu cổ kính.
III- Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- Khen ngợi những em học tốt
- Dặn HS về nhà su tầm tranh ảnh chụp
cảnh đẹp quê hơng hoặc của nớc ta, chuẩn
bị bài sau.
Tập viết:
Tô chữ hoa S, T
A- Mục đích yêu cầu:
- HS tập tô chữ S , T hoa.
- Tập viết chữ thờng cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét: Các vần: ơm,ơp; iêng, yêng;
các từ ngữ: lợm lúa, nừm nợp, tiếng chim, con yểng theo kiểu chữ viết thờng, cỡ
chữ trong VTV
B- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết các từ ngữ
- Chữ hoa S,T đặt trong khung
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng: Xanh mớt, dòng nớc
Học sinh.
- 2 HS viết bảng lớp

- Lớp viết bảng con
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài
2- Hớng dẫn tô chữ hoa.
- Cho HS quan sát chữ S, T hoa
? Chữ hoa S gồm mấy nét ?
- HS quan sát, nhận xét
- Chữ hoa S gồm 1 nét
? Kiểm nét ?
? Độ cao?
- Nét cong thắt.
- Cao 5 ô li
- GV hớng dẫn cách đa bút tô chữ hoa (vừa
nói vừa tô trên chữ mẫu).
- GV viết mẫu trên bảng lớp kết hợp hớng
dẫn cách viết.
- HS dùng que chỉ cách đa bút
trên chữ S.
- HS viết trên không
- HS viết bảng con
- GV nhận xét, sửa lỗi cho HS
* Chữ hoa T: HD theo quy trình tơng tự.
3- Hớng dẫn viết, từ ứng dụng:
- GV yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng. - 2 HS nhìn bảng đọc
- Yêu cầu HS quan sát, phân tích các vần và
từ ứng dụng.
- GV viết mẫu và HD viết :
ơm, ơp, iêng, yêng; lợm lúa, nờm nợp,
tiếng chim, con yểng.
- Thực hiện theo yêu cầu.

- HS viết bảng con
- GV nhắc HS cách đa bút để viết cách đánh
các dấu phụ trong các con chữ , ơ, các dấu
thanh .
- GV nhận xét, sửa lỗi cho HS
4- HD HS viết bài vào vở:
- GV HD HS viết bài vào vở - HS viết bài vào vở: tô chữ hoa,
viết các vần, từ ngữ ứng dụng.
* Hs khá giỏi viết đủ số dòng quy
định.
- GV HD viết vần, từ ứng dụng
cỡ chữ nhỏ.
- Uốn nắn những em ngồi viết cha đúng t
thế, cầm bút sai.
III- Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học, khen những em có tiến bộ.
- Dặn HS tiếp tục luyện viết phần bài còn lại.
Bài thứ ba, đồng chí Hơng dạy thay khối trởng
_______________________________________________________________
Thứ t ngày 5 tháng 5 năm 2010
Tập đọc:
Bài 22: Luỹ tre
A- Mục đích - yêu cầu:
1- HS đọc trơn cả bài thơ "Luỹ tre" luyện đọc các từ ngữ: Luỹ tre, rì rào, gọng vó,
bóng râm; Bớc đầu biết nghỉ hơI ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
2- Ôn vần iêng:
- Tìm tiếng trong bài có vần iêng
- Tìm tiếng ngoài bài có vần iêng
3- Hiểu ND bài: Vẻ đpj của lũy tre vào những lúc khác nhau trong ngày.
B- Đồ dùng dạy - học:

- Tranh minh hoạ bài tập đọc( SGK)
C- Các hoạt động dạy học:
GV HS
I- Kiểm tra bài:
- HS đọc bài "Hồ Gơm"
- TLCH trong SGK
- 2 HS đọc.
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài:
Làng quê ở các tỉnh phía bắc thờng có luỹ
tre bao bọc. Bài thơ chúng ta đọc hôm nay tả
vẻ đẹp của luỹ tre làng vào buổi sang sớm và
buổi tra.
2- HD HS luyện đọc.
a- GV đọc mẫu bài: Nhấn giọng một số từ:
Sớm mai, rì rào, cong, kéo.
- GV chỉ theo lời đọc của GV
b- HS luyện tập.
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ
- Cho HS tìm và luyện đọc tiếng, từ khó. - Luỹ tre, rì rào, gọng vó, bóng râm.
- Luyện đọc câu.
- Theo dõi, sửa phát âm. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu
- Luyện đọc đoạn, bài:
- GV cùng cả lớp nhận xét, chỉnh sửa. - Từng cặp HS đọc nối tiếp các
khổ thơ.
- Gọi HS đọc cả bài
- Cho cả lớp đọc ĐT cả bài
- 3 HS đọc .
- Lớp đọc ĐT.
3- Ôn vần iêng:

a- GV nêu Y/c 1 trong SGK
- Tìm tiếng trong bài có vần iêng ? - Tiếng
b- GV nêu Y/c 2 trong SGK
- Cho HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần iêng? - HS thi tìm đúng, nhanh, nhiều
vần iêng: bay liệng, liểng xiểng
của riêng, chiêng chống
c- GV nêu Y/c 3 trong SGK:
- Y/c HS điền vào chỗ chấm vần iêng hoặc
Yêng rồi lên bảng điền.
- Lễ hội cồng chiêng ở Tây
Nguyên. Chim Yểng biết nói
tiếng ngời.
Nghỉ chuyển tiết
4- tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a- Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc:
- Gọi HS đọc khổ thơ 1
- Những câu thơ nào tả luỹ tre buổi sớm ?
- 2 HS đọc
- Luỹ tre xanh rì rào
Ngọn tre cong gọng vó
- Gọi HS đọc khổ thơ 2.
- Đọc những câu thơ tả luỹ tre vào buổi tra?
- 2 HS đọc
- Tre bần thần, nhớ gió
Chợt về đầy tiếng chim
- Gọi HS đọc cả bài thơ ?
- Bức tranh minh hoạ vẽ cảnh nào trong bài
thơ ?
- 3 HS đọc
- Vẽ cảnh luỹ tre vào buổi tra

trâu nằm nghỉ dới bóng râm.
b- HTL bài thơ:
- HD HS HTL bài thơ.
c- Luyện nói:
- HS học thuộc lòng
+ HS giỏi thi đọc trớc lớp.
- Y/c HS đọc tên chủ đề luyện nói hôm nay.
- GV chia nhóm và câu yêu cầu
- Gọi từng nhóm hỏi đáp về các loài cây vẽ
trong SGK.
* Hỏi- đáp về các loài cây.
- 2 Hs một nhóm TL
- Từng nhóm hỏi - đáp về các
loài cây trong SGK
- 2 HS đọc M. - M: H: Hình 1 vẽ cây gì ?
Đ: Hình 1 vẽ cây chuối
- Cho HS thảo luận hỏi đáp về các loài cây
không vẽ trong sách. Ngời hỏi nêu
- HS thảo luận.
một số đặc điểm của loài cây, ngời trả lời
căn cứ vào đó để xác định tên cây.
- Nhận xét.
- Nhận xét, sửa câu.
- Hs khá, giỏi làm mẫu.
- Lớp thực hành nói theo cặp.
III- Củng cố - dặn dò:
- GV NX tiết học: khen những em học tốt
- Dặn HS học bài xem trớc bài sau: Sau cơm
ma.
_____________________________________

Toán
Tiết 122: Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
+ Củng cố các kỹ năng
- Làm tính cộng , trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
+ Kỹ năng so sánh hai số trong phạm vi 100
+ Làm tính cộng, trừ với số đo độ dài
+ Củng cố kỹ năng giải toán.
B- Đồ dùng dạy học: bảng phụ.
C- Các hoạt động dạy - học:_
II- Luyện tập:
Bài 1: ( 169- SGK). >, < , = ?
- HD và giao việc
- Nhận xét, chữa bài.
a, 32+7 < 40 b, 32+14 = 14 + 32
45+4 < 54+5 69-9< 96 - 6
Bài 2: Vở
- HD HS tự đọc đề toán, tìm hiểu, tóm
tắt và giải bài toán.
- Chữa bài.
Bài giải
Thanh gỗ còn lại dài :
97 - 2 = 95 (cm)
Đáp số: 95cm
Bài 3: GV ghi bảng TT
Giỏ 1 có: 48 quả cam
Giỏ 2 có: 31 quả cam
Tất cả có: quả cam ?
- HD học sinh tìm hiểu các dữ kiện trình
bày bài giải rồi chữa bài.

Bài giải
Cả hai giỏ cam có tất cả số quả:
48 + 31 = 79 (quả)
Đ/s: 79 quả cam.
* Củng cố về giải toán có lời văn.
III- Củng cố - Dặn dò:
+ Trò chơi: giải toán nhanh
- GV NX chung giờ học.
: Luyện giải toán ở nhà.
- 4 HS nối tiếp đọc YC của bài.
- HS làm bài trong sách, 2 HS lên bảng.
- HS làm trong sách, 1 HS lên bảng
Tóm tắt
Thanh gỗ dài: 97cm
Ca bớt đi: 2cm
Thanh gỗ còn: cm ?
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng
- 2 HS đọc TT bài toán
- HS khác đặt đề toán
- HS tự nêu câu hỏi để phân tích bài
toán
- HS giải vào vở, 1 làm vào bảng
phụ, chữa bài.
+ HS khá, giỏi làm thêm BT4: Kẻ
thêm một đoạn thẳng .
- Các tổ cử đại diện chơi thi
Thủ công
Tiết 33: Cắt, dán và tranh trí hình ngôi nhà (T1)
A- Mục tiêu:
- HS vận dụng những kiến thức đã học vào bài "Cắt, dán và trang trí ngôi nhà"

- Cắt, dán đợc ngôi nhà mà em yêu thích
B- Chuẩn bị:
1- Chuẩn bị của gáo viên:
- Bài mẫu 1 ngôi nhà có trang trí; Giấy mầu, bút chì, thớc kẻ 1 Tờ giấy trắng làm nền
2- Chuẩn bị của HS: Giấy thủ công, bút chì, thớc kẻ, kéo.
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
I- ổ n định tổ chức:
II- Kiểm tra bài cũ:
- KT sự chuẩn bị của HS
III- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: Trực tiếp
2 Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét:
- Treo mẫu cho HS quan sát và nhận xét.
H: Ngôi nhà gồm những bộ phận nào ?
(Thân, mái, cửa, cửa sổ)
H: Mỗi bộ phận đó có hình gì ?
- Thân nhà hình chữ nhật
- Mái nhà hình thang
- Cửa vào hình chữ nhật
- Cửa sổ hình vuông
- HS quan sát và nêu nhận xét
3- Hớng dẫn mẫu
a- H ớng dẫn kẻ, cắt ngôi nhà:
+ Kẻ, cắt thân nhà
- Lật mặt trái của tờ giấy mầu vẽ hình chữ nhật có cạnh
dài 8 ô, rộng 50 sau đó cắt rời đợchình mái nhà.
+ Kẻ, cắt mái nhà:
- Vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 10 ô, rộng 3 ô sau
đó kẻ 2 đờng xiên và cắt rời đợc hình mái nhà.

- Theo dõi.
+ Kẻ, cắt cửa sổ, cửa ra vào
+ Cửa ra vào: Vẽ và cắt hình chữ nhật có cạnh dài
4 ô, rộng 2 ô
+ Cửa sổ: Vẽ và cắt hình vuông có cạnh 2 ô
- Sau mỗi phần GV hớng dẫn, làm mẫu sau đó
cho HS thực hành luôn.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu
- HS thực hành
IV- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét sản phẩm của HS qua tiết học
- Nhận xét thái độ học tập và sự chuẩn bị của HS .
: Chuẩn bị cho tiết dán ngôi nhà
Thứ năm ngày 6 tháng 5 năm 2010
Tập đọc:
Sau cơn ma.
A- Mục đích - Yêu cầu:
1- Đọc trơn cả bài: Sau cơn ma, luyện đọc các từ ngữ: ma rào, râm bụt, xanh
bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vờn, chú ý cách ngắt, nghỉ hơi sau
dấu phẩy, dấu chấm.
2- Ôn các vần ây, uây.
- Tìm tiếng trong bài có vần ây
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây
3- Hiểu nội dung bài.
Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tơi đẹp, vui vẻ sau trận ma rào. Trả lời đợc câu
hỏi 1,2 ( SGK)
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
C- Các hoạt động dạy học.
GV HS

I- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài: Luỹ tre
- Kết hợp TLCH trong SGK.
- 2 HS đọc
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài:
- Mùa hè thờng có các trận ma rào rất to nh-
ng mau tạnh gọi là ma rào.
Hôm nay các em sẽ học một bài văn tả cảnh
vật sau cơm ma rào.
2- Hớng dẫn HS luyện đọc.
a- GV đọc mẫu toàn bài một lần giọng chậm
đều, tơi vui.
- HS theo dõi trong SGK.
b- HS luyện đọc.
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ.
- GV ghi bảng, ma rào, râm bụt. Xanh bóng,
nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh v-
ờn.
- HS luyện đọc Cn, ĐT các
tiếng, từ khó, kết hợp phân tích
tiếng.
* Luyện đọc câu:
- HD HS luyện đọc từng câu.
- HS đếm số câu (5 câu)
- Đọc nối tiếp.
- GV chú ý uốn nắn giúp HS.
* Luyện đọc đoạn, bài:
- GV chia đoạn: 2 đoạn.
Đoạn 1: Sau cơn ma mặt trời

Đoạn 2: Mẹ gà trong vờn.
- Nhận xét, sửa sai. - HS đọc nối tiếp theo đoạn.
- Gọi HS đọc cả bài
- Thi đọc đoạn 1 của bài
- 3 HS đọc .
- HS cử đại diện lên thi
3- Ôn các vần uây, uây:
a- GV nêu Y.c 1 trong SGK
- Tìm tiếng trong bài có vần ây
b- GV nêu Y.c 2 trong SGK.
- Mây (HS phân tích tiếng Mây)
- Cho HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần ây,
vần uây.
- GV NX, tính điểm thi đua.
- HS thi đua giữa hai tổ
+ Vần ây: Xây nhà, mây bay,
cây cối, lẩy bẩy
- Gọi HS đọc cả bài
+ Vần uây: khuấy bột, khuây
- Hs khá giỏi đọc.
Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a- Tìm hiểu bài, kết hợp luyện đọc:
- Gọi HS đọc đoạn 1. - 2 HS đọc
- Sau cơm ma rào, mọi vật thay đổi thế nào? - Những đoá râm bụt thêm đỏ
trói, bầu trời xanh bóng nh vừa
đợc gội rửa, mấy đám mây
bóng sáng rực lên.
- Gọi HS đọc đoạn 2 ? - 2 HS đọc
- Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trận ma rào

?
- Mẹ gà mừng rỡ "tục tục" dắt
bầy con quây quanh vũng nớc
đọng trong vờn.
- Gọi HS đọc cả bài. - 2 HS đọc
b- Luyện nói:
- Y/c HS đọc tên chủ đề luyện nói hôm nay ? - Trò chuyện về ma.
- GV chia nhóm và nêu Y/c - Từng nhóm hỏi chuyện nhau
về ma.
- Gọi 1 nhóm lên nói câu mẫu.
H: Bạn thích trời ma hay trời nắng
- 2 HS khá, giỏi nói mẫu
T: Tôi thích trời ma vì không khí mát mẻ
- Nhận xét, sửa câu - Đại diện các nhóm trình bày.
III- Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học: Khen ngợi những em học tốt.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài nhiều lần.
Xem trớc bài: Cây bàng.
Toán
Kiểm tra
Đề chung của khối.
_____________________________________
Âm nhạc
Đồng chí Ngời dạy
______________________________________________________________
Thứ sáu ngày 7 tháng 5 năm 2010
Chính tả:
Luỹ tre
A- Mục đích, yêu cầu:
- Tập chép chính xác khổ thơ đầu bài: Luỹ tre trong khoảng 10 phút.

- Làm bài tập: Điền n hay l, điền dấu ? hay ngã.
B- Đồ dùng dạy -học:
- Bảng phụ chép sẵn bài tập.
C- Các hoạt động dạy học:
GV HS
I- Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng viết câu: "Xa một chút là
Tháp Rùa, tờng rêu cổ kính"
- GV nhận xét, cho điểm
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài: Nêu MĐYC
2- Hớng dẫn HS tập viết chính tả.
- GV đọc khổ thơ 1 bài "Luỹ tre"
- Cho HS nêu những tiếng khó, dễ viết sai
- HS lắng nghe
- HS nêu
- GV đọc cho HS viết tiếng khó
- GV kiểm tra, HD những em viết sai viết lại
- HS viết bảng con: lũy tre, gọng
vó, kéo.
- Theo dõi, hớng dẫn thêm cho những em
viết chậm.
- HD HS đổi vở để soát lỗi
- HS nhìn sách, chép bài vào vở
- HS thực hiện theo HD
- GV đọc lại bài. - HS dùng bút chì soát lỗi, gạch chân
những chữ viết sai, ghi số lỗi
- Y.c HS nhận lại vở chữa lỗi
- GV chấm, chữa bài.
- Thực hiện theo HD

3- HD HS làm bài tập chính tả.
a- Điền n hay l ?
- Giao việc
- Chữa bài:
+ Trâu no cỏ + Chùm quả lê
+ Lắng tai nghe + Gà mới nở
- 2 Hs lên bảng làm bài
- Lớp làm = bút chì vào vở
+ Nắm tay nhau + Củ khoai lang
- Gọi từng HS đọc bài đã hoàn chỉnh
- GV nhận xét chữa lỗi phát âm
b- Điền dấu ? hay ngã
- Từng em đọc.
- HS sửa bài theo lời giải đúng
(Cách làm tơng tự phần a)
Lời giải:
- Bà đa võng ru bé ngủ ngon.
- Cô bé trùm khăn đỏ đã nhớ lời mẹ
III- Củng cố - dặn dò:
- GV NX tiết học, khen những em viết đạt
điểm cao.
- Dặn HS chép lại bài (những em cha đạt yêu
cầu.
Toán:
Tiết 124: Ôn tập các số đến 10
A- Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về
- Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10
- Đo độ dài đoạn thẳng.
B- Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ cho BT2

B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
GV HS
I- Kiểm tra bài cũ:
- Trả và nhận xét bài kiểm tra. - HS chú ý nghe.
II- Luyện tập:
1 Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn HS luyện tập.
Bài 1: Viết các số vào dới mỗi v ạch của tia số:
- Gọi HS đọc Y/c của bài - 3 em đọc.
- HS và giao việc
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- HS làm trong sách, nêu miệng
kết quả.
- HS đọc các số từ 0 đến 10, và
ngợc lại.
Bài 2: >, <, = ?
- Bài Y/c gì ? - Viết dấu >, <, = vào chỗ chấm
Làm thế nào để viết đợc dấu ? - So sánh số bên trái với số bên phải.
- Gọi HS khác nhận xét, GV chỉnh sửa
a. 9 > 7 2 < 5 8 > 6
7 < 9 5> 2 6 = 6
- HS cả lớp làm vào sách cột
1,2,4, 1 em làm vào bảng phụ,
trình bầy kết quả.HS khá làm
b. 6 > 4 3< 8 2< 6
4 > 3 8 < 10 6 < 10
6 > 3 3< 10 2 = 2
Bài 3:
thêm cột 3
- Gọi HS đọc Y/c của bài ?

- Y/c HS nêu cách làm ?
a- Khoanh vào số lớn nhất
b- Khoanh vào số bé nhất
- So sánh các số để tìm ra số
- Cùng cả lớp nhận xét, chữa bài.
a- 6 , 3 , 4 , 9
b- 5 , 7 , 3 , 8
Bài 4. Viết các số theo thứ tự .
- Nêu yêu cầu, gợi ý.
- Chữa bài:
a. 5,7,9,10 b, 10,9,7,5
bé nhất, số lớn nhất và khoanh vào
- Tự làm bài trong SGK
- Trao đổi theo cặp
- Tình bày kết quả.
Bài 5:
Bài yêu cầu gì ? - Đo độ dài các đoạn thẳng
- Y/c HS dùng thớc có vạch để đo độ dài đt rồi
viết kết quả số đo trên đt đó. - HS đo trong sách; 3 HS lên
bảng.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Đoạn AB: 5cm PQ: 2cm
MN: 9cm
III- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Thi lập những phép tính thích hợp với
các số và dấu.
(2, 6, 4, +, - , = )
- Các tổ cử đại diện lên chơi thi.
- GV nhận xét chung giờ học
: Làm bài tập (VBT) - HS nghe và ghi nhớ.

Kể chuyện :
Con rồng cháu tiên
A- Mục đích, yêu cầu:
1- HS thích thú nghe kể chuyện. Dựa vào tranh minh hoạ, các câu hỏi gợi ý và ND
câu chuyện do GV kể, HS kể lại đợc từng đoạn câu chuyện. Giọng kể hào hùng, sôi
nổi.
2- Qua câu chuyện HS thấy đợc lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý,
linh thiên của dân tộc mình.
B- Đồ dùng dạy học:
- Phần mềm PowerPoint.
C- Các hoạt động dạy học:
GV HS
1- Giới thiệu bài:
Các dân tộc thờng có truyền thuyết giải
thích nguồn gốc của dân tộc mình. Dân tộc
ta có câu chuyện "Con rồng cháu tiên" nhằm
giải thích nguồn gốc của c dân sinh sống
trên đất nớc Việt Nam. Các em hãy nghe câu
chuyện hấp dẫn này.
2- GV kể chuyện:
- GV kể lần 1 giọng diễn cảm
- GV kể lần 2, 3 .
- HS lắng nghe
- Hs nghe, kết hợp quan sát
tranh trong SGK.
3- HD HS kể từng đoạn theo tranh
+ Tranh 1: GV yêu cầu HS xem tranh, TL?
- Tranh vẽ cảnh gì ?
- HS xem tranh, TL nhóm
- Tranh vẽ gia đình Lạc Long

Quân
- Câu hỏi dới tranh là gì ? - GĐ Lạc Long Quân sống nh
thế nào ?
- GĐ Lạc Long Quân sống NTN ? - GĐ sống rất đầm ấm, hạnh phúc
- GV Y.c các tổ cử đại diện lên kể đoạn 1
dựa vào tranh minh hoạ. - Đại diện các tổ lên thi kể
- Lớp nhận xét.
- GV HD, uốn nắn HS nếu kể sai, kể thiếu
- tranh 2,3,4 (cách làm tơng tự tranh 1) - HS nối tiếp nhau kể từng đoạn
4- Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện:
- Câu chuyện "Con Rồng, cháu Tiên"
muốn nói với mọi ngời điều gì ?
- Chiếu video minh họa truyện và bài hát về
truyền thuyết Lạc Long Quân và mẹ Âu Cơ
- HS theo dõi, thảo luận, trả lời.
- Theo chuyện con Rồng cháu
Tiên thì tổ tiên của ngời Việt
Nam ta có dòng dõi cao quý.
Cha thuộc loài Rồng, mẹ thuộc
loài Tiên: Nhân dân tự hào về
dòng dõi cao quý đó. Bởi vì
chúng ta cùng là con cháu của
Lạc Long Quân và Âu Cơ cùng
đợc sinh ra cùng một bọc.
5- Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét giờ học. Khen những em học tốt
- Dặn HS về nhà kể lại chuyện cho ngời thân
nghe. Chuẩn bị cho tiết kể chuyện sau.
Sinh hoat lp
Sinh hoat lp

Nhõn xet tuõn 32
Nhõn xet tuõn 32
I. Mục tiêu
I. Mục tiêu
:
:
- Học sinh nắm đ
- Học sinh nắm đ
ợc những
ợc những
u khuyết điểm trong tuần.
u khuyết điểm trong tuần.
- Có thái độ sửa chữa những thiếu sót, vi phạm mắc phải.
- Có thái độ sửa chữa những thiếu sót, vi phạm mắc phải.
- Học tập và rèn luyện theo 5 điều Bác Hồ dạy
- Học tập và rèn luyện theo 5 điều Bác Hồ dạy
I. Nhận xét chung
I. Nhận xét chung
:
:


1. Đạo đức:
1. Đạo đức:
- Đa số các em ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè.
- Đa số các em ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè.
- Không có hiện t
- Không có hiện t
ợng gây mất đoàn kết.
ợng gây mất đoàn kết.

- Ăn mặc đồng phục ch
- Ăn mặc đồng phục ch
a đúng qui định, ch
a đúng qui định, ch
a phù hợp với thời tiết.
a phù hợp với thời tiết.


2. Học tập:
2. Học tập:
- Đi học đầy đủ, đúng giờ không có bạn nào nghỉ học hoặc đi học muộn .
- Đi học đầy đủ, đúng giờ không có bạn nào nghỉ học hoặc đi học muộn .
- Một số em có tinh thần v
- Một số em có tinh thần v
ơn lên trong học tập, nh
ơn lên trong học tập, nh
: Ha
: Ha
,
,
Thu
Thu


y, Thu
y, Thu
- Bên cạnh đó còn một số em ch
- Bên cạnh đó còn một số em ch
a có ý thức trong học tập còn nhiều điểm yếu(
a có ý thức trong học tập còn nhiều điểm yếu(

Trõ
Trõ
n
n


Quang, Toan
Quang, Toan
, Nhung.
, Nhung.
)
)


3. Công tác Văn hoá - Văn nghệ.
3. Công tác Văn hoá - Văn nghệ.
- Các em có ý thức tham gia hát đầu giờ, chuyển tiết đều đặn.
- Các em có ý thức tham gia hát đầu giờ, chuyển tiết đều đặn.
- Cần hát đầu giờ và chuyển tiết đều đặn không chờ giáo viên nhắc nhở.
- Cần hát đầu giờ và chuyển tiết đều đặn không chờ giáo viên nhắc nhở.
- Trang phục cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
- Trang phục cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ


4. Công tác thể dục vệ sinh
4. Công tác thể dục vệ sinh
- Vệ sinh đầu giờ:
- Vệ sinh đầu giờ:
+ Các em tham gia đầy đủ.
+ Các em tham gia đầy đủ.

+ Vệ sinh lớp học t
+ Vệ sinh lớp học t
ơng đối sạch sẽ.
ơng đối sạch sẽ.
II. Ph
II. Ph
ơng h
ơng h
ớng:
ớng:


*Đạo đức:
*Đạo đức:
- Học tập theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Học tập theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Nói lời hay làm việc tốt nhặt đ
- Nói lời hay làm việc tốt nhặt đ
ợc của rơi trả lại ng
ợc của rơi trả lại ng
ời mất hoặc trả cho lớp
ời mất hoặc trả cho lớp


trực tuần.
trực tuần.
III. Hoạt động tập thể
III. Hoạt động tập thể
- Vui múa hát về chủ đề Bác Hồ, Quê h
- Vui múa hát về chủ đề Bác Hồ, Quê h

ơng đất n
ơng đất n
ớc.
ớc.
____________________________________________________________

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×