Phòng GD-ĐT…………… Trường Tiểu học………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HK II -LỚP BA
MÔN TOÁN-NĂM HỌC 2009-2010
Thời gian làm bài: 40 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Họ và tên:……………………………………………………………………………………… Lớp:………………………………………
Phần I:Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1:Khoanh vào chữ đứng trước đáp số đúng:
a. Số ba nghìn không trăm linh ba viết là:
A.303 B.3003 C.30003
b. 2m5cm=… cm Số được ghi vào chỗ chấm là:
A.205 B.25 C.250
c. Số liền trước của số 10000 là số nào?
A.9000 B.9999 C.999
Bài 2:Điền số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
Đọc số Viết số
Hai mươi nghìn không trăm ba mươi sáu
35009
Bài 3:Điền dấu < = > thích hợp vào chỗ chấm:
41829…….41835 70000………69999
Phần II:Làm các bài tập sau:
Bài 1:Đặt tính rồi tính:
57386 + 29548 64732 - 9268 4635 x 6 62370 : 9
……………………………. …………………………. …………………… ………………………
…………………………… ………………………… …………………… ………………………
…………………………… ………………………… …………………… ………………………
…………………………… ………………………… …………………… ………………………
………………………… ………………………… …………………… ………………………
Học sinh không viết bài vào phần này
Bài 2:Tìm y:
a.y x 2 = 1500 b.12093 : y = 3
……………………………………………………. ……………………………………………………………
……………………………………………………. ……………………………………………………………
……………………………………………………. ……………………………………………………………
……………………………………………………. ……………………………………………………………
Bài 3:Tổ một có 8 em học sinh giỏi được thưởng 32 quyển vở.Các tổ còn lại được
thưởng 60 quyển vở.Hỏi các tổ còn lại có bao nhiêu em học sinh giỏi?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4:Viết tất cả các số có 5 chữ số giống nhau theo thứ tự từ lớn đến bé.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án và biểu điểm:
ĐÁP ÁN: Phần I:
Bài 1:
a.Khoanh vào chữ B
b.Khoanh vào chữ A
c.Khoanh vào chữ B
Bài 2:Điền số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
Đọc số Viết số
Hai mươi nghìn không trăm ba mươi sáu 20036
Ba mươi lăm nghìn không trăm linh chín 35009
Bài 3:Điền dấu < = > thích hợp vào chỗ chấm:
41829 < .41835 70000 > 69999
Phần II:
Bài 1:Kết quả các phép tính như sau:
57386 + 29548 = 86935 64732 - 9268 = 55464
4635 x 6 = 27810 62370 : 9 = 6930
Bài 2:
a.y = 7500 b.y = 4031
Bài 3:
Mỗi em học sinh gỏi được thưởng số vở là:32 : 8 = 4 ( quyển)
Các tổ còn lại có số em học sinh giỏi là: 60 : 4 = 15 ( em)
Đáp số: 15 em
Bài 4:
99999 ; 88888 ; 77777 ; 66666 ; 55555 ; 44444 ; 33333 ; 22222 ; 11111
BIỂU ĐIỂM: Phần I ( 3,5 điểm)
Bài 1:1,5 điểm
Khoanh đúng một chữ cho 0,5 điểm
Bài 2:1,0 điểm
Điền đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
Bài 3:1,0 điểm
Điền dấu đúng mỗi phần cho 1 điểm
Phần II ( 5,5 điểm )
Bài 1: 2,0 điểm
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Bài 2:1,0 điểm
Tính đúng mỗi giá trị của y cho 0,5 điểm
Bài 3:1,5 điểm
Mỗi lời giải và phép tính đúng cho 1 điểm
Đáp số đúng cho 0,5 điểm
Bài 4:1,0 điểm
Viết đúng các số có 5 chữ số giống nhau cho 0,5 điểm
Sắp xếp đúng theo thứ tự từ lớn đến bé cho 0,5 điểm
Tổng cả bài 10,0 điểm