Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Vật lý 10 nâng cao - HỆ QUY CHIẾU CÓ GIA TỐC. LỰC QUÁN TÍNH pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.61 KB, 4 trang )

HỆ QUY CHIẾU CÓ GIA TỐC. LỰC QUÁN TÍNH

A - MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hiểu được lý do đưa ra và lập luận dẫn đến khái niệm lực quán tính,
biểu thức và đặc điểm của lực quán tính.
- Viết được biểu thức của lực quán tính và vẽ đúng vectơ biểu diễn lực
quán tính.
2. Kỹ năng
Biết vận dụng khái niệm lực quán tính để giải một số bài toán trong hệ
quy chi61u phi quán tính.
B - CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Dụng cụ như hình 21.2 SGK
- Tranh vẽ hình H 21.1
2. Học sinh
Ôn tập về 3 định luật Niu-tơn, hệ quy chiếu quán tính.
3. Gợi ý ứng dụng CNTT
- Chuyển một số câu hỏi SGK thành câu hỏi trắc nghiệm.
- Chuẩn bị một số video về chuyển động của các vật trong hai hệ quy
chiếu.
C - TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1 ( phút): Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Phát biểu 3 định luật Niu-tơn
- Trình bày câu trả lời
- Nêu câu hỏi về 3 định luật Niu-tơn
- Nhận xét câu trả lời.
Hoạt động 2 ( phút): Tìm hiểu về hệ quy chiếu phi quán tính và lực
quán tính
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo


viên
Bi ghi
- Quan sát hình 21.1, tìm
hiểu cuộc đối thoại


- Đọc phần 1 và 2 SGK.
- Quan sát GV làm thí
nghiệm. Hình H 21.1 SGK;
- Yêu cầu HS quan sát
hình ảnh 21.1 SGK
- Nêu câu hỏi phía
dưới hình 21.1
- Nhận xét câu trả lời
- Yêu cầu HS đọc phần
1 và 2 SGK.
1. Hệ quy chiếu chuyển
động có gia tốc. Lực
quán tính.
- Hệ quy chíêu gắn với
mặt đất (xem là đứng
yên) hoặc hệ quy chiếu
gắn với vật chuyển
Định nghĩa, công thức về
lực quán tính (21.2)
- Trả lời câu hỏi C1

- Trả lời câu hỏi C2
- Làm thí nghiệm như
hình 21.2, yêu cầu HS

quan sát
- Nêu câu hỏi C1 SGK
- Nhận xét câu trả lời
- Nêu câu hỏi C2 SGK
- Nhận xét câu trả lời
động thẳng đều gọi là
hệ quy chiếu quán tính.
- Hệ quy chiếu gắn trên
vật chuyển động có gia
tốc gọi là hệ quy chiếu
phi quán tính.
- Trong hệ quy chíêu
chuyển động thẳng với
gia tốc
a

, ngồi cc lực
do cc vật khc gậy ra,
mỗi vật cịn chịu thm
một lực gọi l lực qun
tính, lực ny ngược
chiều với
a

: amF
qt


 .
Ch ý: Lực qun tính

khơng phải l lực tương
tác giữa các vật nên lực
quán tính không có
phản lực.
Hoạt động 3 ( phút): Bài tập vận dụng, củng cố
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
-Đọc phần bài tập vận dụng
trong SGK
- Trả lời câu hỏi C3

- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm
theo nội dung câu 1, 2 SGK

- Giải bài tập 1, 2 SGK
- Trình bày câu trả lời.
- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ
bản: Hệ quy chiếu phi quán tính.
Lực quán tính và các đặc điểm
của nó.
- Yêu cầu HS đọc phần bài tập vận dụng
trong SGK.
- Nêu câu hỏi C3 SGK
- Nhận xét câu trả lời
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi 1, 2
trong SGK
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Nêu bài tập 1, 2 SGK
- Nhận xét câu trả lời của HS
- Đánh giám nhận xét kết quả giờ dạy
Hoạt động 4 ( phút): Hướng dẫn về nhà

Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Những sự chuẩn bị cho bài
sau.
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.

×