Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Vật lý 11 Nâng cao - BÀI TẬP docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.31 KB, 4 trang )

BÀI TẬP
A.MỤC TIÊU
1.Kiến thức
- Nắm vững đl Gay Luy-xac và phương trình trạng thái
- Nắm vững phương pháp giải toán về các định luật và phương trình trạng
thái khí lí tưởng
2.Kỹ năng
Phân biệt được trường hợp nào vận dụng định luật, phương trình
trạng thái khí lí tưởng
B.CHUẨN BỊ
1.Giáo viên
Chuẩn bị một số bài tập liên quan.
2.Học sinh
Chuẩn bị bài tập ở nhà.
C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động 1(5phút): Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo
viên
Nội dung ghi bảng
- HS trả lời

- Nội dung và biểu thức
đl Gay Luy-xac ?

- HS viết phương trình
trạng thái khí lí tưởng và
viết phương trình các đl
- Viết phương trình
trạng thái khí lí tưởng,
từ đó viết phương trình
các đl?


Hoạt động 2(30 phút )
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo
viên
Nội dung ghi bảng

- HS đọc và phân tích đề
- HS nhắc lại phương trình
trạng thái và đơn vị của
các đại lượng trong
phương trình

- HS đổi từ
0
C sang
0
K
- HS giải


- Ycầu HS đọc và phân
tích đề
- Ycầu HS nhắc lại
phương trình trạng thái
và đơn vị của các đại
lượng trong phương
trình
- Ycầu HS đổi từ
0
C
sang

0
K
- Hưóng dẫn HS giải

Bài1(2/233 SGK)
Từ phương trình trạng
thái:
1 1 2 2
1 2
pV p V
T T


=>
1 2
2 1
2 1
VT
p p
V T

= 2,78.p
1

AS của chất khí tăng lên
2,78 lần
Bài 2(3/233)
- HS đọc và phân tích đề

- HS đổi từ

0
C sang
0
K

- HS giải

- Ycầu HS đọc và phân
tích đề

- Ycầu HS đổi từ
0
C
sang
0
K

- Hưóng dẫn HS giải

- Thể tích của lượng hiđrô
chứa trong chai ở 12
0
C và
1,05.10
5
Pa là:
Từ phương trình trạng
thái:
1 1 2 2
1 2

pV p V
T T


1 2
2 1
2 1
pT
V V
p T
 
=2189 lít
- Lượng khí dùng để bơm
bóng
2189 – 50 = 2149 lít
- Số quả bóng được bơm:
2149 : 10 = 214.9

214
quả

- HS đọc và phân tích đề

- HS đổi từ
0
C sang
0
K

- Ycầu HS đọc và phân

tích đề

- Ycầu HS đổi từ
0
C
Bài 3(4/233)
Từ phương trình trạng
thái:
0 0
1 1
0 1
p V
pV
T T


- HS nhắc lại giá trị của
các đại lượng p
0
, V
0
, T
0


- HS giải

sang
0
K


- Ycầu HS nhắc lại giá
trị của các đại lượng
p
0
, V
0
, T
0


- Hưóng dẫn HS giải

0 1
1 0
1 0
p T
V V
p T
 
=
1 303
22,4. .
2 273

V
1
= 12,4 lít
Vậy, ở 2 atm và 20
0

C một
mol khí chiếm một thể
tích là 12,4 lít
Hoạt động 3(5phút):Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung ghi bảng
- Tiếp thu

- Phương pháp giải bài tập

Hoạt động 4(5 phút ) Dặn dò
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung ghi bảng
-Ghi câu hỏi và btập về nhà
-Chuẩn bị bài sau
-Nêu câu hỏi và btập về nhà
-Ycầu HS chuẩn bị bài sau


×