Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

PHƯƠNG TRÌNH CLA-PÊ-RÔN — MEN-ĐÊ-LÊ-ÉP ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.4 KB, 5 trang )

PHƯƠNG TRÌNH CLA-PÊ-RÔN —
MEN-ĐÊ-LÊ-ÉP
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nắm được cách tính hằng số trong vế phải của phương trình trạng thái, từ
đó dẫn đến phương trình Cla-pê-rôn — Men-đê-lê-ép.
- Biết vận dung phương trình Cla-pê-rôn — Men-đê-lê-ép để giải bài toán
đơn giản
- Có sự thận trọng khi dùng đơn vị khi gặp một phương trình chứa nhiều đại
lượng khác nhau
2. Kỹ năng
- Tính toán biểu thức với con số phức tạp
- Biết cách xác định đơn vị các đại lượng trong phương trình
- Vận dụng phương trình để giải các bài tập liên quan
B. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
2. Học sinh
Kiến thức về mol, các định luật, phương trình trạng thái
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1(5phút): Kiểm tra bài cũ

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo
viên
Nội dung ghi bảng
- HS viết phương trình
trạng thái
- HS cho thấy sự khác nhau
của hằng số vế phải: C
1



C
2

- Viết phương trình
trạng thái ?
- Hai phương trình trạng
thái của 2 lượng khí
khác nhau thì có khác
nhau không?



Hoạt động 2(30 phút ): Thiết lập phương trình
Hoạt động của học
sinh
Hoạt động của
giáo viên
Nội dung ghi bảng
- HS nhắc lại giá trị
của các đại lượng
p
0
, V
0
, T
0

- HS lên bảng tính
- Ycầu HS nhắc
lại giá trị của các

đại lượng p
0
, V
0
,
T
0
ở đktc.
1.Thiết lập phương trình
*. Ở đktc:
T
0
= 273 K( tức là 0
0
C)
p
0
= 1 atm = 1,13. 10
5
Pa
hằng số C, các HS
khác cùng làm
- Nhận xét bài làm
của bạn
- HS trả lời
- HS viết phương
trình





- HS tiếp thu và ghi
nhớ

- Gọi một HS lên
bảng tính hằng số
C
- Nhận xét bài
làm của HS
- R = ?
- Phương trình
Cla-pê-rôn —
Men-đê-lê-ép ?



- Lưu ý HS các
đơn vị trong công
thức
V
0
= ν . 22,4 l/mol
= ν. 0,0224 m
3
/mol
*. Phương trình Cla-pê-rôn — Men-
đê-lê-ép :
m
pV RT RT



 
(1)
V: thể tích chất khí (m
3
)
p: AS chất khí ( Pa)
ν: số mol (mol)
T : nhiệt độ (
0
K)
m: khối lượng (kg)
µ: khối lượng mol (kg)
R = 8,31 J/mol . K: hằng số


- HS đọc và phân
tích đề
- HS đổi đơn vị
- HS giải bài 1

- HS đọc và phân
tích đề
- HS giải bài 2

- Ycầu HS đọc và
phân tích đề
- Ycầu HS đổi
đơn vị
- Ycầu HS giải

bài 1

- Ycầu HS đọc và
phân tích đề
- Hướng dẫn HS
giải bài 2
2. Bài tập vận dụng
*. Bài 1
Từ (1)
pV
m
RT

  =16g
*. Bài2
Từ ( 1)
Với:
23
. . . .
1,38.10 /
A
A A
A
N NR R
p RT T T
V V N V N
N
n
V
R

k J K
N


   

 

Ta có: p = nkT: dạng khác của phtr C-
M
n: mật độ phân tử
k: Hằng số Bôn-xơ-man

Hoạt động 3(5phút):Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung ghi bảng
- Thảo luận nhóm và trả lời

-Yêu cầu HS trả lời câu hỏi
1-2 SGK và btập 1 SGK



Hoạt động 4(5 phút ) Dặn dò
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung ghi bảng
-Ghi câu hỏi và btập về nhà
-Chuẩn bị bài sau
-Nêu câu hỏi và btập về nhà
-Ycầu HS chuẩn bị bài sau



×