Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

luyện thi học sinh giỏi hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (583.76 KB, 72 trang )

1. Hóa đại cơng:
1.1. Cấu tạo nguyên tử và Hệ thống tuần hoàn các
nguyên tố:
1.1.1. Viết cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của các
nguyên tử crom và đồng. Tại sao trong sách giáo khoa ngời
ta bàn đến "sự bất thờng" trong cách sắp xếp
electron trong
hai nguyên từ đó?
1.1.2
.
Tìm cấu hình electron của nguyên tử clo ở các trạng thái
kích thích.Trong các trạng thái đó nguyên tử clo ứng với
các số oxihóa nào ? Dẫn chứng một số hợp chất để chứng


minh.
1.1.3. Viết cấu hình electron của nguyên tử lu huỳnh ở trạng
thái kích thích thứ nhất. Trong nguyên tử ấy có bao nhiêu
cặp electron, chúng chiếm những obitan nào? Có bao nhiêu
electron độc thân, chúng chiếm những obitan nào?
1.1.4. Tìm số electron số nơtron và số proton có trong các hạt
sau:
a) ion nitrat NO
3

; b) cation Fe
3+

; c) phân tử NH
3
; d) ion
pemanganat MnO
4

;
e) cation NH
4
+
; f) phân tử SO
2

.
1.1.5. Khí hiếm nào và ion của những nguyên tố nào có cùng
một cấu hình electron với hạt sinh ra khi nguyên tử photpho
mất tất cả electron hóa trị?
1.1.6. Cấu hình electron của nguyên tử he li trùng với cấu hình
electron của một số ion nào? Nêu những ion đó và giải
thích.
1.1.7. Viết phơng trình của phản ứng tạo thành hợp chất trong
thành phần của nó chỉ có những ion có cấu hình electron
bên ngoài 2s
2
2p

6
.
1.1.8. Những cặp chất nào cho sau đây có sự phân bố electron vào
các phân lớp giống
nhau?
34
Se
2+

36
Kr ;
25

Mn
4+

24
Cr
3+
;
11
Na
+

17

Cl

;
28
Ni và
30
Zn
2+
;
29
Cu
+



30
Zn
2+
.
1.1.9. Tính tốc độ hạt có khối lợng 6,64. 10

27
kg cần phải
chuyển động nếu hạt đó tơng ứng với bớc sóng Đơ Brơi =
1,42. 10


3
nm (1nm = 10

9
m)
1.1.10. Viết tất cả những số lợng tử của hai electron nằm trên
obitan 4s.
1.1.11. Viết bộ các số lợng tử của mỗi electron nằm trên các
obitan 3p:
1.1.12. Electron có n= 3 và
l

= 1 có thể nằm ở mức năng lợng nào
và trên obitan nào? Obitan đó (nói khác đi, đám mây
electron) có dạng nh thế nào?
1
1.1.13. Có những trờng hợp nào về số lợng electron trong 1
obitan nguyên tử ? Hãy dùng ô lợng tử trình bày cụ thể từng
trờng hợp đó.
1.1.14. Dùng ô lợng tử (có chú ý thứ tự của electron) , hãy
trình bày các trờng hợp có thể xảy ra khi phân bố 2 electron
vào các obitan nguyên tử phân lớp p .
1.1.15. Xác định nguyên tử mà electron cuối cùng điền vào có
các số lợng tử sau:

a) n = 2 ;
l
= 1 ; m = 0 ; m
S
= +
1
2
b) n = 3 ;
l
= 2 ; m = 0 ; m
S
=

1
2
1.1.16. Cho biết một số giá trị năng lợng ion hoá thứ nhất (I
1
,
eV) : 5,14 ; 7,64 ; 21,58 của Ne, Na, Mg và một số giá trị năng lợng
ion hoá thứ hai (I
2
, eV) : 41,07 ; 47,29 của Na và Ne.
Hãy gán mỗi giá trị I
1
, I

2
cho mỗi nguyên tố và giải thích. Hỏi I
2

của Mg nh
thế nào so với các giá trị trên? Vì sao?
1.1.17. Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị:

16
8
O = 99,76% ;
17

8
O= 0,04% ;
18
8
O= 0,2%
Giải thích vì sao khối lợng nguyên tử trung bình của oxi lại
bằng 15,9994 đvC.
1.1.18. Hạt nhân liti có khối lợng = 7,01601 đvC. Hãy tính Năng l-
ợng liên kết riêng của hạt nhân liti ? Cho khối lợng proton
và nơtron lần lợt là 1,00724 đvC; 1,00862đvC . Biết 1đvC = 931,5
MeV/c
2

.
1.1.19. Năng lợng 1 electron ở lớp thứ n trong trờng lực một
hạt nhân đợc tính theo đơn vị eV bằng công thức E
n
= 13,6
2
2
z
n
(1)
a/ Hãy tính năng lợng 1e trong trờng lực mỗi hạt nhân sau
đây:

F
8+
, Li
2+
, N
6+
.
b/ Hãy cho biết qui luật liên hệ giữa E
n
với Z. Giải thích tóm
tắt qui luật đó.
c/ Trị số tính đợc theo (1) có liên hệ với năng lợng ion hóa

không? Giải thích cụ thể.
1.1.20. a) Cho các nguyên tố sau đây: Cl; Al; Na; P , căn cứ vào sự
biến thiên tính chất của các nguyên tố trong một chu kỳ và
trong 1 nhóm của bảng tuần hoàn, hãy sắp xếp theo thứ tự
tăng dần của bán kính nguyên tử và thứ tự tăng dần về độ
âm điện đối với các nguyên tố trên.
b) Cho các ion: Ca
2+
, Br

, Se
2


, Al
3+
, Te
2

, K
+
và các trị số bán kính
ion (
0
A

): 1,84 1,52 2,07 0,68 1,82 1,14. Hãy gán các trị số cho
mỗi ion và giải thích.

1.1.21. Biết tổng số 3 loại hạt của nguyên tử X là 136, trong đó số
nơtron nhiều hơn số electron là 12 hạt.
a) Tính số proton và số khối của X
2
b) Ngời ta lại biết nguyên tố R có 3 đồng vị X, Y, Z. Số khối của X
bằng trung
bình cộng số khối của Y và Z. Hiệu số nơtron của Y và Z gấp hai
lần số proton của hidro. Hãy xác định số khối của Y và Z.
1.1.22. Tổng số các hạt của một nguyên tố X bằng 108

a) Hãy cho biết X thuộc chu kỳ nào trong bảng tuần hoàn?
b) Xác định số hiệu nguyên tử của X biết X thuộc nhóm VA.
1.1.23. Một nguyên tử X có bán kính bằng 1,44
0
A
, khối lợng riêng
thực là 19,36 g/cm
3
. Nguyên tử này chỉ chiếm 74% thể tích của
tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng.
a) Xác định khối lợng riêng trung bình của toàn nguyên tử rồi
suy ra khối lợng mol nguyên tử của X.

b) Biết nguyên tử X có 118 nơtron và khối lợng mol nguyên tử
bằng tổng số khối lợng proton và nơtron. Tính số electron
có trong X
3+
.
1.1.24. Hãy hoàn thành các phơng trình phản ứng hạt nhân
sau đây (có định luật bảo toàn nào đợc dùng khi hoàn
thành phơng trình trên ?)
a)
92
U
238


90
Th
230
+
b)
92
U
235

82
Pb

206
+
1.1.25. Chu kì bán rã của chì có số khối 210 là 19,7 năm. Sau khi
điều chế đợc một mẫu của đồng vị đó thì sau bao lâu nữa
trong mẩu đó còn lại 1/10 khối lợng ban đầu?
1.1.26.
226
88
Ra có chu kỳ bán huỷ là 1590 năm. Hãy tính khối lợng
của một mẫu Ra có cờng độ phóng xạ = 1Curi (1 Ci = 3,7. 10
10
Bq )?

1.1.27. Một mẫu than lấy từ hang động ở vùng núi đá vôi tỉnh
Hoà Bình có 9,4 phân huỷ
14
C. hãy cho biết ngời Việt cổ đại đã
tạo ra mẫu than đó cách đây bao nhiêu năm ? Biết chu kỳ
bán huỷ của
14
C là 5730 năm, trong khí quyển có 15,3 phân huỷ
14
C (tính với 1 gam C xảy ra trong 1 giây).
1.1.28. Cho dãy phóng xạ sau:
234

92
U

ì

5
2,67 10 nam

230
90
Th


ì

4
8 10 nam

226
88
Ra
Viết phơng trình phản ứng phân rã phóng xạ và tính hàm l-
ợng quặng sau 1000 năm, nếu tại thời điểm gốc cứ 100 gam
quặng có 0,1 mol U.
1.2. Cấu tạo phân tử và liên kết hóa học:

1.2.1. Hãy cho biết kiểu lai hoá của các nguyên tố và loại liên
kết (, ) trong các hợp chất sau: Cl CH
2
CH = O ; CH
2
= CH C
N ; CH
2
= C = O
1.2.2. Axit 3-aminobenzoic có cấu tạo nh hình
vẽ bên. Hãy xác định hoá trị và số oxihoá
của tất cả các nguyên tố trong công

thức đã cho và giải thích.
3
C
O
O
N
H
H
H
H
H
H

H
1.2.3. Cho phân tử: ClF
3
hãy: - Viết công thức cấu tạo; Cho biết
kiểu lai hoá trong phân tử; Mô tả hình dạng phân tử. Cho: à
(độ phân cực) của phân tử là O,55 D ; góc liên kết FClF = 87
0
1.2.4. Độ phân ly nhiệt (tính theo %) ở 1000 K của các halogen:
F
2
Cl
2

Br
2
I
2
% 4,3 0,035 0,23 2,8
Hãy nêu quy luật chung của sự biến thiên độ phân ly nhiệt, giải
thích sự bất thờng về độ phân ly nhiệt từ F
2
đến Cl
2
1.2.5. Cho các trị số góc liên kết: 100,3
0

; 97,8
0
; 101,5
0
; 102
0
và các góc
liên kết

IPI
;
ã

FPF
;
ã
ClPCl
;
ã
BrPBr
. Hãy gán trị số cho mỗi góc liên
kết và giải thích.
1.2.6. Một trong ba chất hữu cơ sau:
ortho
-diclobenzen ;

meta
diclobenzen ;
para
-điclobenzen có momen lỡng cực
bằng 1,53 D
.
Hãy chỉ rõ đó là chất nào? có giải thích, biết rằng
mônôclobenzen có momen lỡng cực là 1,53D).
1.2.7. Có 5 chất hữu cơ với các giá trị mômen lỡng cực tơng ứng
nh sau:
Chất hữu


A B C D E
à (D)
0,0 1,89 1,97 1,71 2,13
Biết A, B, C, D, E thuộc trong các chất sau:
cis
- CHCl = CHCl ;
cis
- CH
3
CH = CH Cl ;
trans
- CHCl = CHCl;

trans
- CH
3
CH = CHCl và
trans
- CH
3
CH = CH COOH .
Hãy chỉ rõ A,B,C,D,E là những chất nào? giải thích.
1.2.8. ở nhiệt độ thờng, lu huỳnh có tính trơ về hóa học nhng
khi đun nóng thì độ hoạt động hóa học tăng ?
1.2.9. Giải thích tại sao CCl

4
là hợp chất trơ, không bị thuỷ phân
trong H
2
O, còn SiCl
4
lại bị thuỷ phân rất mạnh trong H
2
O. Viết
phơng trình phản ứng.
1.2.10. Mô tả cấu trúc các phân tử N(CH
3

)
3
và N(SiH
3
)
3
. So sánh góc
liên kết CNC với SiNSi. So sánh tính bazơ giữa 2 hợp chất trên.
1.2.11. Vì sao nớc đá lại nhẹ hơn nớc lỏng?
1.2.12. Momen lỡng cực của liên kết C Cl bằng 1,6D.
Triclobenzen C
6

H
3
Cl
3
có momen lỡng cực = 0. Hãy chỉ rõ cấu
tạo của đồng phân này? Nêu cấu tạo của đồng phân C
6
H
3
Cl
3


có momen lỡng cực lớn nhất và tính momen đó.
1.2.13. Có 3 hidrocacbon: C
2
H
6
; C
2
H
4
; C
2
H

2
.
Ngời ta ghi đợc các số liệu sau:
- Về góc hoá trị (góc liên kết) : 120
0
; 180
0
; 109
0
.
- Về độ dài liên kết: 1,05 ; 1,07 ; 1,09 ; 1,200 ; 1,340 ; 1,540 .
- Độ âm điện của nguyên tử cacbon : 2,48 ; 3,29 ; 2,75 .

Hãy điền các giá trị phù hợp với từng hidrocacbon theo
bảng sau:
Hidrocac
bon
Kiểu
lai
hoá
Góc
hoá trị
Độ âm điện
của nguyên
tử cacbon

Độ dài
liên kết
C-C (
0
A
)
Độ dài
liên kết C-
H (
0
A
)

CH
3
-CH
3
CH
2
= CH
2
CHCH
4
1.2.14. Axit flohydric là một axit yếu nhất trong các axit HX
nhng lại tạo đợc muối axit còn các axit khác thì không có

khả năng này ?
1.2.15. Bo và nhôm là hai nguyên tố kề nhau ở phân nhóm IIIA.
tại sao có phân tử Al
2
Cl
6
nhng không có phân tử B
2
Cl
6
?
1.2.16. Năng lợng liên kết của BF

3
= 646 kJ/mol còn của NF
3
chỉ =
280 kJ/mol. Giải thích sự khác biệt về năng lợng liên kết này.
1.2.17. Điểm sôi của NF
3
= 129
0
C còn của NH
3
= 33

0
C. Amoniac tác
dụng nh một bazơ Lewis còn NF
3
thì không. Momen lỡng cực
của NH
3
= 1,46D lớn hơn nhiều so với momen lỡng cực của NF
3
=
0,24D mặc dù độ âm điện của F lớn hơn nhiều so với H. Hãy giải
thích.

1.2.18. Tại sao có các phân tử BF
3
, BCl
3
, BBr
3
nhng không có phân
tử BH
3
?
1.2.19. Nhôm clorua khi hoà tan vào một số dung môi hoặc khi
bay hơi ở nhiệt độ không quá cao thì tồn tại ở dạng đime

(Al
2
Cl
6
). ở nhiệt độ cao (700
0
C) đime bị phân li thành monome
(AlCl
3
). Viết công thức cấu tạo Lewis của phân tử đime và
monome; Cho biết kiểu lai hoá của nguyên tử nhôm, kiểu liên
kết trong mỗi phân tử ; Mô tả cấu trúc hình học của các

phân tử đó.
1.2.20. Phân tử HF và phân tử H
2
O có momen lỡng cực, phân tử
khối gần bằng nhau (HF =1,91 D, H
2
O = 1,84 D, M
HF
= 20,
2
H O
M

= 18);
nhng nhiệt độ nóng chảy của hiđroflorua là 83
0
C thấp hơn
nhiều so với nhiệt độ nóng chảy của nớc đá là 0
0
C, hãy giải
thích vì sao?
1.2.21. Độ dài lỡng cực của phân tử phôtphin là 1,125. 10

2
nm.

Tính momen lỡng cực của phân tử PH
3
bằng cm và bằng
Debye(D).
1.2.22. Khi nghiên cứu cấu trúc của PCl
5
(r), PBr
5
(r) ở trạng thái
tinh thể bằng tia X ngời ta thấy:
a) PCl
5

gồm các ion [PCl
4
]
+
; [PCl
6
]

phân bố trong tinh thể.
b) PBr
5
gồm các ion [PBr

4
]
+
; Br


.
Hãy cho biết cấu trúc không gian của các phần tử và giải
thích tại sao có sự khác nhau trên?
1.2.23. Dùng cấu trúc của ion SO
3
2


để giải thích khả năng phản
ứng:
2Na
2
SO
3
+ O
2
2Na
2
SO

4
. và Na
2
SO
3
+ S Na
2
S
2
O
3
.

1.2.24. Khuynh hớng dime hóa AlX
3
và MCl
3
thay đổi thế nào khi
chuyển từ F đến I và khi chuyển từ Al đến In.
1.2.25. Hãy vẽ rõ ràng dạng hình học của 3 anion
[NiCl
4
]
2-
,[PtCl

6
]
2-
,[PdCl
4
]
2-
và cấu trúc của phân tử Pd(NH
3
)
2
Cl

2
. Ghi
đúng kí hiệu lập thể và giải thích.

1.2.26. Bằng thực nghiệm ngời ta đã xác định đợc giá trị momen
lỡng cực của phân tử H
2
S là 1,09D và của liên kết S H là 2,61.10

30
C.m. Hãy xác định:
5

a) Góc liên kết
ã
HSH
.
b) Độ ion của liên kết S H , biết rằng độ dài liên kết S H là 1,33
. Cho 1D = 3,33. 10

30
C.m. Giả sử à của cặp electron không chia
của S là không đáng kể.
1.2.27. Xác định momen lỡng cực (D)
Cl

à
uuur

2
NO
à
uuuur
trong các dẫn
xuất thế 2 lần của nhân benzen sau: 1,2 dinitrobenzen (
à
ur
=

6,6 D); 1,3 diclobenzen (
à
ur
= 1,5 D); para nitro toluen (
à
ur
= 4,4 D);
nitrobenzen (
à
ur
= 4,2 D).
1.3. Lý thuyết phản ứng hoá học:

1.3.1. Nhiệt phản ứng:
1.3.1.1. Tính năng lợng liên kết trung bình CH và CC từ các kết
quả thực nghiệm:
- Nhiệt đốt cháy (kJ/mol) CH
4
= - 801,7 ; C
2
H
6
= - 1412,7 ; Hidrro = -
241,5 ;
than chì = -393,4

- Nhiệt hóa hơi than chì = 715 kJ/mol.
- Năng lợng liên kết HH = 431,5 kJ/mol. Các kết quả đều đo đợc
ở 298K và 1atm.
1.3.1.2. Từ thực nghiệm thu đợc trị số H(Kcal.mol
-1
) phân ly
từng liên kết ở 25
0
C :
Liên kết
H H O O O H C H C O C C


H
104 33 111 99 84 83
Hãy giải thích cách tính và cho biết kết quả tính H (cũng ở
điều kiện nh trên) của sự đồng phân hóa: CH
3
CH
2
OH (hơi)

CH
3
-O-CH

3
(hơi)
Nêu sự liên hệ giữa dấu của H với độ bền liên kết trong
phản ứng trên.
1.3.1.3. Tính hiệu ứng nhiệt của 2 phản ứng sau:
2NH
3

+
3
2
O

2
N
2

+
3 H
2
O (1)
2NH
3

+

5
2
O
2
2NO
+
3H
2
O (2)
So sánh khả năng của 2 phản ứng, giải thích vì sao phản ứng (2)
cần có xúc tác.
Cho năng lợng liên kết của:

NH
O=O
NN HO NO
kJ/mol 389 493 942 460 627
1.3.1.4. Trong công nghệ hoá dầu , các ankan đợc loại hiđro để
chuyển thành hiđrocacbon không no có nhiều ứng dụng
hơn. Hãy tính nhiệt của mỗi phản ứng sau: C
4
H
10
C
4

H
6
+
H
2
; H
o
1
(1)
CH
4
C

6
H
6
+ H
2
; H
o
2
(2)
6
Biết năng lợng liên kết , E theo kJ.mol
-1

, của các liên kết nh
sau :
Liên kết H-H C-H C-C C=C
E , theo kJ.mol
-
1
435,9 416,3 409,1 587,3
(Với các liên kết C-H , C-C , các trị số ở trên là trung bình
trong các hợp chất hiđrocacbon khác nhau )
.
1.3.1.5. Xác định năng lợng liên kết trung bình một liên kết C
H trong metan. Biết: nhiệt hình thành chuẩn của metan =

74,8 kJ/mol;
nhiệt thăng hoa của than chì = 716,7 kJ/mol;
năng lợng phân ly phân tử H
2
= 436 kJ/mol
1.3.1.6. Hãy xác định năng lợng nguyên tử hóa của NaF (E
NaF
),
biết:
- Năng lợng phân ly NaF (E
i
) = 6,686 eV ; Thế ion hóa của Na (I

Na
) =
5,139 eV
- ái lực electron của F (E
F
) = -3,447 eV
1.3.1.7. Cho xiclopropan

propen có H
1
= - 32,9 kJ/mol
Nhiệt đốt cháy than chì = -394,1 kJ/mol (H

2
)
Nhiệt đốt cháy hidrro = -286,3 kJ/mol (H
3
)
Nhiệt đốt cháy xiclopropan = - 2094,4 kJ/mol. (H
4
)
Hãy tính: Nhiệt đốt cháy propen, Nhiệt tạo thành
xiclopropan và nhiệt tạo thành propen?
1.3.1.8. Tính nhiệt phản ứng ở 25
0

C của phản ứng sau:
CO(NH
2
)
2
(r) + H
2
O(l) CO
2
(k) + 2NH
3
(k)

Biết trong cùng điều kiện có các đại lợng nhiệt sau đây:
CO (k) + H
2
O (h) CO
2
(k) + H
2
(k) H
1
= - 41,13 kJ/mol
CO (k) + Cl
2

(k) COCl
2
(k) H
2
= -112,5 kJ/mol
COCl
2
(k) + 2NH
3
(k) CO(NH
2
)

2
(r) + 2HCl(k) H
3
= -201,0 kJ/mol
Nhiệt tạo thành HCl (k)
H
4
= -92,3 kJ/mol
Nhiệt hóa hơi của H
2
O(l)
H

5
= 44,01 kJ/mol
1.3.1.9. Xác định nhiệt hình thành 1 mol AlCl
3
khi biết:
Al
2
O
3
+ 3COCl
2
(k) 3CO

2
+ 2 AlCl
3
H
1
= -232,24 kJ
CO + Cl
2
COCl
2
H
2

= -112,40 kJ
2Al + 1,5 O
2
Al
2
O
3
H
3
= -1668,20 kJ
Nhiệt hình thành của CO = -110,40 kJ/mol
Nhiệt hình thành của CO

2
= -393,13 kJ/mol.
1.3.1.10. Hỗn hợp của 1,8 mol brom và một lợng d butan, khi đun
nóng tạo nên hai dẫn xuất monobrom và hấp thụ 19,0KJ
nhiệt. Cùng lợng nh vậy của hỗn hợp ban đầu, khi đun nóng
đến nhiệt độ cao hơn, hấp thụ 19,4 KJ. Trong cả hai trờng hợp,
brom đã phản ứng hoàn toàn. Ngời ta biết rằng khi tạo
thành 1-brombutan từ các đơn chất, thoát ra kém hơn 4,0
kJ/mol so với khi tạo thành 2-brombutan. Tìm nhiệt của cả
hai phản ứng và hiệu suất 1-brombutan trong phản ứng thứ
7
hai nếu hiệu suất trong phản ứng thứ nhất là 38,9%. Nhiệt

phản ứng đợc coi là không phụ thuộc vào nhiệt độ.
1.3.1.11. Trong một nhiệt lợng kế chứa 1,792 lít (đktc) hỗn hợp
CH
4
, CO và O
2
. Bật tia lửa điện để đốt hoàn toàn CH
4
và CO, l-
ợng nhiệt toả ra lúc đó là 13,683 kJ. Nếu thêm tiếp một lợng d
H
2

vào nhiệt lợng kế rồi lại đốt nh trên thì thoát ra thêm
9,672 kJ. Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn (kJ.mol

1
) của CH
4
, CO,
CO
2
và H
2
O tơng ứng là 74,8 ; 119,5 ; 393,5 và 241,8. Tính % thể tích

hỗn hợp đầu.
1.3.2. Chiều và mức độ diễn biến của phản ứng:
1.3.2.1. Cho phản ứng CO(k) + H
2
O (k) CO
2
(k) + H
2
(k). với các giá
trị:
H
0

300
= 41,16 kJ. mol

1
; H
0
1200
= 32,93 kJ. mol

1
;
S

0
300
= 42,40 J.K

1
.mol

1
; S
0
1200
= 29,6 J.K


1
.mol

1
.
Hỏi phản ứng xảy ra theo chiều nào ở 300 K và 1200 K ?
1.3.2.2. Dùng tính toán để cho thấy ở 25
0
C phản ứng CaCO
3


CaO + CO
2
không xảy ra đợc. Cho H
0
ht
(kJ.mol

1
) của 3 chất lần
lợt là
1206,9; 635,1; 393,5
và S

0
298
của 3 chất (J.K

1
.mol

1
) lần lợt là 92,9; 38,1; 213,7.
1.3.2.3. Cho các số liệu sau:
C
2

H
5
OH (
h
) C
2
H
4
(
k
) H
2

O (
h
)
G
0
298,s
(kJ/mol)
168,6
68,12
228,59
S
0

298
(J/mol. K)
282,0 219,45 188,72
Với phản ứng : C
2
H
4
(
k
) + H
2
O (

h
) C
2
H
5
OH (
h
)
a) Hỏi ở điều kiện chuẩn và 25
0
C phản ứng xảy ra theo chiều
nào?

b) Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt?
1.3.2.4. Cho các số liệu sau ở 27
0
C:
NH
2
COONH
4
(r)
CO
2
(

k
) NH
3
(
k
)
H
0
300,s
(kJ/mol)
645,2 393,5 46,20
G

0
300
(kJ/mol)
458,0 394,4 16,64
Với phản ứng : NH
2
COONH
4
(r) CO
2
(
k

) + 2 NH
3
(
k
)
a) Hỏi ở điều kiện chuẩn và 27
0
C phản ứng xảy ra theo chiều
nào?
8
b) Nếu coi H
0

và S
0
không đổi đối với T thì bắt đầu ở nhiệt độ
nào phản ứng ở điều kiện chuẩn xảy ra theo chiều ngợc với
chiều phản ứng ở 27
0
C ?
1.3.2.5. Lu huỳnh hình thoi S
T
và lu huỳnh đơn tà S
D
là hai dạng

thù hình của nguyên tố lu huỳnh. Hỏi:
a) Dạng nào bền hơn ở 25
0
C?
b) Nhiệt độ nào cả hai dạng nằm cân bằng với nhau?
Cho : H
0
298,ht
(kJ.mol

1
)của mỗi dạng lần lợt là: 0,00 và 0,30

S
0
298
(J.mol

1
.K

1
)của mỗi dạng lần lợt là: 31,88 và 32,55
1.3.2.6. a) ở 0
0

C và 100
0
C phản ứng N
2
O
4
(k) 2NO
2
(k) xảy ra theo
chiều nào?
b) ở 25
0

C phản ứng đó sẽ xảy ra theo chiều nào nếu:
* P
2 4
N O
= 0,5atm và P
2
NO
= 1atm
* P
2 4
N O
= 10atm và P

2
NO
= 10

2
atm
Cho: H
0
298,ht
(kJ.mol

1

)của mỗi dạng lần lợt là: 9,67 và 33,85
S
0
298
(J.mol

1
.K

1
)của mỗi dạng lần lợt là: 304,30 và 240,41
1.3.2.7. a/ Phản ứng sau đây xảy ra theo chiều nào?

NO + O
3
= NO
2
+ O
2
.
Cho biết các số liệu sau ở 298 K:
NO
2
O
2

NO O
3
G
0
S
(kJ/mol)
51,79 0 86,52 163,02
H
0
S
(kJ/mol)
33,821 0 90,28 142,12

S
0
S
(J/K. mol)
240,35 204,82 210,25 237,4
b/ Độ lớn của hằng số cân bằng là hệ quả chủ yếu của H
0
hay
S
0
của phản ứng xảy ra ? Giải thích.
1.3.3. Động hoá học:

1.3.3.1. Đối với phản ứng 2N
2
O
5
(k) 4NO
2
(k) + O
2
(k), tốc độ phản
ứng đợc biểu thị bằng công thức =
[ ]
2

d O
dt
. Hãy viết biểu thức
tốc độ đối với các chất khác trong phơng trình phản ứng.
1.3.3.2. Thực nghiệm cho biết tại 25
o
C tốc độ tiêu thụ khí NO
trong phản ứng điều chế nitrozoni clorua khí : 2NO (k) + Cl
2
(k) = 2NOCl (k) bằng 3,5.10
-4
mol.l

-1
s
-1
. Hãy tính tốc độ (tại 298
o
K):
a) Của phản ứng đã cho
b)Tiêu thụ khí Cl
2
c)Tạo thành NOCl (k).
1.3.3.3. Cho phản ứng 2N
2

O
5
4NO
2
+ O
2
ở T
o
K
9
với các kết quả thực nghiệm :
Thí nghiệm

1
Thí nghiệm
2
Thí nghiệm
3
Nồng độ N
2
O
5
(mol.l
-1
) 0,170 0,340 0,680

Tốc độ phân huỷ
(mol.l
-1
.s
-1
)
1,39.10
-3
2,78.10
-3
5,55.10
-3

a) Hãy viết biểu thức tốc độ phản ứng và xác định bậc phản
ứng.
b) Biết năng lợng hoạt hoá của phản ứng = 24,74 Kcal.mol
-1
và ở
25
0
C nồng độ N
2
O
5
giảm đi 1 nửa sau 341,4 giây. Hãy tính nhiệt

độ T.
1.3.3.4. Cho phản ứng bậc một: C
2
H
6
C
2
H
4
+ H
2
ở 507

0
C nồng độ C
2
H
6
giảm đi một nửa sau 3000s, khi etan phân
huỷ hết
áp suất toàn phần trong bình phản ứng là 1000mmHg. ở 527
0
C
tốc độ phản ứng tăng gấp 2 lần. Hãy tính:
a/ Hằng số tốc độ của phản ứng ở 507

0
C.
b/ Thời gian cần để nồng độ C
2
H
6
giảm xuống còn 1/4 ở 527
0
C và
Năng lợng hoạt động hoá của phản ứng.
1.3.3.5. Azometan(k) bị phân huỷ theo phản ứng bậc nhất:
CH

3
N N CH
3
(k) C
2
H
6
(k) + N
2
(k).
a) Nếu phản ứng thực hiện trong bình kín ở nhiệt độ không đổi
thì áp suất tổng quát trong bình sẽ thay đổi thế nào khi

azometan còn lại 75%; 50%; 25%; 0% ?
b) Hằng số tốc độ phản ứng ở 287,3
0
C và 327,4
0
C là 10

4
s

1
và 20,8.

10

4
s

1
. Hãy tính thời gian để lợng azometan còn 50% và hệ số
nhiệt độ của tốc độ phản ứng.
1.3.3.6. Nghiên cứu động học của phản ứng: 2NO + 2H
2
N
2

+
H
2
O
ở 700
0
C, tốc độ đầu của phản ứng phụ thuộc áp suất đầu các
khí nh sau :
áp suất đầu (atm) Tốc độ đầu
(atm.phút

1

)
NO H
2
0,5 0,2 0,0048
0,5 0,1 0,0024
0,25 0,2 0,0012
Xác định bậc phản ứng và tính hằng số tốc độ, đơn vị của
hằng số tốc độ.
1.3.3.7. Có phản ứng xảy ra trong dung dịch:
C
2
H

5
I + NaOH C
2
H
5
OH + NaI
Nồng độ ban đầu của 2 chất tham gia phản ứng bằng nhau.
Để một nửa lợng ban đầu của các chất phản ứng chuyển
thành sản phẩm ở 32
0
C cần 906 phút.
10

a) Hỏi ở 60
0
C thì cần bao lâu, biết hệ số nhiệt độ của tốc độ phản
ứng là 2,83.
b) Tính năng lợng hoạt hoá của phản ứng.
c) Tốc độ của phản ứng trên đợc tính bằng công thức

2 5
C H I NaOH
dC
kC C
dt

= ì
= kC
2
Hãy lập biểu thức liên hệ giữa hằng số k, thời gian t và nồng
độ chất phản ứng.
Tính k ở hai nhiệt độ đã nêu, nếu nồng độ ban đầu mỗi chất
đều bằng 0,05M.
1.3.3.8. Năng lợng hoạt hoá của một phản ứng khi không có
chất xúc tác là
76 kJ.mol

1

ở 27
0
C. Khi có xúc tác và ở cùng nhiệt độ tốc độ
phản ứng tăng lên 3,38. 10
4
lần.
Hãy xác định năng lợng hoạt hoá của phản ứng khi có xúc
tác.
1.3.3.9. Tại 25
o
C phản ứng 2N
2

O
5
(k) 4NO
2
(k) + O
2
(k)
có hằng số tốc độ k = 1,8.10
-5
s
-1
; biểu thức tính tốc độ phản ứng

= k.C
2 5
N O
. Phản ứng trên xảy ra trong bình kín thể tích 20,0 lit
không đổi. Ban đầu lợng N
2
O
5
cho vừa đầy bình. ở thời điểm
khảo sát, áp suất riêng của N
2
O

5
là 0,070 atm . Giả thiết các khí
đều là khí lí tởng.
a) Tính tốc độ: a) tiêu thụ N
2
O
5
; b) hình thành NO
2
; O
2
.

b) Tính số phân tử N
2
O
5
đã bị phân tích sau 30 giây.
c) Nếu phản ứng trên có phơng trình N
2
O
5
(k) 2NO
2
(k) +

1
2
O
2
(k)
thì trị số tốc độ phản ứng, hằng số tốc độ phản ứng có thay
đổi không? Giải thích.
1.3.3.10. Phản ứng S
2
O
8
2-

+ 2 I
-
2 SO
4
2-
+ I
2
(1)
đợc khảo sát bằng thực nghiệm nh sau: Trộn dung dịch KI với
dung dịch hồ tinh bột, dung dịch S
2
O

3
2-
; sau đó thêm dung
dịch S
2
O
8
2-
vào dung dịch trên. Các dung dịch đều có nồng độ
ban đầu thích hợp.
a) Viết các phơng trình phản ứng xảy ra; tại sao dung dịch từ
không màu chuyển sang màu xanh lam?

b) Ngời ta thu đợc số liệu sau đây:
Thời gian thí
nghiệm(theo giây)
0 20 50 80
Nồng độ I
-
(theo
mol . l
-1
)
1,000 0,752 0,400 0,010
Dùng số liệu đó, hãy tính tốc độ trung bình của phản ứng

(1).
1.3.3.11. 14,224g iot và 0,112g hiđro đợc chứa trong bình kín thể
tích 1,12 L ở nhiệt độ 400
0
C tốc độ ban đầu của phản ứng là
0
=
11
9.10

5
mol.L


1
. phút

1
. Sau một thời gian ( ở thời điểm t) nồng
độ C
(HI)
là 0,04mol/ L và khi phản ứng
H
2


+
I
2
2HI đạt cân bằng thì C
(HI)
= 0,06mol/L
a) Tính hằng số tốc độ của phản ứng thuận và phản ứng
nghịch.
b) Tốc độ tạo thành HI ở thời điểm t là bao nhiêu?
c) Viết đơn vị của các đại lợng đã tính đợc.
1.3.3.12. Với phản ứng CH
3

COCH
3
C
2
H
4
+ CO + H
2
áp suất của hệ biến đổi theo thời gian nh sau:
t(phút) 0 6,5 13,0 19,9
P(N/m
2

)
41589,6 54386,6 65050,4 74914,6
a) Hãy chứng tỏ rằng phản ứng là bậc nhất
b) Tính hằng số tốc độ phản ứng ở nhiệt độ thí nghiệm (V =
const)
12
1.3.4. Cân bằng hoá học:
1.3.4.1. Cho cân bằng hoá học: 2NO
2
N
2
O

4

58,04H kJ =
Cân bằng sẽ chuyển dịch nh thế nào, giải thích, khi:
a) Tăng nhiệt độ.
b) Tăng áp suất.
c) Thêm khí trơ Ar trong 2 trờng hợp: Giữ áp suất không đổi.
Giữ thể tích không đổi.
d) Thêm xúc tác.
1.3.4.2. Phôtgen đợc dùng làm chất clohoá rất tốt cho phản
ứng tổng hợp hữu cơ, đợc điều chế theo phơng trình:
CO(k) + Cl

2
(k) = COCl
2
(k) ; H
o
= 111,3 kJ.mol
-1
Magiê đợc điều chế theo phơng trình:
MgO(r) + C(r) = Mg(r) + CO(k) ; H
o
= 491,0 kJ.mol
-1

Cần tác động nh thế nào vào nhiệt độ và áp suất riêng phần
của khí để mỗi phản ứng trên thu đợc nhiều sản phẩm hơn?
Tại sao phải tác động nh vậy ?
1.3.4.3. Viết phơng trình phản ứng xảy ra dạng ion giữa KMnO
4
,
FeSO
4
trong dung dịch H
2
SO
4

và cho biết mỗi yếu tố sau đây
ảnh hởng nh thế nào đến cân bằng ion trên:
a/ Tăng pH của dung dịch.
b/ Thay H
2
SO
4
bằng HCl.
c/ Thêm một lợng nhỏ KSCN vào dung dịch.
5Fe
2+
+ MnO

4

+ 8H
+
5Fe
3+
+ Mn
2+
+ 4H
2
O (1)
1.3.4.4. ở 50

0
C và dới áp suất 0,344 atm độ phân ly của N
2
O
4
(k)
thành NO
2
(k) bằng 63%. Xác định Kp; Kc; Kx.
1.3.4.5. ở 600
0
K đối với phản ứng: H

2
+ CO
2
H
2
O(k)
+
CO có nồng độ
cân bằng của H
2
, CO
2

, H
2
O và CO lần lợt bằng 0,600; 0,459; 0,500 và
0,425 mol./1.
a) Tìm Kc, Kp của phản ứng.
b) Nếu lợng ban đầu của H
2
và CO
2
bằng nhau và bằng 1 mol đ-
ợc đặt vào bình 5 lít thì nồng độ cân bằng các chất là bao
nhiêu?

1.3.4.6. ở 1000K hằng số cân bằng Kp của phản ứng 2SO
2
+ O
2
2SO
3

bằng 3,5 atm

1
. Tính áp suất riêng lúc cân bằng của SO
2

và SO
3

nếu áp suất chung của hệ bằng 1atm và áp suất cân bằng của
O
2
bằng 0,1atm.
1.3.4.7. a) Tính hằng số cân bằng Kp đối với phản ứng: N
2
+ 3H
2


2NH
3
. ở 25
0
C. Biết G
0
ht
của NH
3
= 16,64 kJ/mol
b) Kp sẽ thay đổi thế nào khi phản ứng trên đợc viết dới dạng:


1
2
N
2
+
3
2
H
2
NH
3
.

1.3.4.8. Cân bằng của phản ứng khử CO
2
bằng C : C + CO
2
2CO xảy
ra ở 1090K với hằng số cân bằng Kp = 10.
a) Tìm hàm lợng khí CO trong hỗn hợp cân bằng, biết áp suất
chung của hệ là 1,5atm.
13
b) Để có hàm lợng CO bằng 50% về thể tích thì áp suất chung là
bao nhiêu?
1.3.4.9. ở 820

0
C có các phản ứng sau với hằng số cân bằng tơng
ứng:
CaCO
3
(r) CaO (r) + CO
2
(k)

K
1
= 0,2

C (r) + CO
2
(k) 2CO (k) K
2
= 2,0
Lấy hỗn hợp gồm 1 mol CaCO
3
và 1 mol C cho vào bình chân
không có thể tích 22,4 lít giữ ở 820
0
C.
a) Tính số mol các chất có trong bình khi phản ứng đạt tới

trạng thái cân bằng.
b) Sự phân huỷ CaCO
3
sẽ hoàn toàn khi thể tích bình bằng nhiêu
(áp suất riêng của các khí không đổi).
Kết quả này có phù hợp với nguyên lý Le Chatelier không?
1.3.4.10. Thuỷ ngân oxit phân hủy đợc theo : 2HgO (r) 2Hg (k) + O
2
(k)
Với các số liệu sau :
H
298

(kJ/mol)
o
298
S
(J/mol.K)
C
p
(J/mol.K)
Hg (k) 61,0 175 21,0
O
2
205 29,0

HgO (r)
91,0
70,0 44,0
a) Hãy tính G
o
và K
p
cho phản ứng ở 400
o
C.
b) Tính áp suất riêng phần của thuỷ ngân và áp suất tổng của
các khí trong cân

bằng ở 400
o
C.
c) Hệ có đạt tới cân bằng không nếu ta cho 2,00g thuỷ ngân oxit
vào một bình kín (V = 1,00
l
) rồi nâng nhiệt độ lên 400
o
C ? Chứng
minh bằng tính toán.
1.3.4.11. Đối với phản ứng: C(r) + CO
2

(k) 2CO (k) (1) có các dữ kiện
sau:
Nhiệt độ(
0
C)
áp suất toàn phần
(atm)
% CO trong hỗn hợp
800 2,57 74,55
900 2,30 93,08
Hãy tính H và S ở 900
0

C của phản ứng 2CO
2
2CO + O
2
.
Biết Hằng số cân bằng ở 900
0
C đối với phản ứng bằng 1,25.
10

16
atm và nhiệt hình thành ở 900

0
C của CO
2
= 390,7 kJ.mol

1
.
1.3.4.12. Photpho pentaclorua nằm cân bằng với PCl
3
và clo.
Bảng dới đây cho các dữ liệu nhiệt động học ở 25
o

C và P
o
= 1
atm.
Hợp chất


1
f
H , kJ.mol
1 1
f

S , JK .mol
5 (khí)
PCl
374,5
364,2
3 (khí)
PCl
287,0
311,8
2 (khí)
Cl
0 223,1

a) Hãy tính hằng số cân bằng K
p
ở 180
o
C. Giả thiết rằng nhiệt độ
chênh lệch so với 25
o
C không ảnh hởng đến H và S của
14
phản ứng. Đa vào trong một bình rỗng (không chứa không
khí) (V = 5
l

) 10g photpho pentaclorua. Đậy kín bình và làm
nóng lên 180
o
C. Khi đó xảy ra quá trình phân huỷ mạnh.
c) Hãy tính độ điện li của PCl
5
và tính áp suất tổng trong
bình.
d) Hãy tính và áp suất tổng khi thể tích bình không phải là 5
l
mà là 10
l

. Nhận xét kết quả.
1.4. Dung dịch điện ly:
1.4.1. Độ điện ly của dung dịch axit HA 2M là 0,95%
a) Tính hằng số điện ly K
a
của HA
b) Thêm nớc để pha 10 ml axit HA trên thành 100 ml thì độ điện ly
thay đổi bao nhiêu lần?
1.4.2. a) Xác định độ điện ly của H COOH 1M biết hằng số điện ly
K
a
=

2. 10

4
.
b) Khi pha 10 ml axit trên bằng nớc thành 200 ml dung dịch thì
độ điện ly thay đổi bao nhiêu? Giải thích.
1.4.3. Dẫn từ từ SO
2
qua 1,0 lít dung dịch Ca(OH)
2
(dung dịch A).
Sau phản ứng, dung dịch thu đợc có pH = 12 và có kết tủa

CaSO
3
. Lọc kết tủa, làm khô, cân nặng 1,2 gam.
a) Tính thể tích SO
2
(ở 27,3
0
C và 1,0 atm) đã tan vào dung dịch A
b) Tính nồng độ mol của Ca(OH)
2
trong dung dịch A.
1.4.4. So sánh pH của các dung dịch sau :

NH
4
NO
3
0,05M ; NH
4
HS 0,05M ; (NH
4
)
2
SO
4

0,025M ;
(NH
4
)
2
S 0,025M và NH
4
HCO
3
0,05M
Biết: pK(NH
4

+
) = 9,24; pK(HSO
4

) = 2 ; pK
1
(H
2
S) = 7 ; pK
2
(H
2

S) = 13
pK
1
(H
2
CO
3
) = 6,35 ; pK
2
(H
2
CO

3
) = 10,33
1.4.5. Tính pH của các dung dịch sau :
a) 0,01 mol HCl tan trong 10 ml dung dịch (dung môi nớc)
b) HNO
3
6,3. 10

8
M
c) 8,0 gam NaOH tan trong 1,0 lít dung dịch (dung môi nớc)
d) 4. 10


7
gam NaOH tan trong 1,0 lít dung dịch (dung môi nớc)
1.4.6. Canxi Hydroxit là một bazơ ít tan. Trong dung dịch nớc
tồn tại cân bằng
Ca(OH)
2
(r) Ca
2+
(dd) + 2OH

(t).

Biết năng lợng tự do sinh chuẩn của Ca
2+
, OH
-
, Ca(OH)
2
lần lợt
bằng
-132,18; -37,59; -214,3 (KCal/mol).
Hãy:- Tính tích số tan của Ca(OH)
2
ở 25

0
C.
- Nồng độ ion Ca
2+
; OH
-
trong dung dịch nớc ở 25
0
C?
1.4.7. Độ tan của CO
2
trong dung dịch bão hoà = 3. 10


2
M
15
a) Tính pH, [CO
2
3

] , [HCO
3

] trong dung dịch bão hoà CO

2
.
b) Nếu cho vào dung dịch một lợng metyl da cam thì dung dịch
có màu gì?
(biết metyl da cam có màu đỏ hồng ở pH = 3,1 và màu vàng ở pH
= 4,4)
Cho H
2
CO
3
có pK
a1

= 6,35 và pK
a2
= 10,33
1.4.8. Trộn 10 ml dung dịch NH
3
0,01 M với 5 ml dung dịch HCl 0,02
M thì dung dịch thu đợc có phản ứng axit hay bazơ ?
1.4.9. Độ điện ly của H-COOH trong dung dịch H-COOH 0,1 M thay
đổi ra sao khi có mặt: a) HCl 0,01 M ; b) NH
4
Cl 1 M ; c)
CH

3
COONa 0,01 M
Cho K(HCOOH) = 10

3,75
; K(NH
3
) = 10

4,76
; K(CH
3

COOH) = 10

4,76
.
1.4.10. Hoà tan 1,0 gam NH
4
Cl và 1,0 gam Ba(OH)
2
. 8H
2
O vào 80 ml n-
ớc. Pha loãng dung dịch thu đợc bằng nớc đến 100 m

l
tại
25
0
C.
a) Hãy tính pH của dung dịch (cho pK
a
(NH
4
+
) = 9,24).
b) Hãy tính nồng độ mỗi ion trong dung dịch.

c) Tính pH sau khi thêm 10,0 m
l
dung dịch HCl 1,0 M vào dung dịch
trên.
d) Tính [NH
3
] của dung dịch mới sau khi thêm HCl.
1.4.11. Bạc clorua dễ dàng hòa tan trong dung dịch NH
3
trong n-
ớc do tạo ion phức.
a) 1 lít dung dịch NH

3
1 mol/L hòa tan đợc bao nhiêu gam AgCl ?
Cho tích số tan K
sp
(AgCl) = 1,8. 10

10

và hằng số không bền K
kb
([Ag(NH
3

)
2
]
+
) = 1,7. 10

7
.
b) Xác định tích số tan của AgBr, biết 0,33 gam AgBr có thể tan
trong 1 lít dung dịch NH
3
1M

1.4.12. Trị số pH của dung dịch bão hoà magie hidroxit trong nớc
tại 25
0
C = 10,5.
a) Tính độ tan của magie hidroxit trong nớc theo mol/
l

theo g/100 m
l
.
b) Tính tích số tan của magie hidroxit.
c) Tính độ tan của magie hidroxit trong dung dịch NaOH 0,01 M

tại 25
0
C.
d) Trộn hỗn hợp gồm 10 gam magie hidroxit và 100 m
l
dung dịch
HCl 0,10M
trong một thời gian tại 25
0
C. Tính pH của pha lỏng khi hệ đạt tới
cân bằng hoá học.
1.4.13. Tính nồng độ NH

4
Cl cần thiết để ngăn cản sự kết tủa
Mg(OH)
2
trong 1 lít dung dịch chứa NH
3
10

2
M và Mg
2+
10


3
M.
16
Biết hằng số ion hóa của NH
3
= 1,75. 10

5
và K
sp
(Mg(OH)

2
) =
7,1.10

12
.
1.4.14. Axit photphoric là axit ba chức, chuẩn độ một dung dịch
H
3
PO
4
0,10M với NaOH 0,10M . Hãy ớc lợng pH ở các điểm sau:

a) Giữa các điểm bắt đầu và các điểm tơng đơng thứ nhất?
b) Tại điểm tơng đơng thứ hai?
c) Vì sao rất khó xác định đờng cong chuẩn độ sau điểm tơng đ-
ơng thứ hai?
Cho Ka
1
=1,7.10
-3
Ka
2
=6,2.10
-8

Ka
3
=4,4.10
-13
1.4.15. Dung dịch bão hoà canxi cacbonat trong nớc có độ pH =
9,95. Hằng số axit của axit cacbonic là : K
a1
= 4,5.10
7
mol/
l
và K

a2

= 4,7.10
11
mol/
l
.
a) Hãy tính độ tan và tích số tan của canxi cacbonat trong n-
ớc.
b) Hãy tính nồng độ tối đa của ion canxi tự do trong dung
dịch CaCO
3

với
pH = 7,40 và
3
(HCO )
C

= 0,022 mol/
l
(nồng độ cân bằng).
Cho tích số tan K
sp
= 5,2.10

9
(mol/
l
)
2

1.4.16. Dung dịch bão hòa H
2
S có nồng độ 0,100 M.
Hằng số axit của H
2
S: K

1
= 1,0 ì 10

7
và K
2
= 1,3 ì 10

13
a) Tính nồng độ ion sunfua trong dung dịch H
2
S 0,100 M khi điều

chỉnh pH = 2,0.
b) Một dung dịch A chứa các cation Mn
2+
, Co
2+
, và Ag
+
với nồng
độ ban đầu của mỗi ion đều bằng 0,010 M. Hoà tan H
2
S vào A đến
bão hoà và điều chỉnh pH = 2,0 thì ion nào tạo kết tủa.

Cho: T
MnS
= 2,5 ì 10

10
; T
CoS
= 4,0 ì 10

21
; T
Ag

2
S
= 6,3 ì 10

50
1.5. Phản ứng oxihóa

khử :
1.5.1. Xác định số oxi hoá của các nguyên tử các nguyên tố
trong các chất sau:
POCl
3

; Na
2
S
2
O
3
; NaAuCl
4
; Fe
3
O
4

.
1.5.2. Lập ở dạng ion các phơng trình của những phản ứng O-K
sau:
a) Cr
2
O
2
7

+ Fe
2+
+ H

+
Cr
3+
+ Fe
3+
+ ?
b) MnO
4


+
C

2
O
4
2


+
SO
2
4

Mn

2+

+
CO
2

+
c) CuFeS
2

+
Fe

3+

+
O
2


Fe
2+

+
SO

2
4


+
Cu
2+

+

d) Co
2+


+
NH
4
+

+
O
2
[Co(NH
3
)

n
]
3+

+
Cl


+
1.5.3. a) Tìm phơng trình cho mỗi phản ứng hoá học sau đây:
* K
2

Cr
2
O
7
+ ? + H
2
O Cr(OH)
3
+ S + NH
3
+ KOH
* K

2
Cr
2
O
7
+ Na
2
SO
3
+ H
2
SO

4
? + Na
2
SO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O

* K
2
Cr
2
O
7
+ (NH
4
)
2
S + ? + H
2

O K
3
[Cr(OH)
6
] + S + ?
b) Hãy cho biết chất oxi hoá trong mỗi phản ứng trên. Dựa
vào cấu hình electron của nguyên tử, hãy giải thích tính chất
oxi hoá của chất đó.
17
c) Hãy cho biết vai trò của pH đối với các phản ứng hoá học
trên trong sự tạo thành các sản phẩm chứa crom.
1.5.4. Cho nửa phản ứng:

KMnO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
? + ? + ? + ? (1)
a) Hãy viết phản ứng (1) dới dạng phơng trình ion.
b) Giả thiết phản ứng đó là thuận nghịch, hãy thiết lập biểu
thức hằng số cân bằng của phản ứng theo nồng độ cân

bằng của các ion.
c) Hãy tính hằng số cân bằng của phản ứng trên.
Cho: E
0
(MnO
4

/Mn
2+
) = 1,51V; E
0
(Fe

3+
/Fe
2+
) = 0,77V
1.5.5. Hoàn thành phơng trình phản ứng a) , b) sau đây. Cho biết
các cặp oxi hoá - khử liên quan đến phản ứng và so sánh các
giá trị E
o
của chúng.
a) Zn[Hg(SCN)
4
] + IO

3

+ Cl

ICl + SO
2
4

+ HCN + Zn
2+
+ Hg
2+

b) Cu(NH
3
)
2
m
+

+ CN

+ OH

Cu(CN)

2


+ CNO

+ H
2
O
1.5.6. Biết thế oxi hoá-khử tiêu chuẩn:
E
o
Cu

2+
/Cu
+
= + 0,16 V E
o
Fe
3+
/Fe
2+
= + 0,77 V
E
o

Cu
+
/Cu = + 0,52 V E
o
Fe
2+
/Fe = 0,44 V
Hãy cho biết hiện tợng gì xảy ra trong các trờng hợp sau:
a) Cho bột sắt vào dung dịch Fe
2
(SO
4

)
3
0,5M.
b) Cho bột đồng vào dung dịch CuSO
4
1M.
1.5.7. a) Tính hằng số cân bằng của phản ứng Hg
2
2
+
Hg + Hg
2+

b) Có hiện tợng gì xảy ra khi thêm Na
2
S vào dung dịch Hg
2
(NO
3
)
2
?
Giải thích.
c) Tính hằng số cân bằng của phản ứng xảy ra ở (b).
Cho E

0
(Hg
2+
/Hg
2
2
+
)= 0,91 V ; E
0
(Hg
2
2

+
/ Hg) = 0,798 V ; Ks (HgS) = 4. 10
-53
.
1.5.8. Sự tan của Zn trong dung dịch AgNO
3
và trong dung dịch
AgNO
3
có lẫn NaCl có khác nhau không? Giải thích.
Cho E
0

Zn
2+
/Zn = 0,77 V ; E
0
Ag
+
/Ag = 0,8 V ; Ks(AgCl) = 1,78. 10
-10
.
1.5.9. Tính hằng số cân bằng của phản ứng: 3HIO HIO
3
+ 2HI

Cho biết: E
0
(HIO/ I
2
) = + 1,45V ; E
0
(I
2
/ I


) = + 0,54V ; E

0
(IO
3

/ I
2
) = + 1,20V
1.5.10. Tính hằng số cân bằng của phản ứng sau ở 25
0
C:
Fe
2+


+
Ag
+
Fe
3+
+ Ag
Cho: E
0
Fe
3+
/ Fe

2+
= 0,771 V ; E
0
Ag
+
/Ag = O,799 V
1.5.11. Nhúng 1 thanh Cu vào dung dịch chứa hỗn hợp AgNO
3
1,0.10
-
3
M, NH

3
lM.
Tính nồng độ cân bằng các ion trong dung dịch.
Cho hằng số tạo phức Ag(NH
3
)
2
+
:
2
= 10
7,24

; Cu (NH
3
)
2
4
+
:
4
= 10
12.03

E

0
(Ag
+
/Ag) = 0,799 V ; E
0
(Cu
2+
/Cu) = 0,337 V.
1.5.12. Một dung dịch chứa CuSO
4
0,1M ; NaCl 0,2M ; Cu d và CuCl d.
a) Chứng minh rằng xảy ra phản ứng sau ở 25

0
C :
Cu + Cu
2+
+ 2Cl


2CuCl
18
b) Tính hằng số cân bằng của phản ứng trên và nồng độ các
ion Cu
2+

; Cl

khi cân bằng đợc thiết lập.
Cho biết: Tích số tan của CuCl = 10

7
; E
0
(Cu
2+
/ Cu
+

) = 0,15V ; E
0
(Cu
+
/
Cu) = 0,52V.
1.5.13. Cho E
0
(HClO/ Cl
2
) = 1,63V ; E
0

(Cl
2
/ Cl


) = 1,36V và
2
2
Cl aq
Cl (k)
= 0,066.
Hãy tính hằng số cân bằng của phản ứng:

a) Cl
2
(k) + H
2
O HClO + Cl

(dd) + H
3
O
+
.
b) Cl

2
(dd) + 2H
2
O HClO + Cl

(dd) + H
3
O
+
.
1.5.14. Cho E
0

(O
2
/ H
2
O) = 1,23 V và E
0
(O
2
/ OH

) = 0,401 V
a) Hãy viết các phản ứng xảy ra.

b) Nếu PO
2
luôn luôn bằng 1atm (t
0
= 25
0
C) thì thế của các phản
ứng trên sẽ bằng bao nhiêu khi pH = 3 và pH = 10.
1.5.15. Ion Ce
4+
dễ bị khử thành ion Ce
2+

nhờ tác dụng của AsO
3
3

.
Cho As
2
O
3
tác dụng với NaOH rồi axit hoá thì đợc asenit (AsO
3
3


), ion này bị Ce
4+
oxy hoá thành asenat (AsO
3
4

), xúc tác là một
lợng nhỏ OsO
4
. Viết phơng trình ion của các phản ứng xảy ra
và tính thế của phản ứng chuẩn độ asenit bằng

Ce
4+


điểm tơng đơng khi pH=1.
Cho E
0
(AsO
3
4

/ AsO

3
3

) = 0,56V và E
0
(Ce
4+
/Ce
3+
) = 1,70V
1.5.16. Giải thích vì sao Ag không tan trong (NH
3


+
NH
4
Cl), nhng
lại tan dễ dàng khi có mặt O
2
của không khí.
Cho E
0
Ag
+

/Ag = 0,8 V; E
0
O
2
/ H
2
O = 1,23 V; KNH
4
+
= 10

9,24

; Ag(NH
3
)
2
+
=10

7,26
1.5.17. Cho biết ở 25
0
C thế điện cực tiêu chuẩn
E

0
Cu
2+
/ Cu
+
= E
0
1
= 0,153 V; E
0
Cu+/ Cu = E
0

2
= 0,521 V.
a) Tính biến thiên năng lợng tự do G
0
và hằng số cân bằng của
phản ứng:
2Cu
+



Cu

+
Cu
2+
b) Tính E
0
Cu
2+
/ Cu.
c) Hãy đánh giá khả năng phản ứng của Cu với H
2
SO
4

loãng khi
không có mặt của không khí và khi có mặt không khí. Cho
E
0
O
2
/ H
2
O = 1 ,23 V
1.5.18. Trộn 10 ml K
2
Cr

2
O
7
0,01M, Fe
2
(SO
4
)
3
0,005M, H
2
SO

4
1M với KI d, sau
đó trung hoà axit bằng NaHCO
3
rồi cho iot giải phóng ra phản
ứng với dung dịch Na
2
S
2
O
3
0,10M theo phơng trình: 2S

2
O
2
3


+
I
3





S
4
O
2
6


+
3I

.

Tính thể tích Na
2
S
2
O
3
phải dùng. ( Cho E
0
của các cặp
Cr
2
O

2
7

/ 2Cr
3+
= 1 ,33 V ; Fe
3+
/ Fe
2+
= 0,77 V ; I
3


/ 3I

= 0,55 V )
1.5.19. Thế của phản ứng Fe
2+
Fe
3+
+ e ( E
0
= 0,771 V )
phụ thuộc nh thế nào vào pH của môi trờng ? Xác định cụ thể
sự phụ thuộc đó trong điều kiện nhiệt độ bằng 25

0
C, nồng độ
19
các chất ở pH = 0 đều bằng đơn vị. Cho biết: T Fe(OH)
3
= 3,8. 10
-
38
và T Fe(OH)
2
= 4,8. 10
-15

1.6. Điện hóa học:
1.6.1. Viết phơng trình điện phân dung dịch nớc và dạng nóng
chảy(nếu có) của các chất sau: CuCl
2
; AgNO
3
; MgSO
4
; NaOH;
CaCl
2
; H

2
SO
4
.
1.6.2. Cho ví dụ của muối, khi điện phân dung dịch và dạng nóng
chảy của nó thu đợc: a) cùng sản phẩm ;
b) sản phẩm khác nhau.
1.6.3. So sánh những sản phẩm sẽ thu đợc ở trong dung dịch khi
điện phân dung dịch nớc đồng (II) nitrat với điện cực trơ
trong hai trờng hợp:
a) muối đợc điện phân hoàn toàn và sau đó rút ngay điện cực ra
khỏi dung dịch.

b) muối đợc điện phân hoàn toàn và sau đó vẫn để điện cực ở
trong dung dịch một thời gian nữa.
1.6.4. Cho dòng điện đi qua bình điện phân chứa 500ml dung dịch
natri hidroxit có nồng độ của NaOH là 4,6% (khối lợng riêng
1,05g/ml). Sau một số giờ, nồng độ của natri hidroxit trong
bình điện phân đạt đến 10%. Xác định thể tích các khí (đktc)
thoát ra ở điện cực.
1.6.5. Khi cho dòng điện có cờng độ 0,804 A đi trong 2 giờ qua
160ml dung dịch chứa AgNO
3
và Cu(NO
3

)
2
ở catot thoát ra 3,44g
hỗn hợp của hai kim loại . Xác định nồng độ mol của hai muối
trong dung dịch ban đầu nếu biết dung dịch thu đợc khi kết
thúc thí nghiệm không chứa ion đồng và ion bạc.
1.6.6. Tiến hành điện phân 2 lít dung dịch gồm 0,01 mol FeCl
2
; 0,02
mol FeCl
3
; 0,01 mol CuSO

4
với điện cực trơ, có màng ngăn, cờng
độ dòng điện 5 (A). Tính khối lợng sản phẩm bám trên katốt
và thể tích khí (đkte) thoát ra ở a nốt, sau những khoảng
thời gian.
- t
1
= 3 phút 13 giây
- t
2
= 9 phút 39 giây
- t

3
= 19 phút 18 giây
- t
4
= 32 phút 10 giây
Nếu ngừng điện phân sau 3 phút 13 giây tính nồng độ các i on
trong dung dịch giả sử lợng nớc bay hơi không đáng kể.
1.6.7. Cần 2 lít dd CuSO
4
0,01M có pH = 2.00 để mạ điện:
a)Tại sao dd cần pH thấp nh vậy.
b)Trong phòng thí nghiệm có muối CuSO

4
.5H
2
O, nớc nguyên chất,
H
2
SO
4
98%
(D = 1,84 g/ml). Hãy trình bày cách chuẩn bị dd trên (bỏ qua
chất phụ).
c) Có vật cần mạ, bản đồng, dd vừa đợc chuẩn bị trên và nguồn

điện thích hợp:
Hãy trình bày sơ đồ của hệ thống để thực hiện sự mạ điện này
(có vẽ hình). Viết phơng trình phản ứng xảy ra trên điện cực.
Tính thời gian thực hiện sự mạ điện nếu biết: I = 0,5 Ampe; lớp mạ
có điện tích 10 cm
2
, bề dày 0,17 mm; khối lợng riêng của đồng
là 8,89 g/cm
3
; hiệu suất sự điện phân này đạt 80%.
20
1.6.8. Dung dịch X có chất tan là muối M(NO

3
)
2
. Ngời ta dùng
200ml dung dịch K
3
PO
4
vừa đủ phản ứng với 200ml dung dịch X,
thu đợc kết tủa M
3
(PO

4
)
2
và dung dịch Y. Khối lợng kết tủa đó
(đã đợc sấy khô) khác khối lợng M(NO
3
)
2
ban đầu là 6,825 gam.
Điện phân 400 ml dung dịch X bằng dòng điện I = 2 ampe tới khi
thấy khối
lợng catốt không tăng thêm nữa thì dừng, đợc dung dịch Z.

Giả thiết sự điện phân có hiệu suất 100%.
a) Hãy tìm nồng độ ion của dung dịch X, dung dịch Y, dung dịch
Z. Cho biết các gần đúng phải chấp nhận khi tính nồng độ
dung dịch Y, dung dịch Z.
b) Tính thời gian (theo giây) đã điện phân.
c) Tính thể tích khí thu đợc ở 27,3
o
C , 1atm trong sự điện phân.
1.6.9. Cho dòng điện 0,5A đi qua dung dịch muối của một axit
hữu cơ trong 2 giờ. Kết quả sau quá trình điện phân là trên
catôt tạo ra 3,865 gam một kim loại và trên anôt có khí etan
và khí cacbonic thoát ra.

a) Cho biết muối của kim loại nào bị điện phân? Biết rằng 5,18 gam
của kim loại đó đẩy đợc 1,59 gam Cu từ dung dịch đồng
sunfat.
b) Cho biết muối của axit hữu cơ nào bị điện phân?
c) Viết các phơng trình phản ứng xảy ra trên các điện cực.
1.6.10. Điện phân 50 ml dung dịch HNO
3
có pH = 5,0 với điện cực
than chì trong 30 giờ, dòng điện 1A.
a) Viết nửa phản ứng tại các điện cực và phơng trình phản ứng
chung.
b) Tính pH của dung dịch sau khi điện phân.

c) Tính thể tích dung dịch NaOH 0,0001 mol/L cần để trung hòa
dung dịch sau khi điện phân.
d) Hãy cho biết nên dùng chất chỉ thị nào để xác định điểm
dừng của phản ứng trung hòa. Coi khối lợng riêng của dung
dịch HNO
3
loãng là 1 g/ml
1.6.11. Các phản ứng sau diễn ra trong các pin điện:
a) Zn + Br
2
(dd) Zn
2+

(dd)+ 2Br

(dd).
b) Pb + 2Ag
+
(dd) Pb
2+
(dd)+ 2Ag.
c) Cu
+
(dd) + Fe
3+

(dd) Cu
2+
(dd) + Fe
2+
(dd).
Hãy viết các sơ đồ pin và cho biết chiều của dòng điện ở
mạch ngoài.
1.6.12. Có số liệu:
Điện cực H / H
+
Fe / Fe
2+

Fe / Fe
3+
H
2
/ 2H
+
Thế điện cực tiêu
chuẩn (V) ở 25
o
C
2,106 0,440 0,036
0,000

1.Hãy viết phơng trình phản ứng giữa Fe với axit HCl và dùng số
liệu trên để giải thích kết quả của phản ứng đó.
2.Thực tế đã dùng tác nhân nào trong số các tác nhân: Fe, H, H
2
,
để khử nitro benzen thành anilin? Viết phơng trình phản ứng
và dùng số liệu trên để giải thích.
3) Hãy đề nghị sơ đồ trong đó có chỉ rõ liên hệ giữa các chất
bằng mũi tên () để dựa vào đó và dùng số liệu trên tính đợc
21
thế điện cực tiêu chuẩn của quá trình Fe
3+

Fe
2+
; kí hiệu trị số
đó là x. Hãy đặt x vào vị trí thích hợp trong dãy số liệu mà
đầu bài đã đa ra.
1.6.13. Cho: E
o
ở 25
o
C của các cặp Fe
2+
/ Fe và Ag

+
/ Ag tơng ứng
bằng
- 0,440 V và 0,800 V. Dùng thêm điện cực hiđro tiêu chuẩn , viết sơ
đồ của pin đợc dùng để xác định các thế điện cực đã cho .
Hãy cho biết phản ứng xảy ra khi pin đợc lập từ hai cặp đó
hoạt động.
1.6.14. Trị số thế điện cực tiêu chuẩn của một số điện cực cho
trong bảng sau đây:
Điện cực Số thứ tự của điện
cực
Thế điện cực chuẩn

(V)
Fe
2+
/Fe
3+
1 0,77
[Fe(CN)
4
6

/[Fe(CN)
3

6

2 0,36
NO, H
2
O/NO
3

,H
+
3 0,96
NO

2

, OH
-
/NO
3

,H
2
O
4 0,10
Al/Al

3+
5 -1,66
Dựa vào số liệu trên, hãy:
1. Lập các pin, tính hiệu thế của từng pin (ghi kết quả đo đợc
theo thứ tự giảm dần, thành bảng nh sau).
Thứ
tự
Pin gồm
Hiệu thế của pin
(theo V)
Điện cực Điện cực
2. Chỉ rõ ảnh hởng của pH đến mức độ oxi hóa của NO

3

.
3.Viết phơng trình phản ứng xảy ra trên mỗi điện cực và phản
ứng xảy ra trong
mỗi pin đợc tạo ra: a) từ điện cực 2 với điện cực 5
b) từ diện cực 3 với điện cực 5
c) từ điện cực 3 với điện cực 4
1.6.15. Phản ứng giữa AgNO
3
với KCl trong dung dịch tạo thành
kết tủa AgCl và giải phóng năng lợng. Ta có thể tạo ra một tế

bào điện hoá (pin) sinh công điện nhờ phản ứng đó.
a ) Viết công thức của tế bào điện hoá theo quy tắc IUPAC và
các nửa phản ứng điện cực tại anot và catot.
b) Tính G
0
298
của phản ứng kết tủa AgCl và E
0
298
của tế bào điện
hoá.
Cho: T

AgCl
ở 25
O
C bằng 1,6. 10

10
.
1.6.16. Một pin điện gồm hai nửa pin sau: AgAgNO
3
0,1M và Zn
Zn(NO
3

)
2
0,1M có thể chuẩn tơng ứng bằng 0,80 V và 0,76 V.
a) Thiết lập sơ đồ pin (ghi rõ dấu của điện cực). Biểu diễn phản
ứng xảy ra khi pin hoạt động.
b) Tính sức điện động của pin.
c) Khi pin ngừng hoạt động thì nồng độ mỗi chất bằng bao
nhiêu.
22
1.6.17. Phản ứng Ag
+
(dd) + Fe

2+
(dd) Ag(r) + Fe
3+
(dd).
Hãy nhận xét ảnh hởng của các yếu tố sau tới sức điện động
của pin:
a) Tăng nồng độ [Ag
+
]
b) Tăng nồng độ [Fe
3+
]

c) Nồng độ [Fe
3+
] và [Fe
2+
] đều tăng gấp đôi.
d) Lợng Ag(r) giảm.
1.6.18. Ngời ta thiết lập một pin điện theo sơ đồ sau:
AgAg
+
Fe
2+
, Fe

3+
Pt
Biết: { Fe
2+
} = { Fe
3+
} = 0,1M
a) Khi nồng độ ion Ag
+
bằng bao nhiêu thì sức điện động của pin = 0
b) Tính hằng số cân bằng của phản ứng sau ở 25
0

C: Fe
2+
+ Ag
+

Fe
3+
+ Ag
Cho: E
0
(Fe
3+

/ Fe
2+
) = 0,77l V ; E
0
(Ag
+
/Ag) = 0,799 V
1.6.19. Cho pin sau ở đktc và 25
0
C: Sn Sn
2+
Sn

4+
,Sn
2+
Pt
Hãy viết phơng trình phản ứng xảy ra trong pin và tính:
Sức điện động chuẩn của pin.
G
0
của phản ứng xảy ra trong pin.
Cho: E
0
(Sn

2+
/ Sn) = 0,14 V ; E
0
(Sn
4+
/Sn) = 0,005 V
1.6.20. Độ hoà tan của Ag
2
SO
4
trong nớc nguyên chất ở 25
0

C là
1,4.10

2
M. Viết phơng trình phản ứng xảy ra trong pin và tính
sức điện động của pin:
Ag dd bão hoà Ag
2
SO
4
AgNO
3

2M Ag Cho E
0
(Ag
+
/Ag) =
0,80 V
1.6.21. Cho pin sau ở 25
0
C :
Pt Fe
3+
0,1M, Fe

2+
0,2M Fe
3+
0,2M, Fe
2+
0,1M Pt
a) Tính G của phản ứng xảy ra trong pin.
b) Tính nồng độ các ion Fe
3+
, Fe
2+
ở các điện cực khi cân bằng.

Cho E
0
(Fe
3+
/ Fe
2+
) = 0,77 V
1.6.22. Dung dịch A gồm AgNO
3
0,050 M và Pb(NO
3
)

2
0,100 M.
1. Tính pH của dung dịch A.
2. Thêm 10,00 ml KI 0,250 M và HNO
3
0,200 M vào 10,00 ml dung dịch A.
Sau phản ứng ngời ta nhúng một điện cực Ag vào dung dịch B
vừa thu đợc và ghép thành pin (có cầu muối tiếp xúc hai dung
dịch) với một điện cực có Ag nhúng vào dung dịch X gồm AgNO
3
0,010 M và KSCN 0,040 M.
a) Viết sơ đồ pin .

b) Tính sức điện động E
pin
tại 25
0
C .
c) Viết phơng trình phản ứng xảy ra khi pin hoạt động.
d) Tính hằng số cân bằng của phản ứng .
Cho biết : Ag
+
+ H
2
O AgOH + H

+
(1) ; K
1
= 10

11,70

23
Pb
2+
+ H
2

O PbOH
+
+ H
+
(2) ; K
2
= 10

7,80
Chỉ số tích số tan pK
s
: AgI là 16,0 ; PbI

2
là 7,86 ; AgSCN là
12,0 .

;
RT
ln = 0,0592 lg
F
= 0 ,799 V
E
0
Ag

+
/Ag
3. E
pin
sẽ thay đổi ra sao nếu: a) thêm một lợng nhỏ NaOH vào
dung dịch B ;
b) thêm một lợng nhỏ Fe(NO
3
)
3
vào dung dịch X?
2. Hóa vô cơ:

2.1. Phản ứng giữa các chất vô cơ:
2.1.1. Cho các chất sau: HNO
3
, Cu, Fe, Na, S, C, NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
,
NH
4

NO
3
. Hãy viết tất cả các phơng trình phản ứng có thể tạo
ra khí NO
2
(ghi rõ điều kiện nếu có).
2.1.2. Trong phòng thí nghiệm có NH
4
Cl và NaCl ở dạng kết tinh.
Hỏi hai muối này giống và khác nhau cơ bản ở điểm nào?
2.1.3. Tuỳ theo môi trờng, Cl
2

có thể oxi hoá I

thành I
2
(môi tr-
ờng axit), thành IO
3


(nhờ môi trờng trung tính), thành IO
4


(môi trờng bazơ).
Hãy viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
2.1.4. Khi cho dạng đơn chất của X tác dụng với AgNO
3
trong dd
(dung môi không phải là H
2
O) ở điều kiện thờng chỉ tạo ra đ-
ợc hai hợp chất trong đó một chất là AgX. Hãy viết phơng
trình phản ứng. Đó là phản ứng trao đổi hay oxi hoá khử?
Tại sao?
2.1.5. Hãy viết phơng trình phản ứng hoá học xảy ra ở mỗi tr-

ờng hợp sau đây:
a) Điều chế H
2
SO
4
theo phơng pháp nitro: oxi hoá SO
2
bằng hỗn
hợp NO và NO
2
trong dd nớc
b) Điều chế một chất trong thành phần của nhiên liệu tên lửa

bằng cách cho khí F
2
đi chậm qua muối rắn KNO
3
hoặc KClO
4
(trong mỗi trờng hợp đều tạo ra 2 sản phẩm, trong đó luôn
có KF).
c) FeS hoặc FeCO
3
bị oxi hoá bằng oxi trong không khí ẩm tạo
thành Fe(OH)

3
.
d) Fe
2
O
3
, Fe
2
S
3
, Fe(OH)
3

bị hoà tan trong dd axit mạnh (với lợng d)
đều tạo ra ion [ Fe(H
2
O)
6
]
3+
2.1.6. Một trong những phơng pháp điều chế Al
2
O
3
trong công

nghiệp trải qua một số giai đoạn chính sau đây:
- Nung nefelin (NaKAl
2
Si
2
O
8
) với CaCO
3
trong lò ở 1200
o
C

- Ngâm nớc sản phẩm tạo thành đợc dd muối aluminat.
Na[Al(OH)
4
(H
2
O)
2
]; K[Al(OH)
4
(H
2
O)

2
] và bùn quặng CaSiO
3
- Chiết lấy dung dịch, sục CO
2
d qua dung dịch đó.
- Nung kết tủa Al(OH)
3
đợc Al
2
O
3

.
Hãy viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
2.1.7. Phản ứng nào xảy ra khi làm bão hoà dd Na
2
CO
3
(bỏ qua sự
thuỷ phân) bằng: a) Khí Cl
2
b) Khí NO
2
24

2.1.8. ở tầng trên của khí quyển có lớp ozon làm lá chắn, bảo
vệ Trái đất khỏi tác hại của tia cực tím do mặt trời rọi xuống
nhờ duy trì cân bằng hoá học.
O
3

h



O
2

+ O
Gần đây cân bằng này bị phá vỡ, là một trong những hỉểm
hoạ về môi trờng trên trái đất. Một trong các nguyên nhân
là con ngời thải vào khí quyển một lợng đáng kể NO và Cl
(Cl do cloroflorocacbon từ công nghệ sản xuất các tác
nhân lạnh dùng trong các máy lạnh thoát vào không khí
tạo ra
CF
2
Cl
2



h

CF
2
Cl + Cl
Các khí này làm xúc tác cho quá trình biến đổi O
3
thành O
2
.
Hãy viết các phơng trình phản ứng (riêng rẽ và tổng cộng)

để chứng minh vai trò xúc tác đó của Cl và NO.
2.1.9. Hãy viết phơng trình phản ứng xảy ra khi dẫn lợng d khí
H
2
S sục qua dung dịch (có pH 0,5) chứa các ion Ag
+
, Ba
2+
, Cr
2
O
7

2-
,
Cu
2+
, Fe
3+
, Ni
2+
.
2.1.10. Có dung dịch muối nitrat của Mg
2+
, Ba

2+
, Al
3+
, Cr
3+
, Co
2+
, Ag
+
,
Hg
2

2+
(kí hiệu là dung dịch 1). Hãy viết phơng trình phản ứng
xảy ra trong mỗi trờng hợp sau đây:
a) Thêm dd NaCl vào dung dịch 1 tới khi kết tủa đợc hoàn toàn.
Lọc lấy kết tủa (kí hiệu A), dung dịch còn lại (kí hiệu là dung
dịch 2).
b) Rửa kết tủa A bằng nớc rồi cho tác dụng tiếp với dung dịch
NH
3
6M.
c) Đun cách thuỷ tới nóng dung dịch 2, thêm vào đó NH
4

Cl rắn,
rồi thêm tiếp NH
3
6M tới pH 9,0.
d) Cho kết tủa thu dợc ở c) tác dụng với NaOH 2M có một ít dd
H
2
O
2
.
2.1.11.Trong thiên nhiên brom có chủ yếu ở nớc biển dới dạng
NaBr.

Công nghiệp hoá học điều chế brom từ nớc biển theo qui
trình nh sau: Cho một lợng dd H
2
SO
4
vào một lợng nớc biển;
tiếp đến sục khí clo vào dung dịch mới thu đợc; sau đó dùng
không khí lôi cuốn hơi brom vào dd Na
2
CO
3
tới bão hoà brom.

Cuối cùng cho H
2
SO
4
vào dung dịch đã bão hoà brom, thu hơi
brom rồi hoá lỏng.
Hãy viết phơng trình các phản ứng hoá học chủ yếu xảy ra
trong quá trình đó và cho biết vai trò của H
2
SO
4
.

2.1.12. Brom lỏng hay hơi brom đều rất độc. Hãy viết phơng
trình phản ứng hoá học xảy ra khi dùng một hoá chất
thông thờng dễ kiếm để huỷ hết lợng brom lỏng chẳng may
bị làm đổ bình đựng brom, bảo vệ môi trờng.
2.1.13. Hãy so sánh độ tan của SO
2
trong dung dịch nớc có cùng
nồng độ của các chất sau:
a) NaCl; b) HCl; c) NH
4
Cl; d) Na
2

S.
2.1.14. Cho NaOH d vào dd X chứa các ion H
+
, Cr
2
O
7
2-
, Pb
2+
, Ba
2+

, NH
4
+
.
Đun nóng dung dịch ta sẽ đợc khí mùi khai bay ra và có kết
25

×