Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề khảo sát cuối năm môn Toán 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.41 KB, 2 trang )

Trng tiu hc Phiếu khảo sát chất lợng cuối năm
Hoa Lc Năm học: 2009 - 2010
Đề chẵn
GV coi thi, chấm thi Thứ . ngày tháng năm 2010
1: Họ và tên học sinh:
2: Lớp:
Môn toán Lớp 5
(Thời gian: 20 phút)
Phần I: Mỗi nài tập dới đây có kèm theo các câu trả lời A, B, C, D (Là đáp số, kết
quả tính, ). Hãy khoanh vào chữ đặt tr ớc câu trả lời đúng.
1. Biểu thức 21 12 : 3
ì
4 + 5 có giá trị là:
A. 17 B. 0 C. 27 D. 10
2. Chữ số 4 trong số 12,345 có giá trị là:
A. 4 B. 40 C.
10
4
D.
100
4
3. 1 giờ 12 phút = giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1,2 B. 1,12 C. 2,2 D. 72
4. Lớp 5A có 20 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Tỉ số phần trăm giữa số học sinh
nam và số học sinh nữ của lớp 5A là:
A. 12 B. 32 C. 60 D. 80
5. 75% s hc sinh ca trng l 780 hc sinh. Vy
4
1
s hc sinh ca trng l:
A. 260 hc sinh B. 2600 hc sinh C. 195 hc sinh D. 26 hc sinh


6. Phân số
5
3
viết dới dạng số thập phân là:
A. 3,5 B.5,3 C.0,6 D. 6
7. Thời gian từ 11 giờ kém 10 phút đến 11 giờ 30 phút là:
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
8.Chu vi hỡnh trũn cú bỏn kớnh 7,5 cm l:
A. 23.55cm B.15cm C. 47.1cm
2
D. 47,1cm
9. Mt vn ng viờn chy mi phỳt c 200 m. Vậy vận động viên đó chạy với vận
tốc là:
A. 10km/gi B. 12km/gi C. 15km/gi D. 16km/gi
10. S no di õy cú cựng giỏ tr vi 0,700:
A. 7,0 B. 0,07 C. 0,7 D 0,007
Trng tiu hc Phiếu khảo sát chất lợng cuối năm
Hoa Lc Năm học: 2009 - 2010
Đề lẽ
GV coi thi, chấm thi Thứ . ngày tháng năm 2010
1: Họ và tên học sinh:
2: Lớp:
Môn toán Lớp 5
(Thời gian: 20 phút)
Phần I: Mỗi nài tập dới đây có kèm theo các câu trả lời A, B, C, D (Là đáp số, kết
quả tính, ). Hãy khoanh vào chữ đặt tr ớc câu trả lời đúng.
1. Biểu thức 21 12 : 3
ì
4 + 5 có giá trị là:
A. 17 B. 27 C. 10 D. 0

2. Chữ số 3 trong số 12,345 có giá trị là:
A. 3 B. 300 C.
10
3
D.
100
3
3. 1 giờ 15 phút = giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1,5 B. 1,15 C. 75 D. 1.25
4. Lớp 5A có 20 học sinh nữ và 16 học sinh nam. Tỉ số phần trăm giữa số học sinh
nữ và số học sinh nam của lớp 5A là:
A. 20 B. 36 C. 80 D. 125
5. 50% s hc sinh ca trng l 780 hc sinh. Vy
2
1
s hc sinh ca trng l:
A. 260 hc sinh B. 2600 hc sinh C. 780 hc sinh D. 7800 hc sinh
6. Phân số
2
5
viết dới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B.5,2 C.0,4 D. 2.5
7. Thời gian từ 11 giờ 10 phút đến 12 giờ kém 20 phút là:
A. 1giờ10 phút B. 10 phút C. 30 phút D. 40 phút
8.Chu vi hỡnh trũn cú bỏn kớnh 7,5 cm l:
A. 23.55cm B. 47.1cm
2
C. 47,1cm D. 15cm
9. Mt vn ng viờn chy với vận tốc 15km/giờ. Vậy vận động viên đó chạy mi
phỳt c là:

A. 15km B. 25m C. 250m D. 250dm
10. S no di õy cú cựng giỏ tr vi 0,070:
A. 7,0 B. 0,07 C. 0,7 D 0,007

×