Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Cơn cao huyết áp cấp tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.84 KB, 31 trang )





C¬n t¨ng huyÕt ¸p
C¬n t¨ng huyÕt ¸p

Cơn tăng huyết áp
Cơn tăng huyết áp

Đại cơng
Đại cơng

Cơn THA = THA nặng có nguy cơ tử vong
Cơn THA = THA nặng có nguy cơ tử vong

Cơn THA = THA với HATTr > 120 mmHg, hoặc
Cơn THA = THA với HATTr > 120 mmHg, hoặc
HATTr
HATTr


thêm> 40 mmHg so với HA nền.
thêm> 40 mmHg so với HA nền.

Số HA tuyệt đối không quan trọng bằng 2 yếu
Số HA tuyệt đối không quan trọng bằng 2 yếu
tố:
tố:

Tốc độ gia tăng HA


Tốc độ gia tăng HA

HA nền cao hay không
HA nền cao hay không

Cơn tăng huyết áp
Cơn tăng huyết áp


Đại cơng
Đại cơng

Dựa vào tính cấp thiết cần hạ số HA xuống
Dựa vào tính cấp thiết cần hạ số HA xuống
ngay lập tức hay từ từ,
ngay lập tức hay từ từ,


cơn THA thành 2
cơn THA thành 2
loại:
loại:

THA khẩn cấp
THA khẩn cấp
(hypertensive emergencies)
(hypertensive emergencies)

THA nặng + tổn thơng mới hoặc tiến triển của
THA nặng + tổn thơng mới hoặc tiến triển của

các cơ quan đích ( não, tim - mạch, thận )
các cơ quan đích ( não, tim - mạch, thận )

( Cần hạ HA ngay lập tức )
( Cần hạ HA ngay lập tức )

THA cấp cứu
THA cấp cứu
(hypertensive urgencies)
(hypertensive urgencies)

THA nặng + không có các biến chứng cấp cơ
THA nặng + không có các biến chứng cấp cơ
quan đích
quan đích

( Cần hạ HA nhanh chóng trong vòng 24 giờ )
( Cần hạ HA nhanh chóng trong vòng 24 giờ )

Cơn tăng huyết áp
Cơn tăng huyết áp


Đại cơng
Đại cơng

THA khẩn cấp
THA khẩn cấp

Thần kinh:

Thần kinh:

Bệnh não THA
Bệnh não THA

Tổn thơng nội sọ cấp:
Tổn thơng nội sọ cấp:



Xuất huyết não
Xuất huyết não



Xuất huyết dới nhện
Xuất huyết dới nhện



Nhồi máu não
Nhồi máu não

C¬n t¨ng huyÕt ¸p
C¬n t¨ng huyÕt ¸p


THA khÈn c pÊ
THA khÈn c pÊ




Tim m¹ch:
Tim m¹ch:

ThiÕu m¸u côc bé c¬ tim cÊp:
ThiÕu m¸u côc bé c¬ tim cÊp:

C¬n §TN kh«ng æn ®Þnh
C¬n §TN kh«ng æn ®Þnh

NMCT
NMCT

Suy tim tr¸i cÊp ( OAP )
Suy tim tr¸i cÊp ( OAP )

Bãc t¸ch cÊp tÝnh §MC
Bãc t¸ch cÊp tÝnh §MC

C¬n t¨ng huyÕt ¸p
C¬n t¨ng huyÕt ¸p


THA khÈn c pÊ
THA khÈn c pÊ



ThËn:

ThËn:

Suy thËn cÊp
Suy thËn cÊp

Kh¸c:
Kh¸c:

C¬n cêng catecholamin cÊp:
C¬n cêng catecholamin cÊp:

Pheochromocytoma
Pheochromocytoma

Qu¸ liÒu thuèc gièng giao c¶m (cocain)
Qu¸ liÒu thuèc gièng giao c¶m (cocain)

S¶n giËt
S¶n giËt



Cơn tăng huyết áp
Cơn tăng huyết áp

THA cấp cứu
THA cấp cứu

THA ác tính - gia tăng
THA ác tính - gia tăng


THA xung quanh cuộc mổ
THA xung quanh cuộc mổ

THA nặng có kèm:
THA nặng có kèm:

Suy tim ứ huyết
Suy tim ứ huyết

Cơn đau thắt ngực ổn định
Cơn đau thắt ngực ổn định

TIA
TIA

Suy thận do các nguyên nhân khác
Suy thận do các nguyên nhân khác

THA sau ngừng đột ngột thuốc hạ HA
THA sau ngừng đột ngột thuốc hạ HA

Cơn tăng huyết áp
Cơn tăng huyết áp


THA c p cứuấ
THA c p cứuấ

THA ác tính:

THA ác tính:
THA nặng + phù gai
THA nặng + phù gai

THA gia tăng (accelerated)
THA gia tăng (accelerated)

THA nặng + xuất huyết xuất tiết võng mạc
THA nặng + xuất huyết xuất tiết võng mạc

THA ác tính-gia tăng
THA ác tính-gia tăng

Bệnh não THA: đột ngột HA+ đau đầu
Bệnh não THA: đột ngột HA+ đau đầu
nhiều,
nhiều,

RLYT, hồi phục sau khi hạ HA
RLYT, hồi phục sau khi hạ HA






Cơn tăng huyết áp
Cơn tăng huyết áp

Triệu chứng- định hớng khám lâm

Triệu chứng- định hớng khám lâm
sàng
sàng

Con số HA
Con số HA
: HATTr > 120 mmHg, hoặc
: HATTr > 120 mmHg, hoặc
HATTr
HATTr


thêm> 40 mmHg so với HA
thêm> 40 mmHg so với HA
nền.
nền.

Cơn tăng huyết áp
Cơn tăng huyết áp
Triệu chứng- định hớng khám lâm sàng
Triệu chứng- định hớng khám lâm sàng

Soi đáy mắt
Soi đáy mắt
: rất quan trọng vì đánh giá đ
: rất quan trọng vì đánh giá đ
ợc trực tiếp tổn thơng vi mạch ( đại diện
ợc trực tiếp tổn thơng vi mạch ( đại diện
cho tổn thơng mạch của THA ):
cho tổn thơng mạch của THA ):


Xuất huyết dạng sợi, và/hoặc
Xuất huyết dạng sợi, và/hoặc

Xuất huyết dạng bông
Xuất huyết dạng bông

Phù gai
Phù gai

Cơn tăng huyết áp
Cơn tăng huyết áp
Triệu chứng- định hớng khám lâm sàng
Triệu chứng- định hớng khám lâm sàng

Thần kinh:
Thần kinh:

Bệnh não THA: đau đầu, nôn, lẫn lộn, co
Bệnh não THA: đau đầu, nôn, lẫn lộn, co
giật thờng không thể phân biệt với các
giật thờng không thể phân biệt với các
biến chứng thần kinh cấp khác ( XHN,
biến chứng thần kinh cấp khác ( XHN,
XHMN );
XHMN );

Chỉ có thể dựa vào cải thiện nhanh
Chỉ có thể dựa vào cải thiện nhanh
chóng triệu chứng sau điều trị hạ HA

chóng triệu chứng sau điều trị hạ HA

Cần tìm triệu chứng thần kinh khu trú
Cần tìm triệu chứng thần kinh khu trú



Cơn tăng huyết áp
Cơn tăng huyết áp
Triệu chứng- định hớng khám lâm sàng
Triệu chứng- định hớng khám lâm sàng

Tim mạch:
Tim mạch:

Đau ngực (TMCB cơ tim-tách thành ĐM
Đau ngực (TMCB cơ tim-tách thành ĐM
chủ)
chủ)

Tìm tr/c tách thành ĐM chủ (đo HA tứ
Tìm tr/c tách thành ĐM chủ (đo HA tứ
chi)
chi)

OAP
OAP

suy tim trái
suy tim trái


ECG
ECG

Cơn tăng huyết áp
Cơn tăng huyết áp
Triệu chứng- định hớng khám lâm sàng
Triệu chứng- định hớng khám lâm sàng

Thận: thờng biểu hiện muộn
Thận: thờng biểu hiện muộn

Phù, đái ít, đái máu
Phù, đái ít, đái máu

Protein niệu, hồng cầu niệu, trụ tế bào
Protein niệu, hồng cầu niệu, trụ tế bào

Ure, creatinin máu: tăng
Ure, creatinin máu: tăng

Cơn tăng huyết áp
Cơn tăng huyết áp

Xử trí
Xử trí

Mục tiêu:
Mục tiêu:


Hạ HA
Hạ HA

Duy trì tới máu các cơ quan và tránh
Duy trì tới máu các cơ quan và tránh
biến chứng (do giảm HA quá nhanh )
biến chứng (do giảm HA quá nhanh )

Cơn tăng huyết áp
Cơn tăng huyết áp


Xử trí
Xử trí

Nguyên tắc xử lý chung
Nguyên tắc xử lý chung

THA khẩn cấp: hạ HA ngay = thuốc tĩnh
THA khẩn cấp: hạ HA ngay = thuốc tĩnh
mạch
mạch

Giảm 25% HATB hoặc đa HATTr xuống
Giảm 25% HATB hoặc đa HATTr xuống
đến 100 - 110 trong vòng vài phút
đến 100 - 110 trong vòng vài phút


vài

vài
giờ ( tuỳ theo tình huống )
giờ ( tuỳ theo tình huống )

Sau đó đa dần HA về số an toàn trong
Sau đó đa dần HA về số an toàn trong
vòng 24 - 48giờ (có thể bắt đầu thuốc
vòng 24 - 48giờ (có thể bắt đầu thuốc
uống sau 12 - 24giờ)
uống sau 12 - 24giờ)

Cơn tăng huyết áp
Cơn tăng huyết áp


Xử trí
Xử trí


THA khẩn c p ấ
THA khẩn c p ấ

Lựa chọn thuốc:
Lựa chọn thuốc:

Tuỳ theo trờng hợp cụ thể:
Tuỳ theo trờng hợp cụ thể:




Natri nitroprusside ( trừ sản giật )
Natri nitroprusside ( trừ sản giật )



Hội chứng vành cấp: nitroglycerine
Hội chứng vành cấp: nitroglycerine



Sản giật: Hydralazine / Loxen
Sản giật: Hydralazine / Loxen



Tăng catecholamin: labetalol
Tăng catecholamin: labetalol

Cơn tăng huyết áp
Cơn tăng huyết áp


Xử trí
Xử trí


THA khẩn c pấ
THA khẩn c pấ

Các thuốc chính:

Các thuốc chính:

Natri nitropruside:
Natri nitropruside:

Dãn tiểu động mạch và tĩnh mạch
Dãn tiểu động mạch và tĩnh mạch

Tác dụng sau vài giây, thời gian tác dụng
Tác dụng sau vài giây, thời gian tác dụng
3-5 phút (hay đợc sử dụng)
3-5 phút (hay đợc sử dụng)

Liều: 0,3 - 10 Mg/kg/phút
Liều: 0,3 - 10 Mg/kg/phút

Có thể ngộ độc axit cyanhydric nếu dùng
Có thể ngộ độc axit cyanhydric nếu dùng
liều cao, kéo dài
liều cao, kéo dài

C¬n t¨ng huyÕt ¸p
C¬n t¨ng huyÕt ¸p


Xö trÝ THA khÈn c p Ê
Xö trÝ THA khÈn c p Ê


C¸c thuèc chÝnh:

C¸c thuèc chÝnh:

Nicardipine ( Loxen ):
Nicardipine ( Loxen ):

ChÑn kªnh canxi
ChÑn kªnh canxi



LiÒu: 5 - 15 mg/h, sau ®ã duy tr× 3 - 5
LiÒu: 5 - 15 mg/h, sau ®ã duy tr× 3 - 5
mg/h
mg/h

Nitroglycerin:
Nitroglycerin:

T¸c dông h¹ ¸p Ýt h¬n, thêng dïng khi
T¸c dông h¹ ¸p Ýt h¬n, thêng dïng khi
cã TMCBCT
cã TMCBCT



5 - 100 Mg/phót
5 - 100 Mg/phót

Cơn tăng huyết áp
Cơn tăng huyết áp



Xử trí THA khẩn c p ấ
Xử trí THA khẩn c p ấ


Các thuốc chính
Các thuốc chính

Hydralazin: 5 - 20 mg TM,
Hydralazin: 5 - 20 mg TM,
sau đó truyền TM 0,5 - 1 mg/phút
sau đó truyền TM 0,5 - 1 mg/phút

Diazoxid: truyền15-30 mg/phút, tối đa
Diazoxid: truyền15-30 mg/phút, tối đa
600mg
600mg

Labetalol: 1 mg/kg TM trong 10 phút,
Labetalol: 1 mg/kg TM trong 10 phút,
sau đó 0,1 mg/kg/h truyền TM
sau đó 0,1 mg/kg/h truyền TM

Lasix: chỉ nên dùng lợi tiểu khi thừa thể
Lasix: chỉ nên dùng lợi tiểu khi thừa thể
tích
tích




Cơn tăng huyết áp
Cơn tăng huyết áp


Xử trí
Xử trí



Cơn THA cấp cứu:
Cơn THA cấp cứu:

Cần hạ HA xuống mức an toàn trong
Cần hạ HA xuống mức an toàn trong
24 giờ
24 giờ

Dùng thuốc uống:
Dùng thuốc uống:



Chẹn Ca: Nifedipin,
Chẹn Ca: Nifedipin,






c chế men chuyển
c chế men chuyển



Lợi tiểu
Lợi tiểu



Chẹn beta
Chẹn beta

Cơn tăng huyết áp
Cơn tăng huyết áp


Xử trí
Xử trí



Các bệnh cảnh cụ thể
Các bệnh cảnh cụ thể

Bệnh não THA:
Bệnh não THA:

Nitroprusside
Nitroprusside


Labetalol, diazoxide, nitroglycerin
Labetalol, diazoxide, nitroglycerin

Xuất huyết nội sọ: Hạ 20 % HATB (duy trì
Xuất huyết nội sọ: Hạ 20 % HATB (duy trì
khoảng: 160-170/100)
khoảng: 160-170/100)

Xuất huyết dới nhện:
Xuất huyết dới nhện:

Tơng tự XHN
Tơng tự XHN

Nimodipin hoặc nicardipin
Nimodipin hoặc nicardipin

Cơn tăng huyết áp
Cơn tăng huyết áp


Xử trí
Xử trí


Các bệnh cảnh cụ thể
Các bệnh cảnh cụ thể

Nhồi máu não:

Nhồi máu não:

Thờng có THA phản ứng, rất nhạy với
Thờng có THA phản ứng, rất nhạy với
thuốc
thuốc

Nếu Hattr> 130: hạ HA nhng từ từ
Nếu Hattr> 130: hạ HA nhng từ từ

Thuốc uống hoặc:
Thuốc uống hoặc:

Nitroprusside, labetalol, nitroglycerin
Nitroprusside, labetalol, nitroglycerin

Theo dõi sát tình trạng thần kinh
Theo dõi sát tình trạng thần kinh

×