Gi¸o ¸n TiÕng ViƯt líp 1C GV gi¶ng d¹y: trÇn thÞ thu h¬ng
TUẦN 1
Thø hai ngµy 18 th¸ng 8 n¨m 2009
Bài 1: e
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ e và âm e
2.Kó năng :Bước đầu nhận biết được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật và sự vật
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Trẻ em và loài vật ai cũng có lớp học
của mình
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, mẹ, xe,ve, giấy ô li, sợi dây
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về các lớp học của chim, ve,ếch
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III. Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động :
2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
3.Bài mới :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Qua tìm hiểu tranh
Hoạt động 1 : Nhận diện chữ và âm e
+Mục tiêu: Nhận biết được chữ e và âm e
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ:Chữ e gồm một nét thắt
Hỏi:Chữ e giống hình cái gì?
-Phát âm:
Hoạt động 2:Luyện viết
MT:HS viết được chữ e theo đúng quy trình trên
bảng con
-Cách tiến hành:
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng lớp(Hướng dẫn qui trình
đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
Củng cố, dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu:HS phát âm được âm e
+Cách tiến hành :luyện đọc lại bài tiết 1
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
Thảo luận và trả lời: be,
me,xe
Thảo luận và trả lời câu
hỏi: sợi dây vắt chéo
(Cá nhân- đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Cả lớp viết trên bàn
Viết bảng con
Phát âm e(Cá nhân- đồng
thanh)
1
Gi¸o ¸n TiÕng ViƯt líp 1C GV gi¶ng d¹y: trÇn thÞ thu h¬ng
Hoạt động 2:
b.Luyện viết:
MT:HS tô đúng chữ e vào vở
Cách tiến hành: Hướng dẫn HS tập tô chữ e
Hoạt động 3:
c.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung Trẻ em và loài vật ai cũng có lớp học của
mình
+Cách tiến hành :
Hỏi: - Quan sát tranh em thấy những gì?
- Mỗi bức tranh nói về loài vật nào?
- Các bạn nhỏ trong bức tranh đang học gì?
- Các bức tranh có gì chung?
+ Kết luận : Học là cần thiết nhưng rất vui.Ai
cũng phải đi học và học hành chăm chỉ.
4.:Củng cố dặn dò
Tô vở tập viết
Các bạn đều đi học
RÚT KINH NGHIỆM:
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2
Gi¸o ¸n TiÕng ViƯt líp 1C GV gi¶ng d¹y: trÇn thÞ thu h¬ng
Bài 2 : b
Ngày dạy :7-9-2006
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ b và âm b
2.Kó năng :Bước đầu nhận biết được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật và sự vật
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :Các hoạt động học tập khác nhau của
trẻ em và của các con vật
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, bẽ, bóng,bà, giấy ôli,sợi dây
-Tranh minh hoạ phần luyện nói :chim non,voi,gấu,em bé
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt,bảng con,phấn,khăn lau
III. Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : n đònh tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết :e (Trong tiếng me,ve,xe)
- Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giới thiệu bài-GV giới thiệu qua tranh ảnh tìm
hiểu.
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm:
+Mục tiêu: Nhận biết được chữ b và âm b
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ b gồm 2 nét :nét
khuyết trên và nét thắt
Hỏi: So sánh b với e?
-Ghép âm và phát âm: be,b
Hoạt động 2: Luyện viết
-MT:HS viết đúng quy trình chữ b
-Cách tiến hành:GV viết mẫu trên bảng
lớp.
-Hướng dẫn viết bảng con :
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
-MT:HS phát âm đúng âm b ,be
Thảo luận và trả lời: bé, bẻ,
bà, bóng
Giống: nét thắt của e và nét
khuyết trên của b
Khác: chữ b có thêm nét thắt
Ghép bìa cài.
Đọc (C nhân- đ thanh)
Viết : b, be
Đọc :b, be (C nhân- đ thanh)
3
Gi¸o ¸n TiÕng ViƯt líp 1C GV gi¶ng d¹y: trÇn thÞ thu h¬ng
-Cách tiến hành: Đọc bài tiết 1
GV sữa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS tô đúng âm b và tiếng be vào vở
Cách tiến hành:GV hướng dẩn HS tô theo
dòng
Hoạt động 3:Luyện nói: “Việc học tập của
từng cá nhân”
MT:HS nói được các hoạt động khác của
trẻ em
Cách tiến hành:
Hỏi: -Ai học bài? Ai đang tập viết chữ e?
- Bạn voi đang làm gì? Bạn ấy có biết
đọc chữ không?
- Ai đang kẻ vở? Hai bạn nhỏ đang
làm gì?
- Các bức tranh có gì giống và khác
nhau?
4: Củng cố và dặn dò
Đọc SGK
-Củng cố và dặn dò
–Nhận xét và tuyên dương
Viết vở Tập viết
Thảo luận và trả lời
Giống :Ai cũng tập trung
vào việc học tập
Khác:Các loài khác nhau có
những
công việc khác nhau
RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………
4
Gi¸o ¸n TiÕng ViƯt líp 1C GV gi¶ng d¹y: trÇn thÞ thu h¬ng
Bài 3: Dấu sắc /
Ngày dạy:8-9-2006
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu và thanh sắc , biết ghép tiếng bé
2.Kó năng :Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hoạt động khác nhau của trẻ em
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bé, cá,lá,chó,khế
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : một số sinh hoạt của bé ở nhà trường
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng ,con, phấn, khăn lau.
III. Hoạt động dạy học: Tiết 1
1.Khởi động : n đònh tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Viết và đọc : b, be (Viết bảng con và đọc 5-7 em)
-Chỉ b ( Trong các tiếng : bé , bê, bóng) (Đọc 2-3 em)
- Nhận xét KTBC
3. Bài mới :
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giới thiệu bài- GV giới thiệu qua tranh ảnh
tìm hiểu.
Hoạt động 1: Dạy dấu thanh:
+Mục tiêu: nhận biết được dấu và thanh sắc ,
biết ghép tiếng bé
+Cách tiến hành :
a.Nhận diện dấu: Dấu sắc là một nét
nghiên phải (/)
Hỏi:Dấu sắc giống cái gì ?
b. Ghép chữ và phát âm:
-Hướng dẫn ghép:
-Hướng dẫn đọc:
Hoạt động 2:Tập viết
MT:HS viết đúng dấu sắc tiếng bé
-Cách tiến hành:
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên trên bảng lớp(Hướng dẫn
qui trình đặt bút)
Đọc dấu sắc trong các tiếng bé,
lá, chó, khế, cá(Cá nhân- đồng
thanh)
Thảo luận và trả lời câu hỏi:
Thước đặt nghiêng
Tiếng be thêm dấu sắc được
tiếng bé(Ghép bìa cài)
bé(Cá nhân- đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Cả lớp viết trên bàn
Viết bảng con: (Cnhân- đthanh)
5
Gi¸o ¸n TiÕng ViƯt líp 1C GV gi¶ng d¹y: trÇn thÞ thu h¬ng
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1:Luyện đọc
-MT:HS phát âm đúng tiếng bé
-Cách tiến hành:Đọc lại bài tiết 1
GV sữa lỗi phát âm
Hoạt động 2: Luyện viết
+Mục tiêu: HS tô đúng:be ,bé vào vở
+Cách tiến hành :Hướng dẫn HS tô theo
từng dòng.
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: “Nói về các sinh hoạt thường
gặp của các em bé ở tuổi đến trường”.
+Cách tiến hành :Treo tranh
Hỏi: -Quan sát tranh : Những em bé thấy
những gì?
-Các bức tranh có gì chung?
-Em thích bức tranh nào nhất ? Vì
sao?
Phát triển chủ đề nói:
-Ngoài hoạt động kể trên, em và các bạn
có những hoạt động nào khác?
-Ngoài giờ học,em thích làm gì nhất?
-Đọc lại tên của bài này?
4. Củng cố dặn dò
-Đọc SGK, bảng lớp
-Củng cố dặn dò
-Nhận xét – tuyên dương
Phát âm bé(Cá nhân- đồng
thanh)
Tô vở tập viết
Thảo luận nhóm ( Các bạn đang
ngồi học trong lớp.Hai bạn gái
nhảy dây. Bạn gái đi học)
Đều có các bạn đi học
Bé(Cá nhân- đồng thanh)
RÚT KINH NGHIỆM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………
6
Gi¸o ¸n TiÕng ViƯt líp 1C GV gi¶ng d¹y: trÇn thÞ thu h¬ng
Tuần 2
Thø hai ngµy 24 th¸ng 8 n¨m 2009
Bài 4: dÊu hái, dÊu nỈng
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng.Biết ghép các tiếng : bẻ, bẹ
2.Kó năng :Biết các dấu , thanh hỏi & nặng ở các tiếng chỉ đồ vật và sự vật
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái vµ
øcác nông dân trong tranh.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : giỏ, khỉ, thỏ ,hổ,mỏ, quạ
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
III. Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : n đònh tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
- Viết, đọc : dấu sắc,bé(Viết bảng con)
- Chỉ dấu sắc trong các tiếng : vó, lá, tre, vé, bói cá, cá mè( Đọc 5- 7 em)
- Nhận xét KTBC
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giới thiệu bài - GV giới thiệu qua tranh ảnh tìm
hiểu.
Hoạt động 1: Dạy dấu thanh:
+Mục tiêu:-Nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng
-Biết ghép các tiếng : bẻ, bẹ
+Cách tiến hành :
a. Nhận diện dấu :
- Dấu hỏi :Dấu hỏi là một nét móc
Hỏi:Dấu hỏigiống hình cái gì?
- Dấu nặng : Dấu nặng là một dấu chấm
Hỏi:Dấu chấm giống hình cái gì?
b.Ghép chữ và phát âm:
-Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng bẻ
-Phát âm:
-Khi thêm dấu nặng vào be ta được tiếng bẹ
-Phát âm:
Hoạt động 2:Luyện viết
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu hỏi
Đọc các tiếng trên(Cá nhân- đồng
thanh)
Thảo luận và trả lời : giống móc câu
đặt ngược, cổ ngỗng
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu nặng
Đọc các tiếng trên (Cá nhân- đồng
thanh)
Thảo luận và trả lời : giống nốt ruồi,
ông sao ban đêmGhép bìa cài
Đọc : bẻ(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài
Đọc : bẹ(Cá nhân- đồng thanh)
7
Gi¸o ¸n TiÕng ViƯt líp 1C GV gi¶ng d¹y: trÇn thÞ thu h¬ng
-MT:HS viết đúng dấu ? , . ,tiếng bẻ ,bẹ
-Cách tiến hành:viết mẫu trên bảng lớp
+Viết mẫu trên bảng lớp(Hướng dẫn qui trình
đặt viết)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1:Luyện đọc
-MT:HS phát âm đúng bẻ ,bẹ
-Cách tiến hành:Đọc lại bài tiết 1.
GV sữa phát âm cho HS
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS tô đúng bẻ , bẹ
-Cách tiến hành:GV hướng dẫn HS tô theo
dòng.
Hoạt động 3:Luyện nói: “ Bẻ”
-MT:HS luyện nói được theo nội dung đề tài
bẻ.
-Cách tiến hành:treo tranh
Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?
-Các bức tranh có gì chung?
-Em thích bức tranh nào ? Vì sao ?
4:Củng cố dặn dò
-Đọc SGK
-Nhận xét tuyên dương
Viết bảng con : bẻ, bẹ
Đọc lại bài tiết 1
Tô vở tập viết : bẻ, bẹ
Chú nông dân đang bẻ bắp. Một bạn
gái đang bẻ bánh đa chia cho các
bạn. Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái trước
khi đến trường.
Đều có tiếng bẻ để chỉ các hoạt
động
Thø ba ngµy 25 th¸ng 8 n¨m 2009
Bài 5: dÊu hun, dÊu ng·
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu huyền, dấu ngã
2.Kó năng :Biết ghép các tiếng : bè, bẽ. Biết các dấu, thanh dấu huyền, dấu ngã ở các tiếng
chỉ đồ vật và sự vật
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bè và tác dụng của nó trong đời sống.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : cò , mèo, gà,vẽ, gỗ, võ, võng.
8
Gi¸o ¸n TiÕng ViƯt líp 1C GV gi¶ng d¹y: trÇn thÞ thu h¬ng
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bè
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
III. Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : n đònh tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
-Viết, đọc : dấu sắc,bẻ, bẹ (Viết bảng con và đọc 5- 7 em)
-Chỉ dấu hỏitrong các tiếng : củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo (2- 3 em lên chỉ)
-Nhận xét KTBC
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giới thiệu bài - GV giới thiệu qua tranh ảnh
tìm hiểu.
Hoạt động 1: Dạy dấu thanh:
+Mục tiêu: -Nhận biết được dấu huyền, dấu ngã
-Biết ghép các tiếng : bè, bẽ
+Cách tiến hành :
a.Nhận diện dấu :
+Dấu huyền:
Hỏi:Dấu huyền giống hình cái gì?
+ Dấu ngã:
Dấu ngã là một nét móc đuôi đi lên
Hỏi:Dấu ngã giống hình cái gì?
b Ghép chữ và phát âm:
-Khi thêm dấu huyền vào be ta được tiếng
bè
-Phát âm:
-Khi thêm dấu ngã vào be ta được tiếng bẽ
-Phát âm:
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đúng dấu ` , ~ ,bè ,bẽ
-Cách tiến hành:
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng lớp(Hướng dẫn qui
trình đặt viết)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Đọc tên dấu : dấu huyền
Đọc các tiếng trên(C nhân- đ
thanh)
Thảo luận và trả lời : giống thước
kẻ đặt xuôi, dáng cây nghiêng
Đọc tên dấu : dấu ngã
Đọc các tiếng trên
Quan sát
Thảo luận và trả lời : giống đòn
gánh, làn sóng khi gió to
Ghép bìa cài : bè
Đọc : bè(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài : bẽ
Đọc : bẽ(Cá nhân- đồng thanh)
Viết bảng con : bè, bẽ
9
Gi¸o ¸n TiÕng ViƯt líp 1C GV gi¶ng d¹y: trÇn thÞ thu h¬ng
Hoạt động 1:Luyện đọc
-MT:HS phát âm đúng bè ,bẽ
-Cách tiến hành:Đọc lại bài tiết 1:
GV sữa phát âm cho HS
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS tô đúng bè ,bẽ
-Cách tiến hành:GV hướng dẫn theo từng
dòng
Hoạt động 3:Luyện nói: “ Bè “
MT:HS luyên nói được theo chủ đề
-Cách tiến hành :treo tranh
Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?
-Bè đi trên cạn hay dưới nước ?
-Thuyền khác bè ở chỗ nào ?
-Bè thường dùng để làm gì ?
-Những người trong tranh đang làm
gì ?
Phát triển chủ đề luyện nói :
-Tại sao chỉ dùng bè mà không dùng
thuyền?
-Em đã trông thấy bè bao giờ chưa ?
-Quê em có ai đi thuyền hay bè chưa ?
-Đọc tên bài luyện nói.
4:Củng cố dặn dò
-Đọc SGK
-Nhận xét tuyên dương
Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ
thanh)
Tô vở tập viết : bè, bẽ
Thảo luận và trả lời
Trả lời
Đọc : bè (C nhân- đ thanh)
Thø t ngµy 26 th¸ng 8 n¨m 2009
Bµi 6: be,bÌ, bÐ, bỴ, bÏ, bĐ
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết âm, chữ e, b và dấu thanh : ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng
2.Kó năng :Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghóa
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Phân biệt các sự vật, việc, người qua sự
thể hiện khác nhau về dấu thanh.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn : b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. Tranh minh hoạ các tiếng : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
-Các vật tương tự hình dấu thanh. Tranh luyện nói
10
Gi¸o ¸n TiÕng ViƯt líp 1C GV gi¶ng d¹y: trÇn thÞ thu h¬ng
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau
III. Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động :
2.Kiểm tra bài cũ :
- Viết, đọc : bè, bẽ (Viết bảng con và đọc 5- 7 em)
- Chỉ dấu `, ~trong các tiếng : ngã, hè, bè, kẽ, vẽ (2- 3 em lên chỉ)
- Nhận xét KTBC
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1 : Giới thiệu bài : GV giới
thiệu qua tranh ảnh tìm hiểu.
Hoạt động 1 Ôân tập :
+Mục tiêu :-Ôn âm, chữ e, b và dấu thanh :
ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng
-Biết ghép e với b và be với các dấu thanh
thành tiếng có nghóa
+Cách tiến hành :
a. n chữ, âm e, b và ghép e,b thành tiếng
be
- Gắn bảng :
b e
be
b.Dấu thanh và ghép dấu thanh thành
tiếng :
- Gắn bảng :
` / ? ~ .
be bè bé bẻ bẽ bẹ
+Các từ được tạo nên từ e, b và các dấu
thanh
- Nêu từ và chỉnh sửa lỗi phát âm
Hoạt động 2: Luyện viết
MT:HS viết đúng các tiếng có âm và dấu
thanh vừa ôn.
-Cách tiến hành:
+Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng lớp(Hướng dẫn qui
trình đặt viết)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
Củng cố dặn dò
Thảo luận nhóm và trả lời
Đọc các tiếng có trong tranh
minh hoạ
Thảo luận nhóm và đọc
Thảo luận nhóm và đọc
Đọc : e, be be, bè bè, be bé
(C nhân- đ thanh)
Viết bảng con: be,bè,bé, bẻ, bẽ,
bẹ
11
Gi¸o ¸n TiÕng ViƯt líp 1C GV gi¶ng d¹y: trÇn thÞ thu h¬ng
Tiết 2:
Hoạt động 1:Luyện đọc:
MT:HS phân biệt được các tiếng có âm và
dấu thanh vừa ôn.
Cách tiến hành: đọc lại bài tiết 1
GV sữa phát âm cho HS
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS tô đúng các tiếng có âm và dấu
thanh vừa được ôn.
-Cách tiến hành:GV hướng dẫn HS tô theo
từng dòng.
Hoạt động 3:Luyên nói” Các dấu thanh và
phân biệt các từ theo dấu thanh”.
-MT:Phân biết các sự vật việc người qua
sự thể hiện khác nhau về dấu thanh.
-Cách tiến hành: Nhìn tranh và phát biểu :
-Tranh vẽ gì ? Em thích bức tranh không ?
(Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ
lại của thế giới có thực mà chúng ta đang
sống.Tranh minh hoạ có tên : be bé. Chủ
nhân cũng be bé, đồ vật cũng be bé, xinh
xinh )
Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?
Phát triển chủ đề luyện nói :
-Em đã trông thấy các con vật, các loại
quả, đồ vật này chưa ? Ở đâu?
-Em thích tranh nào? Vì sao ?
-Trong các bức tranh, bức nào vẽ người ?
Người này đang làm gì ?
-Hướng dẫn trò chơi
4,Củng cố dặn dò
-Đọc SGK
-Nhận xét tuyên dương
Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ
thanh)
Quan sát,thảo luận và trả lời
Đọc : be bé(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : bè, bẽ
Quan sát vàtrả lời : Các tranh
được xếp theo trật tự chiều dọc.
Các từ được đối lập bởi dấu
thanh : dê / dế, dưa / dừa, cỏ / cọ,
vó / võ.
-HS chia học nhóm và nhận xét
Trả lời
Chia 4 nhóm lên viết dấu thanh
phù hợp dưới các bức tranh.
Thø n¨m ngµy 27 th¸ng 8 n¨m 2009
Bài 7 : ª- V
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ ê, v, tiếng bê, ve
12
Gi¸o ¸n TiÕng ViƯt líp 1C GV gi¶ng d¹y: trÇn thÞ thu h¬ng
2.Kó năng :Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bế bé.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bê, ve; câu ứng dụng : bé vẽ bê.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bế bé.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III. Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : n đònh tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết :bé, bẻ.
-Đọc và kết hợp phân tích :be,bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ, be bé
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm ê-v
-MT:nhận biết được chữ ghi âm ê-v tiếng
bê-ve.
-Cách tiến hành:
a.Dạy chữ ghi âm ê :
-Cách tiến hành
+Mục tiêu: nhận biết được chữ ê và âm ê
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ ê giống chữ e là có
thêm dấu mũ.
Hỏi: Chữ e giống hình cái gì?
-Phát âm và đánh vần tiếng : ê, bê
-Đọc lại sơ đồ ↓↑
b.Dạy chữ ghi âm v :
+Mục tiêu: nhận biết được chữ v và âm v.
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ v gồm một nét móc
hai đầu và một nét thắt nhỏ.
Hỏi: Chữ v giống chữ b ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : v, ve
-Đọc lại sơ đồ ↓↑
-Đọc lại cả hai sơ đồ trên.
Thảo luận và trả lời câu hỏi:
giống hình cái nón.
(Cá nhân- đồng thanh)
So sánh v và b :
Giống : nét thắt
Khác : v không có nét khuyết
trên.
(C nhân- đ thanh)
13
Gi¸o ¸n TiÕng ViƯt líp 1C GV gi¶ng d¹y: trÇn thÞ thu h¬ng
Hoạt động2:Luyện viết
-MT:HS viết được ê-v ,bê - ve
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình
đặt viết)
Hoạt động 3:Luyện đọc tiếng ứng dụng
-MT:HS đọc được các ê-v , bê –ve.
-Cách tiến hành:Hướng dẫn HS đọc các
tiếng ứng dụng.
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
-MT:Đọc đúng câu ứng dụng bé ,vẽ ,bê.
-Cách tiến hành
a.Đọc lại các âm ở tiết 1.
GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS
Hoạt động 2: Luyên viết
-Mục tiêu: Viết đúng ê-v ,bê-ve trong vở
+Cách tiến hành :GV hướng dẫn HS viết
theo từng dòng và vở.
Hoạt động3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo
nội dung Bế bé.
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Bức tranh vẽ gì ? Ai đang bế em bé?
-Em bé vui hay buồn ? Tại sao ?
-Mẹ thường làm gì khi bế em bé ?
-Em bé thường làm nũng như thế
nào ?
-Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta,
chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng ?
+ Kết luận : Cần cố gắng chăm học để cha
mẹ vui lòng.
4:Củng cố dặn dò
Viết bảng con : ê, v, bê, ve
(C nhân- đ thanh)
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)
Thảo luận và trả lời : Bé vẽ bê
Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê
(C nhân- đ thanh)
Đọc SGK (C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : ê, v, bê, ve
Quan sát và trả lời
Thø s¸u ngµy 28 th¸ng 8 n¨m 2009
14
Gi¸o ¸n TiÕng ViƯt líp 1C GV gi¶ng d¹y: trÇn thÞ thu h¬ng
TËp viÕt
Tiết1 : Các nét cơ bản
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Củng cố kó năng viết các nét cơ bản
2.Kó năng : HS viết thành thạo các nét cơ bản.
3.Thái độ : Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Các nét cơ bản được trình bày trong khung chữ.
-Viết bảng lớp nội dung bài 1
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III. Hoạt động dạy học:
1.Khởi động : n đònh tổ chức ( 1 phút )
2.Kiểm tra bài cũ: ( 2 phút ) Kiểm tra việc chuẩn bò đồ dùng học tập của HS
-Nhận xét kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu các nét cơ bản
+Mục tiêu: Biết tên bài tập viết : Các nét cơ
bản
+Cách tiến hành :
Hôm nay cô sẽ giúp các em ôn lại cách viết các
nét cơ bản để các em biết vận dụng viết chữ tốt hơn
qua bài học hôm nay : Các nét cơ bản -
Ghi bảng.
2.Hoạt động 2 : Củng cố cách viết các nét cơ
bản
+Mục tiêu: Giúp HS nắm được các nét, tên gọi
của
chúng.
+Cách tiến hành :
-GV đưa ra các nét cơ bản mẫu
-Hỏi: Đây là nét gì?
( Nét ngang :
Nét sổ :
Nét xiên trái :
Nét xiên phải :
Nét móc xuôi :
Nét móc ngược :
Nét móc hai đầu :
HS quan sát
HS trả lời
15
Gi¸o ¸n TiÕng ViƯt líp 1C GV gi¶ng d¹y: trÇn thÞ thu h¬ng
Nét khuyết trên :
Nét khuyết dưới : )
+Kết luận: Hãy nêu lại các nét cơ bản vừa học?
3.Hoạt động 2: Hướng dẫn qui trình viết
+Mục tiêu: HS quan sát cách viết các nét cơ
bản
+Cách tiến hành :
-GV sử dụng que chỉ tô trên chữ mẫu
-Viết mẫu trên khung chữ thật thong thả
-Viết mẫu trên dòng kẻ ở bảng lớp
-Hướng dẫn viết: + Viết trên không
+ Viết trên bảng con
+Kết luận: Nêu lại cách viết các nét cơ bản?
♣Giải lao giữa tiết
4.Hoạt động 4: Thực hành
+Mục tiêu: HS thực hành viết vào vở Tập viết
+Cách tiến hành :
-GV nêu yêu cầu bài viết
-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-GV viết mẫu
-GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém
-Chấm bài HS đã viết xong Số vở còn lại thu về
nhà chấm)
- Nhận xét kết quả bài chấm.
5.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học
-Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
Chuẩn bò : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở
tiết sau
2 HS nêu
HS quan sát
HS theo dõi
HS viết theo sự hướng dẫn
của GV
2 HS nêu
1 HS nêu
HS làm theo
HS viết vở
Viết xong giơ tay
Tiết 2: e , b , bé
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Củng cố kó năng viết chữ cái : e, b,; tiếng: be
2.Kó năng : Tập viết kó năng nối chữ cái b với e.
Kó năng viết các dấu thanh theo qui trình viết liền mạch.
16
Gi¸o ¸n TiÕng ViƯt líp 1C GV gi¶ng d¹y: trÇn thÞ thu h¬ng
3.Thái độ : Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Mẫu chữ e, b trong khung chữ.
-Viết bảng lớp nội dung bài 2
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III. Hoạt động dạy học:
1.Khởi động : n đònh tổ chức ( 1 phút )
2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
-Em đã viết những nét gì? ( 1 HS nêu)
-GV đọc những nét cơ bản để HS viết vào bảng con
-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
-Nhận xét kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu chữ e ,b ,be
+Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay
+Cách tiến hành :
Ghi bảng : Ghi đề bài
2.Hoạt động 2 : Quan sát chữ mẫu và viết bảng
con:
“ chữ : e, b; tiếng : bé”
+Mục tiêu: Củng cố kó năng viết chữ e, b; tiếng
bé
+Cách tiến hành :
a.Hướng dẫn viết chữ : e, b
-GV đưa chữ mẫu: e – Đọc chữ: e
-Phân tích cấu tạo chữ e?
-Viết mẫu : e
-GV đưa chữ mẫu: b – Đọc chữ: b
-Phân tích cấu tạo chữ b?
-Viết mẫu : b
b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng: bé
-Gọi HS đọc từ ứng dụng
-Giảng từ: ( bé: có hình thể không đáng kể hoặc
kém hơn cái được đem ra so sánh)
-Hỏi: Nêu độ cao các con chữ?
Cách đặt dấu thanh?
HS quan sát
2 HS đọc và phân tích
HS viết bảng con: e
HS quan sát
2 HS đọc và phân tích
HS viết bảng con: b
2 HS đọc
2 HS nêu
17
Gi¸o ¸n TiÕng ViƯt líp 1C GV gi¶ng d¹y: trÇn thÞ thu h¬ng
-Viết mẫu: bé
♣Giải lao giữa tiết
3.Hoạt động 3: Thực hành
+Mục tiêu: HS thực hành viết vào vở Tập viết.
Viết đúng đẹp chữ e, b; tiếng :bé
+Cách tiến hành :
-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu
-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-GV viết mẫu
-GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém
-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
nhà chấm)
- Nhận xét kết quả bài chấm.
4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học
-Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
Chuẩn bò : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở
tiết sau
HS viết bảng con: bé
HS đọc
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vào vở Tập viết
Viết xong giơ tay
Giao H¬ng ngµy th¸ng 8 n¨m 2009
Ký dut cu¶ BGH
18
Gi¸o ¸n TiÕng ViƯt líp 1C GV gi¶ng d¹y: trÇn thÞ thu h¬ng
Tuần 3
Thø hai ngµy 7 th¸ng 9 n¨m 2009
Bµi 8 : l - h
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ l , h ; tiếng lê, hè .
2.Kó năng :Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :le le .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : le le
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III. Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : n đònh tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : ê, v , bê, ve.
-Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp hôm nay học
âm l-h
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm l-h.
-MT:Nhận biết được chữ ghi âm l-h,tiếng lê-hè.
-Cách tiến hành:
Đọc lại sơ đồ ↓↑
a.Dạy chữ ghi âm l :
-Nhận diện chữ: Chữ l gồm 2 nét : nét khuyết trên và nét móc
ngược.
Hỏi: Chữ l giống chữ nào nhất ?
-Phát âm và đánh vần : l , lê
b.Dạy chữ ghi âm h :
+Mục tiêu: nhận biết được chữ h và âm h
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ h gồm một nét khuyết trên
và nét móc hai đầu.
Hỏi: Chữ h giống chữ l ?
Thảo luận và trả lời: giống
chữ b .
Giống :đều có nét khuyết trên
Khác : chữ b có thêm nét thắt.
(Cá nhân- đồng thanh)
Giống : nét khuyết trên
19
Gi¸o ¸n TiÕng ViƯt líp 1C GV gi¶ng d¹y: trÇn thÞ thu h¬ng
-Phát âm và đánh vần tiếng : h, hè
-Đọc lại sơ đồ ↓↑
-Đọc lại 2 sơ đồ trên.
Hoạt động 2:Luyện viết.
-MT:HS viết đúng âm tiếng ứng dụng.
-Cách tiến hành:
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt
‘viết)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng
-MT:HS các tiếng ứng dụng.
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1:Luyên đọc :
-MT:Đọc được câu ứng dụng:ve ve ve hè về.
-Cách tiến hành:
a.Luyên đọc bài ở tiết 1:
GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS
b.Đọc câu ứng dụng: -Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ
gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : hè)
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về
c.Đọc sách giáo khoa.
Hoạt động 2: Luyện viết
-MT:HS viết đúng các âm tiếng vào vở.
-Cách tiến hành:HS viết vào vở theo từng dòng.
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung le le
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?
-Hai con vật đang bơi trông giống con gì ?
-Vòt, ngan được con người nuôi ở ao, hồ.
Nhưng có loài vòt sống tự do không có ngøi chăn,
gọi là vòt gì ?
+ Kết luận : Trong tranh là con le le. Con le le
hình dáng giống vòt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có vài
Khác : h có nét móc hai đầu, l
có nét móc ngược.
(C nhân- đ thanh)
Viết bảng con : l , h, lê, hè
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)
Thảo luận và trả lời : ve kêu,
hè về
Đọc thầm và phân tích tiếng
hè
Đọc câu ứng dụng
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : l, h, lê, hè.
Quan sát và trả lời
( con vòt, con ngang, con vòt
xiêm )
( vòt trời )
20
Gi¸o ¸n TiÕng ViƯt líp 1C GV gi¶ng d¹y: trÇn thÞ thu h¬ng
nơi ở nước ta.
-Giáo dục : Cần bảo vệ những con vật q hiếm.
4:Củng cố dặn do
ø-Đọc SGK
-Nhận xét tuyên dương
Thø ba ngµy 8 th¸ng 9 n¨m 2009
Bµi 9 : o - c
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ o, c ; tiếng bò, cỏ
2.Kó năng :Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : vó bè
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bò, cỏ; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : vó bè
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III. Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : n đònh tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : l, h, lê, hè
-Đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp hôm
nay học âm o-c
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm o-c
-MT:Nhận biết được chữ o-c tiếng bò-cỏ
-Cách tiến hành :
a.Dạy chữ ghi âm o
-Nhận diện chữ: Chữ o gồm 1 nét cong kín.
Hỏi: Chữ o giống vật gì ?
-Phát âm và đánh vần : o, bò
-Đọc lại sơ đồ ↓↑
b.Dạy chữ ghi âm c:
-Nhận diện chữ: Chữ c gồm một nét cong
hở phải.
Thảo luận và trả lời: giống quả
bóng bàn, quả trứng , …
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc
trơn :bò
21
Gi¸o ¸n TiÕng ViƯt líp 1C GV gi¶ng d¹y: trÇn thÞ thu h¬ng
Hỏi : So sánh c và o ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : o, cỏ
-Đọc lại sơ đồ ↓↑
-Đọc lại cả 2 sơ đồ trên
Hoạt động2:Luyện viết
-MT:HS viết đúng âm tiếng vừa học
-Cách tiến hành:
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình
đặt viết)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng
dụng
-MT:HS đọc được các tiếng ứng dụng có
ô-ơ
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng
từ
-Đọc cả 2 sơ đồ.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
-MT: Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó
cỏ
-Cách tiến hành :Đọc bài tiết 1
GV chỉnh sữa lỗi phát âm
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân :
bò, bó, cỏ)
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
Hoạt động 2:Luyện viết:
-Mục tiêu: HS viết đúng âm tiếng ứng
dụng vào vở.
+Cách tiến hành :GV hướng dẩn HS viết
theo dòng.
Hoạt động3:Luyện nói
-MT:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
Giống : nét cong
Khác : c có nét cong hở, o có nét
cong kín.
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc
trơn :cỏ
Viết bảng con : o, c, bò, cỏ
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)
Thảo luận và trả lời : bò bê có bó
cỏ
Đọc thầm và phân tích tiếng bò,
bó, cỏ
Đọc câu ứng dụng (C nhân-
đthanh)
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : o, c, bó, cỏ
22
Gi¸o ¸n TiÕng ViƯt líp 1C GV gi¶ng d¹y: trÇn thÞ thu h¬ng
dung vó bè.
Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?
-Vó bè dùng làm gì ?
-Vó bè thường đặt ở đâu ? Quê hương
em có vó bè không?
-Em còn biết những loại vó bè nào
khác?
4:Củng cố dặn dò
-Đọc SGK
-Nhận xét tuyên dương
Quan sát và trả lời
Thø t ngµy 9 th¸ng 9 n¨m 2009
Bµi 10: « - ¬
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ ô, ơ ; tiếng cô, cờ
2.Kó năng :Đọc được câu ứng dụng : bé có vở vẽ.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bờ hồ.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : cô, cờ ; câu ứng dụng : bé có vở vẽ.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : bờ hồ.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III. Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : n đònh tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : o, c, bò, cỏ
-Đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp âm ô-ơ
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm ô-ơ
-Mục tiêu: nhận biết được âm ô và âm ơ
+Cách tiến hành :Dạy chữ ghi âm ô
-Nhận diện chữ: Chữ ô gồm chữ o và dấu
mũ.
Hỏi : So sánh ô và o ?
Thảo luận và trả lời:
Giống : chữ o
Khác : ô có thêm dấu mũ
23
Gi¸o ¸n TiÕng ViƯt líp 1C GV gi¶ng d¹y: trÇn thÞ thu h¬ng
-Phát âm và đánh vần : ô, cô
-Đọc lại sơ đồ ↓↑
Dạy chữ ghi âm ơ :
-Mục tiêu: nhận biết được chữ ơ, và âm ơ
-Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ ơ gồm chữ o và một
nét râu.
Hỏi : So sánh ơ và o ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : ơ, cờ
-Đọc lại sơ đồ ↓↑
Hoạt động2:Luyện viết
-MT:HS viết được ô-c và tiếng ứng dụng
-Cách tiến hành:
Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình
đặt bút)
Hoạt động 3:Luyện đọc
-MT:Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng:
hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở
-Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng :bé có vở vẽ.
+Cách tiến hành :Đọc bài ở tiết 1
GV chỉnh sữa lỗi phát âm của HS
Luyện đọc câu ứng dụng
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân :vở)
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ
-Đọc sách giáo khoa
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đúng âm tiếng ứng dụng vào
vở
-Cách tiến hành:GV hướng dẩn viết từng
dòng vào vở
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc
trơn :côø
Giống : đều có chữ o
Khác :ơ có thêm dấu râu ở phía
trên bên phải
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc
trơn :cỏ
Viết bảng con : ô, ơ, cô, cờ
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)
Thảo luận và trả lời : bé có vở vẽ.
Đọc thầm và phân tích tiếng vở
Đọc câu ứng dụng(C nhân- đ thanh) :
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : ô, ơ, cô, cờ
24
Gi¸o ¸n TiÕng ViƯt líp 1C GV gi¶ng d¹y: trÇn thÞ thu h¬ng
nội dung bờ hồ.
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?
-Cảnh trong tranh nói về mùa nào?
Tại sao em biết ?
-Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào
việc nào ?
+ Kết luận : Bờ hồ là nơi nghỉ ngơi , vui
chơi sau giờ làm việc .
4: Củng cố dặn dò
-Đọc SGK
-Nhận xét tuyên dương
Quan sát và trả lời
Thø n¨m ngµy 10 th¸ng 9 n¨m 2009
Bµi 11: ¤n tËp
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :H s đọc, viết một cách chắc chắn âm ,chữ vừa học trong tuần : ê, v, l, h, o,
c, o, ơ
2.Kó năng :Đọc đúng các từ ngữ & câu ứng dụng.
3.Thái độ :Nghe, hiểu & kể lại theo tranh truyện kể hổ.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
-Tranh minh hoạ kể chuyện hổ
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III. Hoạt động dạy học: Tiết1
1.Khởi động : n đònh tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết : ô, ơ, cô cờ
-Đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Tuần qua chúng ta đã học
nhưng âm gì?
-Gắn bảng ôn
Hoạt động 1:Ôân tập Nêu những âm, chữ
25