Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

De thi thu dai hoc moi nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.06 KB, 9 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 12
MÔN: HÓA HỌC
Mã đề: 012
(Đề gồm 07 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Người soạn: Phạm Văn Trọng
- Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u ) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; S = 32; Cl = 35,5; K= 39;
Ca = 40; Cr = 52; Ni = 58, Sn = 59; Fe = 56; Cu = 64; Zn= 65 ; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
- Cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố:
O: 8; F: 9; Ne: 10; Na: 11; Mg: 12; Al: 13; S: 16; Cl: 17; Fe:26; Cr: 24; Cu:29; Zn:65.
PHẦN CHUNG: 40 CÂU ( Dành cho tất cả các thí sinh)
Câu 1: Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là:
X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Z: 1s
2


2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
Thứ tự tăng dần tính bazơ của các hidroxit là:
A. XOH < Y(OH)
2
< Z(OH)
3
B. Z(OH)
2
< Y(OH)
3
< XOH
C. Z(OH)
3
< Y(OH)
2
< XOH D. Y(OH)
2
< Z(OH)
3
< XOH
Câu 2: Chọn tên đúng của rượu sau
CH
3

CH
Cl
CH
CH
3
CH
2
OH
A. 2-metyl-3-clobutan-1-ol B. 2-clo-3-metylbutan-1-ol
C. 2-clo-3-metylbutan-4-ol D. 3-clo-2-metylbutan-1-ol
Câu 3: Cho 2 dung dịch: dung dịch A chứa 2 axit H
2
SO
4
0,1M và HCl 0,2M và dung dịch B chứa 2 bazơ
NaOH 0,2M và KOH 0,3M. Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch B vào 100ml dung dịch A để được 1 dung
dịch có pH = 7?
A. 120ml B. 100ml C. 60ml D. 80ml
Câu 4: Cho 300 ml dung dịch chứa NaHCO
3
x mol/l, và Na
2
CO
3
y mol/l. Thêm từ từ dung dịch HCl z mol/l vào dung
dịch trên đến khi bắt đầu có khí bay ra thì dừng lại, thấy hết t ml. Mối quan hệ giữa x, y, z, t là
A. t.z=300y. B. t.z=300x.y. C. t.z=150xy. D. t.z=100xy.
Câu 5: Có 1 gam hợp kim Cu-Al được xử lý bằng lượng dư dung dịch NaOH, rửa sạch chất rắn còn lại rồi hoà tan bằng
dung dịch HNO
3

, sau đó làm bay hơi dung dịch rồi nung đến khối lượng không đổi, thu được lượng chất rắn là 0,4
gam. Phần trăm theo khối lượng của các kim loại Cu-Al trong hợp kim và thể tích khí NO thoát ra ở đktc là:
A. 32% , 68% và 0,075 lít. B. 65% , 35% và 0,075 lít.
C. 68% , 32% và 0,224 lít. D. 32% , 68% và 0,224 lít.
Câu 6: Cho sơ đồ sau:
(CH
3
)
2
CH-CH
2
CH
2
Cl
 →
)t(oltane/KOH
0
A
 →
HCl
B
 →
)t(oltane/KOH
0
C
 →
HCl
D
 →
)t(OH,NaOH

0
2

E
E có công thức cấu tạo là
A. (CH
3
)
2
C=CHCH
3
. B. (CH
3
)
2
C(OH)-CH
2
CH
3
.
C. (CH
3
)
2
CH-CH
2
CH
2
OH. D. (CH
3

)
2
CH-CH(OH)CH
3
Câu 7: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, đun nóng và khuấy
đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc),
dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 151,5. B. 97,5. C. 137,1. D. 108,9.
Câu 8: X là chất hữu cơ có công thức phân tử là C
7
H
12
O
4
. X tác dụng với dung dịch NaOH đung nóng tạo
thành dung dịch muối hữu cơ và hai ancol etanol và propan-2-ol. Tên gọi của X là gì?
A. etyl isopropyl oxalate
B. etyl propyl oxlat
C. etyl isopropyl ađipat.
D. etyl isopropyl malonat
Câu 9: Số đồng phân đơn ứng với công thức phân tử C
8
H
10

O là
A. 5 B. 10 C. 7 D. 9
Câu 10: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe
3
O
4
trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y,
chất rắn Z và 3,36 lít khí H
2
(ở đktc). Sục khí CO
2
(dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 48,3 B. 57,0 C. 45,6 D. 36,7
Câu 11 : Lý do nào sau đây làm cho protit đông tụ:
(1) Do nhiệt. ; (2). Do axit. ; (3). Do Bazo. ; (4) Do muối của kim loại nặng.
A. Có 1 lý do. B. Có 2 lý do. C. Có 3 lý do. D. Có 4 lý do.
Câu 12: Cho 8,4 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO
3
thu được 10,68 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu
tạo thu gọn của X là:
A. CH
3
COOH B.
HC≡C-COOH
C. CH
2
=CH-COOH D. CH
3

-CH
2
-COOH
Câu13: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn hỗn
hợp khí Y vào lượng dư AgNO
3
trong dung dịch NH
3
thu được 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ
với 8 gam brom và còn lại hỗn hợp khí Z có thể tích 7,84 lít (đktc) có tỷ khối so với hiđro là 7. Giá trị của V là :
A. 13,44 B. 12,32. C. 19,04. D. 15,68
Câu14: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH
2
-CH
2
OH (X); HOCH
2
-CH
2
-CH
2
OH (Y);
HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH (Z); CH
3
-CH
2

-O-CH
2
-CH
3
(R); CH
3
-CHOH-CH
2
OH (T). Những chất tác dụng
được với Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh lam là:
A. X, Z, T. B. X, Y, R, T. C. Z, R, T. D
Câu 15: Fomalin là dung dịch
A. có tên gọi của H-CH=O. B. chứa khoảng 40% metanal.
C. chứa khoảng 40% axetanđehit. D. rất loãng của anđehit fomic
Câu 16: Cho 18,6 gam hỗn hợp gồm Zn và Fe tác dụng vừa đủ với 7,84 lít Cl
2
(đktc). Lấy sản phẩm thu được
hòa tan vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch NaOH 1M. Thể tích NaOH cần dùng để lượng kết tủa thu
được là lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là?
A. 0,7 lít và 1,1 lít B. 0,1 lít và 0,5 lít C. 0,2 lít và 0,5 D. 0,1 lít và 1,1
Câu 17. Cao su Buna không tham gia phản ứng nào trong số các phản ứng sau:
A. Cộng H
2
B. Với dung dịch NaOH C. Với Cl
2
/as D. Cộng dung dịch brôm
Câu 18: Tên gọi nào sau đây là của peptit H
2

NCH
2
CONHCH(CH
3
)CONHCH
2
COOH?
A. Glixinalaninglyxin B. Glixylalanylglyxin C. Alaningyxylalanin D. Alanylglyxylglyxyl
Câu 19: Cho các cân bằng sau :
o
xt,t
2 2 3
(1) 2SO (k) O (k) 2SO (k)
→
+
¬ 
o
xt,t
2 2 3
(2) N (k) 3H (k) 2NH (k)
→
+
¬ 
o
t
2 2 2
(3) CO (k) H (k) CO(k) H O(k)
→
+ +
¬ 

o
t
2 2
(4) 2HI(k) H (k) I (k)
→
+
¬ 
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (3) B. (2) và (4) C. (3) và (4) D. (1) và (2)
Câu 20: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
0,2M và H
2
SO
4
0,25M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 17,8 và 4,48. B. 17,8 và 2,24. C. 10,8 và 4,48. D. 10,8 và 2,24.
Câu 21: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl
2
0,1M và NaCl 0,5M (điện cực
trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện
phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A. 4,05 B. 2,70 C. 1,35 D. 5,40
Câu 22 : Chất X có công thức phân tử C
4
H

9
O
2
N . Biết :
X + NaOH → Y + CH
4
O
Y + HCl (dư) → Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
A. H
2
NCH
2
CH
2
COOCH
3
và CH
3
CH(NH
3
Cl)COOH
B. CH
3
CH(NH
2
)COOCH
3
và CH
3

CH(NH
3
Cl)COOH
C. H
2
NCH
2
COOC
2
H
5
và ClH
3
NCH
2
COOH
D. CH
3
CH(NH
2
)COOCH
3
và CH
3
CH(NH
2
)COOH
Câu 23: Trong các chất : FeCl
2
, FeCl

3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
. Số chất có cả tính oxi hoá và tính
khử là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 24 : Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2
, tác dụng được với dung
dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 25: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được

dùng làm chất tẩy màu. Khí X là
A. NH
3
B. O
3
C. SO
2
D. CO
2
Câu 26: Chia hỗn hợp X gồm hai rượu, đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng thành hai phần bằng nhau
─ Phần 1: Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 2,24 lít CO
2
(đktc)
─ Phần 2: Thực hiện phản ứng tách nước hoàn toàn với H
2
SO
4
đặc, ở 180
o
C thu được hỗn hợp Y gồm hai
anken. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy đi chậm qua bình đựng dung dịch
nước vôi trong dư, kết thúc thí nghiệm thấy khối lượng bình tăng lên m gam. Giá trị của m là
A. 4,4 gam B. 1,8 gam C. 6,2 gam D. 10 gam
Câu 27: Cho các chất : xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các
chất sau khi phản ứng với H
2
(dư, xúc tác Ni, t
o
), cho cùng một sản phẩm là :
A. 2-metylpropen, cis-but-2-en và xiclobutan B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en

C. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en D. xiclobutan , 2-metylbut-2-en và but-1-en
Câu 28 : Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu được
dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe
2+
và Fe
3+
là 1 : 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu
được m
1
gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần hai, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m
2
gam
muối khan. Biết m
2
- m
1
= 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 160 ml B. 80 ml C. 240 ml D. 320 ml
Câu 29: Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử C
8
H
14

O
4
. Khi thủy phân X trong
môi trường kiềm thu được 1 muối và hỗn hợp hai ancol A và B. Phân tử ancol B có số nguyên tử cacbon
gấp đôi phân tử ancol A . Khi đun nóng với H
2
SO
4
đặc, A cho 1 olefin còn B cho 3 olefin là đồng phân nhau
(tính cả đồng phân cis-trans). Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
OOCCH
2
COOCH(CH
3
)CH
2
CH
3
. B. C
2
H
5
OOCCH
2
COOCH
2
CH
2

CH
3
.
C. C
2
H
5
OOCCOOC(CH
3
)
3
. D. C
2
H
5
OOCCOOCH(CH
3
)CH
2
CH
3
.
Câu 30: Thuỷ phân hoàn toàn 89 gam chất béo bằng dd NaOH để điều chế xà phòng thu được 9,2 gam
glixerol. Biết muối của axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng. Tính khối lượng xà phòng thu được.
A. 91,8 gam B. 58,92 gam C. 55,08 gam D. 153 gam
Câu 31: Chọn câu phát biểu sai:
A. Không tồn tại H
2
SO
4

đặc và H
2
S trong một dung dịch nóng.
B. Có thể vận chuyển H
2
SO
4
đặc nguội trong bình bằng thép
C. Không thể dùng bình bằng Cu đựng dung dịch HCl.
D. Không đựng dung dịch HF trong lọ thủy tinh.
Câu 32: Xenlulozo diaxetat dùng để làm phim ảnh. Hãy cho biết công thức đơn giản của xenlulozodiaxetat
A. C
10
H
13
O
5
B. C
12
H
14
O
7
C. C
10
H
14
O
7
D. C

12
H
14
O
5
Câu 33. Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS
2
trong dung dịch HNO
3
đặc nóng. Tính thể tích khí NO
2
bay ra
(đktc) và số mol HNO
3
(tối thiểu) phản ứng (biết rằng lưu huỳnh trong FeS
2
bị oxi hoá lên số oxi hoá cao nhất)
A. 33,6 lít và 1,5 mol B. 22,4 lít và 1,5 mol C. 33,6 lít và 1,4 mol D. 33,6 lít và 1,8 mol
Câu 34: Để sản xuất gang trong lò cao người ta đun quặng hêmatit (chứa Fe
2
O
3
) với than cốc. Các phản
ứng xảy ra theo thứ tự
A. Fe
2
O
3

→

CO
Fe
3
O
4

→
CO
FeO
→
CO
Fe
→
C
Fe
3
C.
B. Fe
3
O
4

→
CO
Fe
2
O
3

→

CO
FeO
→
CO
Fe
→
C
Fe
3
C.
C. Fe
2
O
3

→
CO
FeO
→
CO
Fe
3
O
4

→
CO
Fe
→
C

Fe
3
C.
D. FeO
→
CO
Fe
2
O
3

→
CO
Fe
3
O
4

→
CO
Fe
→
C
Fe
3
C.
Câu 35: Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi
so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M,
thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 29,75 B. 27,75 C. 26,25 D. 24,25

Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO
3
đặc, nóng thu được
1,344 lít khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH
3
(dư) vào dung dịch Y,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn
hợp X và giá trị của m lần lượt là
A. 21,95% và 0,78 B. 78,05% và 0,78 C. 78,05% và 2,25 D. 21,95% và 2,25
Câu 37: Các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng
A. Tất cả các cacbonhidrat đều phản ứng với Cu(OH)
2
/OH
-
B. p-xilen phản ứng với dung dịch KMnO
4
/ H
2
SO
4
tạo thành axit terephtaleic
C. Đồng trùng ngưng etilenglycol và axit aminoaxetic thì thu được tơ poliamit
D. C
7
H
8
O có bốn đồng phân vòng thơm
Câu 38: Hỗn hợp A gồm các axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở và este no, đơn chức, mạch hở.

đ

phản ứng hết với m gam A cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp
này thì thu được 0,6 mol CO
2
. Giá trị của m là:
A. 8,4 gam B. 11,6 gam C. 14,8 gam D. 26,4 gam
Câu 39: Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, cần 4,48 lít H2 (đktc) . Khối lượng sắt thu
được là :
A. 14,5 g B.15,5g C. 14,4 g D. 16,5g
Câu 40. Hỗn hợp gồm hai anđêhit đơn chức A và B được chia thành hai phần bằng nhau:
- Phần một đun nóng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thì tạo ra 10,8 gam Ag.
- Phần hai oxi hóa tạo thành hai axit tương ứng, sau đó cho hai axit này phản ứng với 250 ml dung dịch
NaOH 0,26M được dung dịch A. Để trung hòa lượng NaOH dư trong dung dịch A cần dùng đúng 100 ml
dung dịch HCl 0,25M. Cô cạn dung dịch A, đem đốt cháy chất rắn cô cạn tạo được 3,52 gam CO
2
và 0,9
gam H
2
O. Công thức phân tử của hai anđêhit A và B là:
A. HCHO và C
2
H
5
CHO. B. HCHO và C
2

H
3
CHO
C. HCHO và CH
3
CHO D. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau để hoàn thành bài thi
Phần I: Dành cho thí sinh theo chương trình chuẩn
Câu 41: Ở nhiệt độ nhất định, phản ứng thuận nghịch:
N
2
+ 3H
2
2NH
3

Đạt tới trạng thái cân bằng và nồng độ các chất như sau:
[N
2
] = 0,01mol/lít , [H
2
] = 2mol/lít ; [NH
3
] = 0,4mol/lít.

Thì hằng số cân bằng của phản ứng đó bằng:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 8
Câu 42: Cho các phản ứng (X) + dd NaOH → (Y) + (Z); (Y) + NaOH rắn→ (T) ↑ + (P) ( t
0
thích hợp)
(T)
 →
C
0
1500
(Q) + H
2
↑; (Q) + H
2
O
→
xt
(Z)
Các chất X và Z có thể là chất nào trong các chất sau
A. HCOOCH=CH
2
và HCHO B. CH
3
COOCH=CH
2
và HCHO
C.CH
3
COOCH=CH
2

và CH
3
CHO D. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
CHO
Câu 43: Một dung dịch axit formic HCOOH 0.007 M có pH=3. Tính độ điện ly của dung dịch axit trên?
A. 12,29% B. 14,29% C. 12,39% D. 14,39%
Cõu 44: Cho 0,01 mol Fe vo 50 ml dung dch AgNO
3
1M. Khi phn ng xy ra hon ton thỡ khi lng Ag
thu c l:
A. 5,4g B. 2,16g C. 3,24g D. 4,32g.
Cõu 45. Cho 3 kim loi X,Y,Z bit E
o
ca 2 cp oxihoa - kh X
2+
/X = -0,76V v Y
2+
/Y = +0,34V. Khi cho Z vo
dung dch mui ca Y thỡ cú phn ng xy ra cũn khi cho Z vo dung dch mui X thỡ khụng xy ra phn
ng. Bit E
o
ca pin X-Z = +0,63V thỡ E
o

ca pin Y-Z bng
A. .+0,21V B. +0,47V C. +2,49V D. +1,73V
Cõu 46: Cho cỏc dung dch sau:
(1) Dung dch cú t l HCl:HNO
3
=3:1; (2) dung dch mui xianua nh NaCN; (3) Dung dch cú t l HNO
3
:
HCl =3:1.
Trong cỏc dung dch trờn, dung dch no hũa tan c vng
A. (1) B. (3) C. (1) v (2) D. (2) v (3)
Cõu 47: Cho cỏc dung dch mt nhón: Al(NO
3
)
3
, Zn(NO
3
)
2
, NaCl, MgCl
2
. Cú cỏc thuc th sau: dung dch
NaOH (1); dung dch NH
3
(2); dung dch Na
2
CO
3
(3); dung dch AgNO
3

(4). nhn ra tng dung dch, cú
th s dng cỏc thuc th cỏc thuc th trờn theo th t
A. (1) (ly d). B. (2) (ly d), (1). C. (3), (1). D. (4), (3).
Cõu 48:Cho 8,9 gam mt hp cht hu c X cú cụng thc phõn t C
3
H
7
O
2
N phn ng vi 100 ml
dung dch NaOH 1,5M. Sau khi phn ng xy ra hon ton, cụ cn dung dch thu c 11,7 gam cht
rn. Cụng thc cu to thu gn ca X l
A. HCOOH
3
NCH=CH
2
B. H
2
NCH
2
CH
2
COOH.
C. CH
2
=CHCOONH
4
D.H
2
NCH

2
COOCH
3
Cõu 49: Nung mt hn hp rn gm a mol FeCO
3
v b mol FeS
2
trong bỡnh kớn cha khụng khớ (d).
Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, a bỡnh v nhit ban u, thu c cht rn duy nht l
Fe
2
O
3
v hn hp khớ. Bit ỏp sut khớ trong bỡnh trc v sau phn ng bng nhau, mi liờn h gia
a v b l (bit sau cỏc phn ng, lu hunh mc oxi hoỏ +4, th tớch cỏc cht rn l khụng ỏng k)
A. a = 0,5b. B. a = b. C. a = 1,67b. D. a = 2b.
Cõu 50: Cho 2,16 gam Mg tỏc dng vi dung dch HNO
3
(d). Sau khi phn ng xy ra hon ton
thu c 0,896 lớt khớ NO ( ktc) v dung dch X. Khi lng mui khan thu c khi lm bay hi
dung dch X l
A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam
Phn 2: Dnh cho thớ sinh theo chng trỡnh nõng cao
Cõu 51: Cú 4 dung dch mui riờng bit: CuCl
2
, ZnCl
2
, CrCl
3
, AlCl

3
. Nu thờm dung dch KOH (d)
ri thờm tip dung dch NH
3
(d) vo 4 dung dch trờn thỡ s cht kt ta thu c l
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Cõu 52: Cho phn ng sau
+ NaOH
loãng, dử

t
0
saỷn phaồm hửừu cụ X
CH
2
Cl
Cl
X cú cụng thc cu to no di õy?
A.
CH
2
ONa
OH
B.
CH
2
ONa
ONa
C.
CH

2
OH
Cl
D.
CH
2
OH
OH
Câu 53: Ion đicromat Cr
2
O
7
2-
, trong môi trường axit, oxi hóa được muối Fe
2+
tạo muối Fe
3+
, còn đicromat bị
khử tạo muối Cr
3+
. Cho biết 10 ml dung dịch FeSO
4
phản ứng vừa đủ với 12 ml dung dịch K
2
Cr
2
O
7
0,1M,
trong môi trường axit H

2
SO
4
. Nồng độ mol/l của dung dịch FeSO
4
là?
A. 0,36M B. 0,48M C. 0,54M D. 0.72M
Câu54 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO
2
, 0,56 lít khí N
2
(các
khí đo ở đktc) và 3,15 gam H
2
O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối
H
2
N-CH
2
-COONa . Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. H2N-CH2-COO-C3H7. B. H2N-CH2-COO-CH3.
C. H2N-CH2-COO-C2H5. D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 55: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al
2
O
3
, b mol CuO, c mol Ag
2
O ), người ta
hoà tan X bởi dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO

3
được dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết
hiệu suất các phản ứng đều là 100%)
A. 2c mol bột Al vào Y. B. c mol bột Cu vào Y.
C. c mol bột Al vào Y. D. 2c mol bột Cu vào Y.
Câu 56: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH
3
COOH và 1 mol C
2
H
5
OH, lượng este lớn nhất
thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol
CH
3
COOH cần số mol C
2
H
5
OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)
A. 0,342. B. 2,925. C. 0,456. D. 2,412.
Câu 57. Cho các chất: etanol, phenol, axit acrylic, phenylamonisunfat, anilin, kaliphenolat, etylaxetat. Bao
nhiêu chất phản ứng với dung dịch NaOH, bao nhiêu chất phản ứng với dung dịch HCl
A. Phản ứng với HCl: 4 chất, NaOH: 3 chất B. Phản ứng với HCl: 4 chất, NaOH: 4 chất
C. Phản ứng với HCl: 4 chất, NaOH: 5 chất D. Phản ứng với HCl: 5 chất, NaOH: 5 chất
Câu 58.Hàm lượng glucozơ trong máu người hầu như không đổi và chiếm
A. 0,001% B. 0,01% C. 0,1% D. 1%
Câu 59. Cho hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C
4
H

7
ClO
2
.
X + NaOH → Muối hữu cơ A
1
+ C
2
H
5
OH + NaCl.
Y + NaOH → Muối hữu cơ B
1
+ C
2
H
4
(OH)
2
+ NaCl.
Công thức cấu tạo của X và Y là
A. CH
3
– COOC
2
H
4
Cl; CH
3
COOCH

2
-CH
2
-Cl.
B. Cl-CH
2
-COOC
2
H
5
; Cl – CH
2
COOCH
2
– CH
2
-Cl.
C. Cl-CH
2
– COOC
2
H
5
; CH
3
COOCH
2
-CH
2
Cl.

D. CH
3
– COO- CH (Cl) – CH
3
; CH
3
COOCH
2
-CH
2
Cl
Câu 60: Các hợp chất hữu cơ mạch hở chứa các nguyên tố cacbon , hidro và oxi là M , N , P , Q đều có
khối lượng phân tử bằng 60 đvC. Các chất N , P , Q tác dụng được với Na giải phóng H
2
. Khi oxi hoá N ( có
xúc tác) tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương . Chất P tác dụng được với dung
dịch NaOH . Chất Q có khả năng tham gia phản ứng tráng gương Chất M không tác dụng với Na, không
tác dụng với dung dịch NaOH và không tham gia phản ứng tráng gương . Các chất M , N , P ,Q có thể là:
M N P Q
A CH
3
OC
2
H
5
C
3
H
7
OH CH

3
COOH HOCH
2
CHO
B C
3
H
7
OH CH
3
OC
2
H
5
HOCH
2
CHO CH
3
COOH
C HOCH
2
CHO CH
3
COOH CH
3
OC
2
H
5
C

3
H
7
OH
D Kết quả Khác
HẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ 012
CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA
1 C 11 D 21 B 31 C 41 B 51 B
2 D 12 B 22 B 32 C 42 C 52 C
3 D 13 C 23 D 33 D 43 B 53 D
4 A 14 A 24 D 34 A 44 C 54 B
5 A 15 B 25 C 35 C 45 D 55 C
6 B 16 A 26 C 36 B 46 C 56 B
7 A 17 B 27 C 37 B 47 B 57 B
8 A 18 A 28 A 38 C 48 D 58 C
9 B 19 C 29 D 39 C 49 B 59 C
10 A 20 B 30 D 40 B 50 B 60 A
Câu 7:
Kim loại còn dư là Cu và muối sắt thu được sẽ là muối sắt (II) (Cu khử Fe
3+
)
3Fe
3
O
4
+ 28HNO
3
→ 9Fe(NO
3

)
3
+ NO + 14H
2
O
x 3x
3
x
mol
3Cu + 8HNO
3
→ 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
y y
2
3
y
mol
Cu + 2Fe(NO
3
)
3
→ Cu(NO
3
)

2
+ 2Fe(NO
3
)
2
3
2
x
3x
3
2
x
3x mol
Khối X phản ứng là: 61,2 – 2,4 = 58,8g. 232x + 64(y +
3
2
x
) = 58,8 (1)
nNO =
3,36
22,4
= 0,15 mol =>
3
x
+
2
3
y
= 0,15 (2).Từ (1) và (2) => x = 0,15, y = 0,15
Muối thu được gồm Cu(NO

3
)
2
và Fe(NO
3
)
2
có khối lượng là: (0,15 +
3.0,15
2
)188 + 3.0,15.180 = 151,5g
Câu 20: nCu(NO
3
)
2
= 0,16 mol, nH
2
SO
4
= 0,2 mol. Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại đó là Cu và Fe
dư.
Phản ứng theo thứ tự ưu tiên : chất khử mạnh nhất tác dụng với chất oxi hóa mạnh nhất trước rồi đến
các phản ứng khác.
Fe +
3
NO

+ 4H
+
→ Fe

3+
+ NO + 2H
2
O
0,1 0,1 0,4 0,1 0,1 mol
Fe + Cu
2+
→ Fe
2+
+ Cu
0,16 0,16 0,16 0,16 mol
Fe + 2Fe
3+
→ 3Fe
2+
0,05 0,1 mol
Gọi số mol Fe dư là x.
(0,1 + 0,16 + 0,05 + x)56 = m ; 56x + 0,16.64 = 0,6m
Giải hệ 2 phương trình trên ta được m = 17,8. Theo phản ứng (1) V
NO
= 0,1.22,4 = 2,24 lít
Câu 21:
Số mol e trao đổi ở các điện cực
0,2
e
It
n mol
F
= =
Catot:

2
2Cu e Cu
+
+ →
0.05 0.1 0.05
2H
2
O +2e H
2
+ 2OH
-
0.1 0.1 0.05 0.1
Anot
2Cl-  Cl
2
+ 2e
0.2 0.2
Vậy tạo thành 0.1 mol OH
-
. dễ dàng suy ra khối lượng nhôm bị hòa tan là 2,7 g
Cách 2: thứ tự điện phân là CuCl
2
rồi đến NaCl
Câu 28: 2Fe
2+
+Cl
2
=2Fe
3+
+2Cl

-
m
2
-m
1
=0,71=m
Cl2
số mol Cl
2
=0,71:71=0,01(mol) số mol Fe
2+
=0,02(mol)
Số mol Fe
3+
=0,04(mol) Tổng số mol HCl ban đầu=2. [2n
Fe2+
+
3n
Fe3+
]=2. [0,04+0,12]=0,32(mol)
V
HCl
=0,32:2=0,16(lít)
Câu 49: Bảo toàn e : a mol FeCO
3
tạo a mol CO
2
cho a mol e. b mol FeS
2
tạo 2b mol SO

2
cho 11b mol e
Oxi nhận 4e. từ đó
2
11
2
O
a b
n
+
=
. Vì áp suất bình không đổi nên
11
2
2
a b
a b a b
+
= + ⇒ =
Đáp án câu 56: Giả sử x la số mol ancoletylic

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×