Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Trắc nghiệm tư tưởng Hồ Chí Minh pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.74 KB, 17 trang )

Phần I. Chọn phương án trả lời đúng (trắc nghiệm)
1. Một trong những nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh là tiếp thu:
a. Lòng nhân ái, đức hy sinh của Hồi giáo.
b. Các giá trị văn hoá tiến bộ của thời kỳ Phục hưng.
c. Giá trị truyền thống dân tộc.
2. Một trong những nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh là tiếp thu:
a. Tinh hoa văn hoá nhân loại.
b. Các giá trị văn hoá tiến bộ của thời kỳ Phục hưng.
c. Toàn bộ tư tưởng của các nhà khai sáng.
3. Một trong những nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh là tiếp thu:
a. Tư tưởng của văn hoá phương Đông.
b. Tư tưởng của văn hoá phương Tây.
c. Chủ nghĩa Mác-Lênin.
4. Một trong những nguồn gốc của tư tưởng Hồ Chí Minh là dựa trên:
a. Phẩm chất cá nhân của Hồ Chí Minh.
b. Lòng nhân ái, đức hy sinh của Thiên Chúa Giáo.
c. Lòng nhân ái, đức hy sinh của Hồi giáo.
5. Một trong những truyền thống tốt đẹp của tư tưởng và văn hoá Việt Nam được Hồ Chí
Minh tiếp thu để hình thành tư tưởng của mình là:
a. Chủ nghĩa yêu nước Việt Nam.
b. Những mặt tích cực của Nho Giáo
c. Tư tưởng vị tha của Phật giáo
6. Một trong những giá trị của văn hoá phương Đông được Hồ Chí Minh tiếp thu để hình
thành tư tưởng của mình là:
a. Truyền thống đoàn kết của dân tộc Việt Nam.
b. Những mặt tích cực của Nho giáo.
c. Chủ nghĩa yêu nước Việt Nam .
7. Một trong những giá trị của văn hoá phương Tây được Hồ Chí Minh tiếp thu để hình
thành tư tưởng của mình là:
a. Tư tưởng văn hoá dân chủ và cách mạng của cách mạng Pháp và cách mạng Mỹ.
b. Chủ nghĩa Tam dân của Tôn Trung Sơn.


c. Lý tưởng tự do, bình đẳng, bác ái và tư tưởng dân chủ của các nhà khai sáng Anh.
8. Giai đoạn hình thành tư tưởng yêu nước, thương nòi của Nguyễn ái Quốc được tính
từ:
a. Trước năm 1911.
b. Năm 1911 đến năm 1920.
c. Năm 1921 đến năm 1930.
9. Giai đoạn tìm tòi con đường cứu nước, giải phóng dân tộc được tính từ:
a. Năm 1890 đến năm 1911.
b. Năm 1911 đến năm 1920.
c. Năm 1921 đến năm 1930.
10. Giai đoạn hình thành cơ bản tư tưởng về con đường cách mạng Việt Nam được tính
từ:
a. Năm 1911 đến năm 1920.
b. Năm 1921 đến năm 1930.
c. Năm 1930 đến năm 1941.
1
11. Giai đoạn vượt qua thử thách, kiên trì con đường đã xác định cho cách mạng Việt
Nam được tính từ:
a. Năm 1911 đến năm 1920.
b. Năm 1921 đến năm 1930.
c. Năm 1930 đến năm 1945.
12. Giai đoạn phát triển và thắng lợi của tư tưởng Hồ Chí Minh được tính từ:
a. Năm 1921 đến năm 1930.
b. Năm 1930 đến năm 1941.
c. Năm 1945 đến năm 1969.
13. Vấn đề dân tộc trong tư tưởng Hồ Chí Minh trong thời đại cách mạng vô sản là vấn
đề:
a. Dân tộc nói chung.
b. Dân tộc học.
c. Dân tộc thuộc địa.

14. Thực chất vấn đề dân tộc thuộc địa trong tư tưởng Hồ Chí Minh là:
a. Đấu tranh giải phóng các dân tộc thuộc địa khỏi sự áp bức, thống trị của nước ngoài,
giành độc lập dân tộc, thành lập nhà nước dân tộc độc lập và đưa đất nước phát triển
theo xu thế của thời đại.
b. Đòi quyền tự do dân chủ tối thiểu cho nhân dân.
c. Bình đẳng dân tộc.
15. Một trong những nội dung cơ bản của bản Yêu sách gồm tám điểm của Nguyễn ái
Quốc gửi đến Hội nghị Vecxay (Pháp) là:
a. Đòi quyền tự do dân chủ tối thiểu cho nhân dân.
b. Đòi quyền độc lập dân tộc.
c. Đòi quyền tự trị của dân tộc.
16. Một trong những nội dung cơ bản của bản Yêu sách gồm tám điểm của Nguyễn ái
Quốc gửi đến Hội nghị Vecxay (Pháp) là:
a. Đòi quyền bình đẳng pháp lý cho nhân dân.
b. Đòi quyền độc lập dân tộc.
c. Đòi quyền tự trị của dân tộc.
17. Nội dung cơ bản của Bản Yêu sách gồm tám điểm do Nguyễn ái Quốc gửi đến Hội
nghị Vecxay (Pháp) đề cập đến vấn đề:
a. Đòi quyền tự do dân chủ tối thiểu cho nhân dân.
b. Đòi quyền bình đẳng pháp lý cho nhân dân.
c. Cả a & b.
18. Theo Hồ Chí Minh độc lập, tự do là:
a. Quyền thiêng liêng của tất cả các dân tộc.
b. Quyền bất khả xâm phạm của tất cả các dân tộc.
c. Quyền thiêng liêng và bất khả xâm phạm của tất cả các dân tộc.
19. Vấn đề dân tộc trong tư tưởng Hồ Chí Minh là sự kết hợp nhuần nhuyễn:
a. Dân tộc với giai cấp.
b. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
c. Chủ nghĩa yêu nước với chủ nghĩa quốc tế.
d. Cả a, b, c.

20. Hồ Chí Minh là người đấu tranh đòi quyền độc lập cho:
a. Dân tộc Việt Nam .
b. Các dân tộc thuộc địa ở phương Đông.
2
c. Dân tộc Việt Nam và tất cả các dân tộc bị áp bức trên thế giới.
21. Theo Hồ Chí Minh, cách mạng giải phóng dân tộc muốn thắng lợi phải:
a. Đi theo con đường của của các bậc cách mạng tiền bối Việt Nam.
b. Đi theo con đường của cách mạng Pháp, Mỹ.
c. Đi theo con đường của cách mạng vô sản.
22. Cách mạng giải phóng dân tộc muốn thắng lợi phải:
a. Có tổ chức đoàn thể lãnh đạo.
b. Có Đảng của giai cấp công nhân lãnh đạo.
c. Có một cá nhân xuất sắc lãnh đạo.
23. Cách mạng giải phóng dân tộc là sự nghiệp đoàn kết của:
a. Giai cấp công nhân.
b. Giai cấp công nhân và nông dân
c. Toàn dân, trên cơ sở liên minh công-nông.
24. Cách mạng giải phóng dân tộc muốn giành được thắng lợi cần phải:
a. Tiến hành chủ động và sáng tạo.
b. Dựa vào sự thắng lợi của cách mạng ở các nước thuộc địa khác.
c. Dựa vào thắng lợi của cách mạng vô sản ở chính quốc.
25. Cách mạng giải phóng dân tộc muốn giành được thắng lợi phải:
a. Thực hiện bằng con đường bạo lực.
b. Kết hợp lực lượng chính trị của quần chúng với lực lượng vũ trang nhân dân.
c. Thực hiện bằng con đường bạo lực, kết hợp lực lượng chính trị của quần chúng với
lực lượng vũ trang nhân dân.
26. Bạo lực cách mạng theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
a. Đấu tranh chính trị.
b. Đấu tranh vũ trang.
c. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.

27. Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, nhiệm vụ hàng đầu, trên hết, trước hết của cách mạng
Việt Nam là :
a. Giải phóng dân tộc.
b. Giải phóng giai cấp.
c. Giải phóng con người.
28. Thực chất của giải phóng giai cấp theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
a. Xóa bỏ các giai cấp bóc lột với tính cách là giai cấp thống trị xã hội.
b. Tiêu diệt cá nhân những con người thuộc các giai cấp bóc lột.
c. Cả a & b.
29. Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, giải phóng con người trước hết là :
a. Giải phóng quần chúng lao động.
b. Giải phóng giai cấp công nhân.
c. Giải phóng giai cấp nông dân.
30. Giải phóng con người theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
a. Giải phóng con người với tư cách từng cá nhân.
b. Giải phóng con người với tư cách là cả loài người.
c. Giải phóng con người với tư cách từng cá nhân và Giải phóng con người với tư cách là
cả loài người.
31. Giải phóng dân tộc theo tư tưởng Hồ Chí Minh, xét về thực chất là:
a. Đánh đổ ách áp bức, thống trị của đế quốc, thực dân giành độc lập dân tộc.
b. Giành độc lập dân tộc, hình thành nhà nước dân tộc độc lập.
3
c. Đánh đổ ách áp bức, thống trị của đế quốc, thực dân giành độc lập dân tộc, hình thành
nhà nước dân tộc độc lập và tự do lựa chọn con đường phát triển của dân tộc phù hợp
với xu thế phát triển của thời đại.
32. Các loại kẻ thù cần phải đánh đổ trong quá trình giải phóng dân tộc, giải phóng giai
cấp, giải phóng con người theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
a. Đế quốc, thực dân và tay sai của chúng.
b. Nghèo nàn dốt nát, lạc hậu và chủ nghĩa cá nhân dưới mọi hình thức.
c. Cả a & b.

33. Các lực lượng thực hiện giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con
người theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
a. Đảng cộng sản.
b. Khối đại đoàn kết dân tộc, đòan kết toàn dân mà nòng cốt là liên minh công-nông-trí
thức.
c. Các lực lượng cách mạng thế giới.
d. Cả a, b & c.
34. Nội dung cốt lõi của tư tưởng Hồ Chí Minh là:
a. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
b. Giải phóng dân tộc.
c. Giải phóng giai cấp.
35. Nội dung cốt lõi của tư tưởng Hồ Chí Minh là:
a. Độc lập dân tộc.
b. Chủ nghĩa xã hội.
c. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
36. Mục đích của tư tưởng Hồ Chí Minh là:
a. Giải phóng dân tộc.
b. Giải phóng giai cấp và giải phóng con người.
c. Cả a & b.
37. Hồ Chí Minh tiếp cận chủ nghĩa xã hội từ:
a. Quan điểm duy vật lịch sử của chủ nghĩa Mác-Lênin.
b. Chủ nghĩa yêu nước và truyền thống văn hoá dân tộc
c. Cả a & b.
38. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, chế độ chính trị mà chúng ta xây dựng là chế độ:
a. Do giai cấp công nhân làm chủ.
b. Do giai cấp nông dân làm chủ.
c. Do nhân dân làm chủ.
39. Theo Hồ Chí Minh, nền kinh tế mà chúng ta xây dựng phải được tạo lập trên cơ sở:
a. Nền nông nghiệp hiện đại.
b. Nền công nghiệp hiện đại.

c. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
40. Theo Hồ Chí Minh, trong thời kỳ quá độ còn tồn tại hình thức:
a. Sở hữu của nhà nước và sở hữu của hợp tác xã
b. Sở hữu của người lao động riêng lẻ và sở hữu của nhà tư bản
c. Cả a & b.
41. Theo Hồ Chí Minh, trong thời kỳ quá độ, nền kinh tế phải đảm bảo cho nó phát triển
ưu tiên là:
a. Kinh tế hợp tác xã.
b. Kinh tế tư bản tư nhân.
4
c. Kinh tế quốc doanh.
42. Theo Hồ Chí Minh muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội, trước hết cần có:
a. Cơ sở vật chất vững chắc.
b. Con người năng động, sáng tạo.
c. Con người xã hội chủ nghĩa.
43. Theo Hồ Chí Minh động lực quan trọng và bao trùm nhất là:
a. Vốn.
b. Tài nguyên thiên nhiên.
c. Con người.
44. Để phát huy động lực con người, theo Hồ Chí Minh cần phải:
a. Phát huy sức mạnh đoàn kết của cả cộng đồng dân tộc.
b. Phát huy sức mạnh của cá nhân con người.
c. Cả a & b.
45. Theo Hồ Chí Minh, động lực chủ yếu để phát triển đất nước là:
a. Sức mạnh đoàn kết của cả cộng đồng dân tộc.
b. Sức mạnh của cá nhân con người
c. Sức mạnh thời đại.
46. Để phát huy sức mạnh của cá nhân người lao động, theo Hồ Chí Minh cần phải:
a. Tác động vào nhu cầu và lợi ích của con người.
b. Tác động vào các động lực chính trị-tinh thần.

c. Cả a & b.
47. Muốn phát huy động lực của chủ nghĩa xã hội, theo Hồ Chí Minh cần phải chống:
a. Chủ nghĩa cá nhân, tham ô, lãng phí, quan liêu.
b. Chia rẽ, bè phái, mất đoàn kết, vô kỷ luật, chủ quan, bảo thủ, giáo điều, lười biếng.
c. Cả a & b.
48. Để đi lên chủ nghĩa xã hội, theo Hồ Chí Minh, nước ta phải trải qua:
a. Phương thức quá độ trực tiếp (từ chủ nghĩa tư bản phát triển lên chủ nghĩa xã hội).
b. Phương thức quá độ gián tiếp (từ một nước tiền tư bản chủ nghĩa đi lên chủ nghĩa xã
hội).
c. Cả a & b.
49. Theo Hồ Chí Minh, đặc điểm cơ bản nhất của nước ta trong thời kỳ quá độ là:
a. Từ một nước nông nghiệp lạc hậu tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội không phải trải qua
giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa.
b. Bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
c. Cả a & b.
50. Căn cứ vào thực tiễn xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, theo Hồ Chí Minh, độ
dài của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là:
a. 15 năm.
b. 20 năm.
c. Lâu dài.
51. Theo Hồ Chí Minh, nhiệm vụ lịch sử của thời kỳ quá độ ở nước ta là phải:
a. Xây dựng nền tảng vật chất và kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội.
b. Cải tạo nền kinh tế cũ và xây dựng nền kinh tế mới.
c. Cả a & b.
52. Để bảo đảm thực hiện thắng lợi chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ,
theo Hồ Chí Minh phải:
5
a. Giữ vững và tăng cường vai trò lãnh đạo của Đảng; nâng cao vai trò quản lý của nhà
nước.
b. Phát huy tính tích cực, chủ động của các tổ chức chính trị-xã hội; xây dựng đội ngũ

cán bộ đủ đức và tài.
c. Cả a & b.
53. Theo Hồ Chí Minh, về bước đi trong thời kỳ quá độ, chúng ta phải:
a. Trải qua nhiều bước.
b. Làm thật mau và rầm rộ
c. Cả a & b.
54. Theo Hồ Chí Minh, về bước đi trong thời kỳ quá độ, chúng ta phải:
a. Theo bước đi của các nước xã hội chủ nghĩa.
b. Căn cứ vào đặc điểm lịch sử cụ thể của nước ta từ đó có bước đi phù hợp
c. Căn cứ vào đặc điểm lịch sử cụ thể của nước ta từ đó có bước đi phù hợp, đi bước nào
vững chắc bước ấy.
55. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, để xác định bước đi và tìm cách làm của chủ nghĩa xã
hội phù hợp với Việt Nam cần phải:
a. Quán triệt các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin về xây dựng chế độ mới, có
thể tham khảo, học tập kinh nghiệm của các nước an hem.
b. Xuất phát từ điều kiện thực tế, đặc điểm dân tộc, nhu cầu và khả năng thực tế của
nhân dân.
c. Cả a & b.
56. Theo Hồ Chí Minh, cách làm của chủ nghĩa xã hội là:
a. Đem của dân, tài dân, sức dân làm lợi cho dân.
b. Nhà nước phải ban phát từ trên xuống.
c. Phải dựa vào sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
57. Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng cộng sản được hình thành trên cơ sở:
a. Lý luận.
b. Thực tiễn.
c. Cả a & b.
58. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, nhân tố quyết định hàng đầu để đưa cách mạng Việt
Nam đến thắng lợi là:
a. Đoàn kết dân tộc .
b. Đoàn kết giai cấp.

c. Phải có Đảng cộng sản.
59. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Đảng cộng sản Việt Nam là sản phẩm của sự kết hợp
giữa:
a. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân.
b. Phong trào công nhân với phong trào yêu nước.
c. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
60. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Đảng Cộng sản Việt Nam là Đảng của:
a. Giai cấp công nhân .
b. Nhân dân lao động.
c. Giai cấp công nhân, của nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam.
61. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, nền tảng tư tưởng của Đảng phải dựa trên:
a. Chủ nghĩa Mác-Lênin.
b. Nguyên tắc tập trung dân chủ.
c. Nguyên tắc phê bình và tự phê bình.
6
62. Tư tưởng đại đoàn kết dân tộc của Hồ Chí Minh hình thành trên cơ sở:
a. Từ truyền thống yêu nước, nhân ái, tinh thần cố kết cộng đồng dân tộc Việt Nam.
b. Từ quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về cách mạng giải phóng dân tộc, về vai trò
của quần chúng nhân dân trong cách mạng.
c. Từ tổng kết những kinh nghiệm thành công và thất bại của các phong trào yêu nước,
phong trào cách mạng Việt Nam và thế giới.
d. Cả a, b & c.
63. Tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết dân tộc gồm:
a. 3 luận điểm.
b. 4 luận điểm.
c. 5 luận điểm.
d. 6 luận điểm.
64. Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, đại đoàn kết dân tộc:
a. Là vấn đề cơ bản có ý nghĩa chiến lược.
b. Là vấn đề quyết định thành công của cách mạng.

c. Là vấn đề cơ bản có ý nghĩa chiến lược, quyết định thành công của cách mạng.
d. Cả a, b & c.
65. Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, đại đoàn kết dân tộc:
a. Là mục tiêu của cách mạng.
b. Là nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng.
c. Là mục tiêu, nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng.
66. Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, đại đoàn kết dân tộc là:
a. Đoàn kết công-nông.
b. Đoàn kết công-nông-lao động trí óc.
c. Đại đoàn kết toàn dân.
d. Đoàn kết công-nông và các tầng lớp xã hội khác.
67. Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, nền tảng của khối đại đoàn kết dân tộc là:
a. Liên minh công-nông
b. Liên minh công-nông, lao động trí óc.
c. Liên minh công-nông và các tầng lớp lao động khác.
d. Liên minh công-nông và các lực lượng yêu nước khác.
68. Trong Mặt trận dân tộc thống nhất, Đảng Cộng sản là:
a. Thành viên của Mặt trận dân tộc thống nhất.
b. Lực lượng lãnh đạo Mặt trận dân tộc thống nhất.
c. Vừa là thành viên, vừa là lực lượng lãnh đạo Mặt trận dân tộc thống nhất.
d. Đại biểu của giai cấp công nhân trong Mặt trận dân tộc thống nhất.
69. Sức mạnh dân tộc trong tư tưởng Hồ Chí Minh bao gồm:
a. Chủ nghĩa yêu nước Việt Nam.
b. Văn hoá truyền thống Việt Nam.
c. Tinh thần đoàn kết, ý thức đấu tranh cho độc lập, tự do.
d. ý thức tự lực, tự cường.
e. Cả a, b, c & d.
70. Sức mạnh dân tộc trong tư tưởng Hồ Chí Minh, gồm:
a. Sức mạnh liên minh chiến đấu giữa lao động ở các thuộc địa và lao động thuộc địa với
vô sản chính quốc.

b. Sức mạnh của giai cấp vô sản, cách mạng vô sản và Đảng Cộng sản.
c. Sức mạnh của 3 dòng thác cách mạng và tiến bộ khoa học công nghệ.
7
d. Cả a, b & c.
71. Tư tưởng Hồ Chí Minh về kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại thể hiện
trong:
a. 3 luận điểm.
b. 4 luận điểm.
c. 5 luận điểm.
d. 6 luận điểm.
72. Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng Cộng sản thể hiện trong:
a. 4 luận điểm.
b. 5 luận điểm.
c. 6 luận điểm.
d. 7 luận điểm.
73. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, luận điểm Đảng Cộng sản là nhân tố quyết định hàng
đầu để đưa cách mạng Việt Nam đi đến thắng lợi là:
a. Xác định vị thế cầm quyền của Đảng
b. Xác định vai trò lãnh đạo của Đảng.
c. Xác định mục đích của Đảng.
d. Xác định nhiệm vụ của Đảng.
74. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Đảng Cộng sản Việt Nam là sản phẩm của sự kết hợp
giữa:
a. Chủ nghĩa Mác với phong trào cách mạng Việt Nam.
b. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân.
c. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào yêu nước Việt Nam.
d. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam.
75. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, luận điểm Đảng Cộng sản Việt Nam là “Đảng của giai
cấp công nhân, đồng thời là Đảng của dân tộc Việt Nam” nhằm:
a. Xác định vị thế cầm quyền của Đảng.

b. Xác định bản chất giai cấp của Đảng.
c. Xác định chức năng của Đảng.
d. Xác định vai trò lãnh đạo của Đảng.
76. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, luận điểm Đảng Cộng sản Việt Nam là sản phẩm của sự
kết hợp giữa chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước là:
a. Xác định nhiệm vụ của Đảng.
b. Xác định bản chất của Đảng.
c. Xác định nguồn gốc ra đời của Đảng.
d. Xác định năng lực của Đảng.
77. Bản chất giai cấp công nhân của Đảng Cộng sản Việt Nam thể hiện ở:
a. Số lượng Đảng viên trong Đảng.
b. Trình độ Đảng viên trong Đảng.
c. Nền tảng lý luận, mục tiêu, đường lối, nguyên tắc tổ chức của Đảng.
d. Cả a, b & c.
78. Theo Hồ Chí Minh, Đảng Cộng sản Việt Nam phải lấy chủ nghĩa Mác-Lênin “làm
cốt” nghĩa là:
a. Đảng Cộng sản Việt Nam phải lấy chủ nghĩa Mác-Lênin làm nền tảng tư tưởng.
b. Đảng Cộng sản Việt Nam phải lấy chủ nghĩa Mác-Lênin làm chủ trương, đường lối.
c. Đảng Cộng sản Việt Nam phải lấy chủ nghĩa Mác-Lênin làm học thuyết của Đảng.
d. Cả a, b & c.
8
79. Nguyên tắc xây dựng Đảng kiểu mới theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
a. Tập trung dân chủ.
b. Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách.
c. Tự phê bình và phê bình.
d. Kỷ luật nghiêm minh và tự giác.
e. Đoàn kết thống nhất trong Đảng.
f. Cả a, b, c, d & e.
80. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Đảng Cộng sản Việt Nam phải được xây dựng theo:
a. 3 nguyên tắc.

b. 4 nguyên tắc.
c. 5 nguyên tắc.
d. 6 nguyên tắc.
81. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Đảng Cộng sản Việt Nam vừa là người lãnh đạo, vừa là
người đầy tớ trung thành của nhân dân, Đảng phải chăm lo mối quan hệ giữa Đảng với
dân là nhằm:
a. Xác định vị thế cầm quyền của Đảng.
b. Xác định phương thức cầm quyền của Đảng.
c. Xác định năng lực cầm quyền của Đảng.
d. Cả a, b & c.
82. Nhà nước của dân theo tư tưởng Hồ Chí Minh nghĩa là:
a. Mọi quyền lực trong nhà nước và trong xã hội đều thuộc về nhân dân.
b. Mọi công việc của nhà nước do dân quyết định.
c. Đại biểu của nhà nước do dân bầu ra.
d. Cả a & b.
83. Nhà nước do dân theo tư tưởng Hồ Chí Minh:
a. Đại biểu của nhà nước do dân lựa chọn.
b. Dân ủng hộ, giúp đỡ, đóng thuế để nhà nước chi tiêu, hoạt động.
c. Dân có quyền kiểm soát, giám sát, bãi miễn nếu đại biểu không làm tròn sự uỷ thác
của dân.
d. Nhà nước phải liên hệ chặt chẽ với dân.
e. Cả a, b, c &d.
84. Nhà nước vì dân theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
a. Phục vụ vì lợi ích và nguyện vọng chính đáng của nhân dân.
b. Mọi chủ trương, chính sách, pháp luật đều xuất phát từ lợi ích của dân.
c. Nhà nước trong sạch, không có bất cứ một đặc quyền, đặc lợi nào.
d. Dân là chủ, chính phủ là đầy tớ.
e. Cả a, b, c & d.
85. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, nhà nước ta mang bản chất:
a. Giai cấp công-nông.

b. Giai cấp công nhân.
c. Giai cấp nông dân.
d. Cả a, b, c & d.
86. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, bản chất giai cấp công nhân của nhà nước ta quyết định
ở chỗ:
a. Nhà nước ta do Đảng của giai cấp công nhân lãnh đạo.
b. Nhà nước ta định hướng đi lên chủ nghĩa xã hội.
c. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của nhà nước ta là nguyên tắc tập trung dân chủ.
9
d. Cả a, b & c.
87. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, bản chất giai cấp công nhân của nhà nước ta thống nhất
với tính nhân dân và tính dân tộc ở chỗ:
a. Nhà nước ta ra đời là kết quả của quá trình đấu tranh lâu dài, gian khổ, với sự hy sinh
xương máu của nhiều thế hệ cách mạng.
b. Nhà nước ta bảo vệ lợi ích của nhân dân, lấy lợi ích của dân tộc làm nền tảng.
c. Nhà nước ta đứng ra đảm nhiệm nhiệm vụ lịch sử, lãnh đạo nhân dân ta tiến hành các
cuộc kháng chiến chống ngoại xâm và bảo vệ Tổ quốc.
d. Cả a, b & c.
88. Một nhà nước pháp quyền có hiệu lực pháp lý mạnh mẽ theo tư tưởng Hồ Chí Minh
phải là:
a. Một nhà nước hợp hiến.
b. Một nhà nước quản lý đất nước bằng pháp luật và chú trọng đưa pháp luật vào cuộc
sống.
c. Một nhà nước có đội ngũ cán bộ, công chức có đủ đức, tài.
d. Cả a, b, c & d.
89. Một nhà nước pháp quyền có hiệu lực pháp lý mạnh mẽ theo tư tưởng Hồ Chí Minh
phải là:
a. Một nhà nước hợp hiến.
b. Một nhà nước thống nhất, có chủ quyền quốc gia.
c. Một nhà nước của dân, do dân, vì dân.

d. Một nhà nước không có tiêu cực, không có đặc quyền đặc lợi.
90. Tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh bắt nguồn từ:
a. Truyền thống đạo đức dân tộc Việt Nam.
b. Kế thừa tư tưởng đạo đức phương Đông và tinh hoa văn hoá nhân loại.
c. Tư tưởng đạo đức và những tấm gương đạo đức của Mác, Ăngghen, Lênin
d. Cả a, b & c.
91. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, đạo đức có vai trò:
a. Là nền tảng lý luận của người cách mạng.
b. Là cái gốc, là nền tảng của người cách mạng.
c. Là định hướng lý tưởng của người cách mạng.
d. Là cơ sở tư tưởng của người cách mạng.
92. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, con người Việt Nam trong thời đại mới phải có:
a. 3 phẩm chất cơ bản
b. 4 phẩm chất cơ bản.
c. 5 phẩm chất cơ bản.
d. 6 phẩm chất cơ bản.
93. Phẩm chất đạo đức cơ bản của con người Việt Nam trong thời đại mới theo tư tưởng
Hồ Chí Minh là:
a. Trung với nước, hiếu với dân.
b. Yêu thương con người.
c. Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư.
d. Có tinh thần quốc tế trong sáng.
e. Cả a, b, c & d.
94. Nguyên tắc xây dựng đạo đức mới theo tư tưởng Hồ Chí Minh gồm:
a. 2 nguyên tắc.
b. 3 nguyên tắc.
10
c. 4 nguyên tắc.
d. 5 nguyên tắc.
95. Theo Hồ Chí Minh, muốn xây dựng đạo đức mới phải:

a. Nói đi đôi với làm.
b. Xây đi đôi với chống.
c. Tu dưỡng đạo đức suốt đời.
d. Cả a, b & c.
96. Con người theo quan niệm của Hồ Chí Minh là:
a. Động lực của cách mạng.
b. Vốn quý của cách mạng.
c. Vốn quý nhất, nhân tố quyết định thành công của cách mạng.
d. Vốn quý nhất, nhân tố quan trọng của cách mạng.
97. Khái niệm con người trong tư tưởng Hồ Chí Minh để chỉ:
a. Một con người cụ thể.
b. Một cộng đồng người.
c. Con người cụ thể gắn với hoàn cảnh lịch sử cụ thể.
d. Cả a, b & c.
98. Định nghĩa về văn hoá theo tư tưởng Hồ Chí Minh đã chỉ ra:
a. Nguồn gốc của văn hoá.
b. Mục tiêu của văn hoá.
c. Các bộ phận hợp thành văn hoá.
d. Chức năng của văn hoá.
e. Cả a, b, c & d.
99. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, văn hoá có chức năng:
a. Bồi dưỡng tư tưởng đúng đắn và tình cảm cao đẹp cho con người.
b. Nâng cao dân trí.
c. Bồi dưỡng những phẩm chính tốt đẹp, những phong cách, lối sống lành mạnh, luôn
hướng con người vươn tới cái chân, cái thiện, cái mỹ, không ngừng hoàn thiện bản thân
mình.
d. Cả a, b & c.
100. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, văn hoá có:
a. 2 lĩnh vực chính.
b. 3 lĩnh vực chính.

c. 4 lĩnh vực chính.
d. 5 lĩnh vực chính.
101. Theo Hồ Chí Minh, lĩnh vực chính của văn hoá là:
a. Văn hoá giáo dục.
b. Văn hoá văn nghệ.
c. Văn hoá đời sống.
d. Cả a, b & c.
102. Luận điểm "Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết; Thành công, thành công, đại thành
công" của Hồ Chí Minh được trích từ tác phẩm:
a. Bài nói chuyện trong buổi lễ bế mạc Đại hội thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
b. Bài nói chuyện tại Hội nghị mở rộng Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
c. Bài nói chuyện tại Đại hội đại biểu Mặt trận Tổ quốc Việt Nam lần thứ II.
103. Luận điểm “Lao động tất cả các nước đoàn kết lại” là của:
a. C. Mác
11
b. Ph. Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh.
104. Khẩu hiệu chiến lược: "Giai cấp vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức,
đoàn kết lại" là của:
a. Các Mác.
b. Ph. ĂngGhen
c. V.I.Lênin.
d. Hồ Chí Minh.
105. Lực lượng chủ yếu của khối đại đoàn kết dân tộc theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:
a. Công nhân
b. Công nhân, nông dân
c. Học trò, nhà buôn
d. Công nhân, nông dân, lao động trí óc.
106. Luận điểm “Công cuộc giải phóng anh em chỉ có thể thực hiện bằng sự nỗ lực của

bản thân anh em” là của:
a. Các Mác
b. Ph. ĂngGhen
c. V. I. Lênin.
d. Hồ Chí Minh.
107. Luận điểm “Chủ nghĩa tư bản là một con đỉa có một cái vòi bám vào giai cấp vô sản
ở chính quốc và một cái vòi khác bám vào giai cấp vô sản ở các thuộc địa. Nếu muốn
giết con vật ấy, người ta phải đồng thời cắt cả hai vòi” của Hồ Chí Minh được trích từ
tác phẩm:
a. Bản án chế độ thực dân Pháp.
b. Đường cách mệnh.
c. Báo Người cùng khổ.
108. Luận điểm “chủ nghĩa dân tộc là động lực lớn của đất nước” của Hồ Chí Minh được
trích từ tác phẩm:
a. Báo cáo về Bắc kỳ, Trung kỳ và Nam kỳ.
b. Đường cách mệnh.
c. Bản án chế độ thực dân Pháp.
109. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Đảng phải thường xuyên tự đổi mới, tự chỉnh đốn về
mặt:
a. Chính trị
b. Tư tưởng
c. Tổ chức
d. Cả a, b & c.
110. Đảng cộng sản Việt Nam trở thành Đảng cầm quyền từ năm:
a. 1930
b. 1931
b. 1945
c. 1975
111. Trong những luận điểm sau đây, luận điểm nào là của Hồ Chí Minh:
a. Vô sản tất cả các nước, đoàn kết lại.

b. Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức đoàn kết lại.
c. Vô sản tất cả các nước liên hiệp lại.
12
d. Lao động tất cả các nước đoàn kết lại.
112. Trong những luận điểm sau đây, luận điểm nào thể hiện tư tưởng dựa vào sức mình
là chính:
a. Công cuộc giải phóng anh em chỉ có thể thực hiện được bằng sự nỗ lực của bản thân
anh em.
b. Đem sức ta mà tự giải phóng cho ta.
c. Cả a, b.
Phần II. Điền vào chỗ trống những đoạn, từ thích hợp
1. Tư tưởng Hồ Chí Minh… (1) cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta (2) thắng lợi, là…
(3) tinh thần to lớn của Đảng và dân tộc ta.
2. … (1) cốt lõi của tư tưởng Hồ Chí Minh là…(2) gắn liền với…(3)
3. Năm 1919, Nguyễn ái Quốc nhân danh những người Việt Nam yêu nước gửi tới Hội
nghị Vécxây bản…(1), đòi… (2) tự do, dân chủ …(3) cho Việt Nam.
4. Tháng 7/1920, Nguyễn ái Quốc đã đọc…(1) của Lênin, Người đã (2) con đường
chân chính cho … (3) cứu nước và giải phóng dân tộc.
5. Quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh giai đoạn từ trước năm 1911
là giai đoạn hình thành… (1), … (2) của Nguyễn ái Quốc.
6. Quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh giai đoạn từ 1911-1920 là
giai đoạn…(1) con đường (2) và….(3).
7. Quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh giai đoạn từ 1921-1930 là
giai đoạn (1) cơ bản… (2) về… (3) Việt Nam.
8. Quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh giai đoạn từ 1930-1945 là
giai đoạn…(1), kiên trì … (2) quan điểm, nêu cao …(3) độc lập, tự do và quyền dân tộc
cơ bản.
9. Quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh giai đoạn từ 1945-1969 là …
(1) tiếp tục … (2) mới về … (3) kháng chiến kiến quốc.
10. Trong quá trình đổi mới phải kiên trì …(1) độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội trên

nền tảng… (2) và …(3).
12. …(1) và (2) là cơ sở phương pháp luận khoa học để nghiên cứu, học tập, vận dụng
và … (3) tư tưởng Hồ Chí Minh.
13. Vấn đề dân tộc thuộc địa theo tư tưởng Hồ Chí Minh thực chất là vấn đề…(1) của
các dân tộc thuộc địa nhằm …(2) sự thống trị của nước ngoài, giành độc lập dân tộc,
thành lập nhà nước dân tộc…(3).
14. Bản Yêu sách của nhân dân An Nam chủ yếu đề cập đến 2 nội dung cơ bản: Một là
đòi …(1) về chế độ pháp lý cho người bản xứ Đông Dương. Hai là đòi …(2) tối thiểu …
(3) nhân dân.
15. Năm 1930, trong Chánh cương, Sách lược vắn tắt, Hồ Chí Minh xác định cách mạng
Việt Nam trải qua hai giai đoạn: làm…(1) cách mạng và (2) cách mạng để đi tới… (3).
16. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, cách mạng giải phóng dân tộc …(1) được tiến hành…
(2) và có khả năng…(3) trước cách mạng vô sản ở chính quốc.
17. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, cách mạng giải phóng dân tộc phải được thực hiện bằng
con đường …(1), kết hợp …(2) của quần chúng với ….(3) nhân dân.
18. Theo Hồ Chí Minh, cách mạng thuộc địa…(1) phụ thuộc vào cách mạng vô sản ở
chính quốc mà có thể… (2) thắng lợi trước.
13
19. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, chủ nghĩa đế quốc là một con đỉa hai vòi, một vòi …(1)
vào chính quốc, một vòi …(2) vào thuộc địa. Muốn đánh bại chủ nghĩa đế quốc phải…
(3) cắt cả hai vòi của nó đi.
20. Độc lập dân tộc… (1) với chủ nghĩa xã hội là …(2) của cách mạng Việt Nam đồng
thời cũng là …(3) của tư tưởng Hồ Chí Minh.
21. Tư tưởng Hồ Chí Minh về chủ nghĩa xã hội có nguồn gốc…(1) từ…(2), truyền thống
nhân ái và …(3) Việt Nam.
22. Chỉ có…(1) và…(2) mới giải phóng được các dân tộc bị áp bức và giai cấp công
nhân toàn thế giới.
23. Chế độ …(1) mà chúng ta …(2) là chế độ do…(3) làm chủ.
24. Nền kinh tế mà chúng ta …(1) là một nền kinh tế …(2) với…(3) và (4) hiện đại,
khoa học và kỹ thuật tiên tiến.

25. Theo Hồ Chí Minh, để phục vụ sự nghiệp cách mạng xã hội chủ nghĩa thì văn hoá
phải …(1) về nội dung và …(2) về hình thức.
33. Muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội, trước hết cần có những…(1) xã hội chủ nghĩa. Nếu
không có (2) thiết tha với (3) xã hội chủ nghĩa, thì không có chủ nghĩa xã hội được.
34. Trong công tác phân phối, lưu thông, Hồ Chí Minh luôn nhắc nhở hai điều kiện phải
luôn luôn nhớ:
Không sợ…(1), chỉ sợ…(2)
Không sợ…(3), chỉ sợ …(4).
35. Hồ Chí Minh đã chỉ ra hai phương thức quá độ chủ yếu là: quá độ …(1) từ chủ nghĩa
tư bản phát triển lên chủ nghĩa xã hội và quá độ…(2) từ nghèo nàn lạc hậu, tiến lên chủ
nghĩa xã hội, qua chế độ (3).
36. Theo Hồ Chí Minh, khi miền Bắc quá độ lên chủ nghĩa xã hội thì đặc điểm to nhất là
từ một nước nông nghiệp…(1) tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội …(2) kinh qua giai đoạn
… (3) tư bản chủ nghĩa.
37. Theo Hồ Chí Minh, nhiệm vụ lịch sử của thời kỳ quá độ là phải xây dựng nền tảng
…(1) và ….(2) của chủ nghĩa xã hội, đưa miền Bắc tiến dần lên chủ nghĩa xã hội, có…
(3)… và …(4) hiện đại, có …(5) và…(6) tiên tiến.
38. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, bước đi của thời kỳ quá độ ở Việt Nam là phải trải
qua…(1), bước ngắn, bước dài tuỳ theo hoàn cảnh, nhưng chớ…(2) làm mau, …(3) rầm
rộ. Đi bước nào vững chắc bước ấy, cứ tiến dần dần.
39. Cách mệnh trước hết phải có…(1), để trong thì…(2) và…(3) dân chúng, ngoài thì …
(4) với dân tộc bị áp bức và giai cấp …(5) ở mọi nơi.
40. Đảng Cộng sản Việt Nam là …(1) của giai cấp công nhân… (2), là … (3) của giai
cấp công nhân.
41. Đảng Cộng sản Việt Nam là sản phẩm của sự kết hợp …(1) với …(2) và …(3).
42. Đảng Cộng sản Việt Nam là Đảng của …(1), đồng thời là Đảng của …(2) Việt Nam.
43. Đảng Cộng sản Việt Nam phải được xây dựng theo những …(1) của …(2) kiểu mới
của giai cấp…(3).
44. Tập trung dân chủ là …(1) cơ bản để xây dựng Đảng cộng sản thành một tổ chức
chiến đấu chặt chẽ, vừa phát huy sức mạnh của …(2), vừa phát huy sức mạnh của…(3).

45. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, khối đại đoàn kết dân tộc phải được giác ngộ về …(1),
phải được tổ chức thành….(2) và hoạt động theo…(3). Tổ chức thể hiện khối đại đoàn
kết dân tộc chính là…(4).
46. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Đảng Cộng sản Việt Nam vừa là…(1) của Mặt trận dân
tộc thống nhất, vừa là…(2) mặt trận, xây dựng…(3) dân tộc ngày càng vững chắc.
14
47. Sức mạnh dân tộc theo tư tưởng Hồ Chí Minh là sức mạnh của…(1) Việt Nam,
của…(2) Việt Nam, của sức mạnh…(3) Việt Nam; ở…(4); ở ý thức…(5) cho độc lập tự
do; ở ý thức…(6).
48. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Đảng phải thường xuyên chăm lo củng cố…(1) giữa
Đảng với dân. Đảng không phải ở…(2), cũng không phải ở…(3) mà ở…(4). Đảng phải
lấy dân…(5). Đây cũng chính là nguồn gốc sức mạnh vô tận của Đảng.
49. Hồ Chí Minh khẳng định: “Nhà nước ta là Nhà nước…(1), Nhà nước…(2). “Chính
quyền của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hoà là Nhà nước…(3). Nhà nước…(4); Cơ
sở xã hội của Nhà nước là…(5) Nền tảng là…(6) dưới sự lãnh đạo của…(7).
50. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, nhà nước của dân là nhà nước trong đó dân là…(1); dân
là người có …(2) cao nhất, có…(3) quyết định những vấn đề quan trọng nhất của đất
nước và dân tộc.
51. Hồ Chí Minh coi đạo đức là…(1), là…(2) của người cách mạng. Đối với Hồ Chí
Minh, đạo đức giống như…(3) của cây,…(4) của sông, của suối: “cũng giống như
sông…(5) mới có nước, không có…(6) thì sông cạn. Cây phải…(7), không có…(8) thì
cây héo. Người cách mạng thì phải có…(9), không có…(10)…thì tài gỏi đến mấy cũng
không lãnh đạo được nhân dân.
52. Quan điểm của Hồ Chí Minh: “phải có cái…(1) để đi đến cái…(2) và khi có cái…(3)
thì cái…(4) đảm bảo cho người cách mạng giữ vững được chủ nghĩa mà mình đã giác
ngộ, chấp nhận đi theo. Có cái…(5) nhưng phải có cái…(6), …(7) phải kết hợp. Đạo đức
là…(8), là…(9) mạnh mẽ trong cuộc đấu tranh vì độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
53. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, con người là…(1) quý nhất, là…(2) quyết định thắng
lợi của cách mạng. Con người vừa là…(3), vừa là…(4) của cách mạng.
54. Văn hoá là đời sống…(1) của xã hội, là một bộ phận của…(2). Văn hoá được đặt

ngang hàng với…(3). Văn hoá phải ở trong…(4). Văn hoá phải thực hiện nhiệm vụ…
(5), thúc đẩy, xây dựng và phát triển…(6).
55. Hồ Chí Minh nói: Văn nghệ là…(1), nghệ sỹ là…(2), tác phẩm văn nghệ là…(3)
trong đấu tranh cách mạng, trong xây dựng…(4), con người mới.
56. Theo Hồ Chí Minh: Văn nghệ phải gắn với…(1) của nhân dân; phải có những…(2)
xứng đáng với thời đại mới của…(3), phải phản ánh…(4) sự nghiệp cách mạng của nội
dung.
57. Khái niệm đời sống mới theo tư tưởng Hồ Chí Minh, bao gồm cả…(1) mới, …(2)
mới, …(3) mới.
58. Theo Hồ Chí Minh, xây dựng đạo đức mới, trước hết là thực hành…(1), thực hành…
(2).
59. Theo Hồ Chí Minh, lối sống mới là xây dựng lối sống…(1), văn minh, tiên tiến, biết
kết hợp hài hoà…(2) tốt đẹp của dân tộc và tinh hoa…(3) của nhân loại.
60. Theo Hồ Chí Minh, nếp sống mới là xây dựng…(1) làm cho nó dần dần trở thành…
(2) của mỗi người, thành…(3) của cả cộng đồng, trong phạm vi địa phương hay cả nước.
15
Phần III. Câu hỏi tự luận
1. Trình bày khái niệm tư tưởng Hồ Chí Minh. Tư tưởng Hồ Chí Minh gồm những nội
dung cơ bản nào?
2. Trình bày hòan cảnh lịch sử ra đời tư tưởng Hồ Chí Minh?
3. Tư tưởng Hò Chí Minh được hình thành từ những nguồn gốc nào?
4. Quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh trải qua những giai đoạn
nào?
5. Trình bày ý nghĩa của việc học tập, nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh.
6. Tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc trong thời đại cách mạng vô sản được thể
hiện ở những luận điểm cơ bản nào ?
7. Trình bày những luận điểm cơ bản trong tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải
phóng dân tộc.
8. Để vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc trong công cuộc đổi mới hiện
nay ở nước ta đòi hỏi chúng ta phải làm gì?

9. Trình bày con đường hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về chủ nghĩa xã hôi.
10. Trình bày quan niệm của Hồ Chí Minh về những đặc trưng bản chất của chủ nghĩa
xã hội.
11. Hồ Chí Minh quan niệm như thế nào về mục tiêu và động lực của chủ nghĩa xã hội?
12. Hồ Chí Minh đã quan niệm về thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam như
thế nào?
13. Trình bày quan niệm của Hồ Chí Minh về bước đi và biện pháp xây dựng chủ nghĩa
xã hội ở Việt Nam.
14. Phân tích cơ sở hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết dân tộc.
15. Trình bày những quan điểm của Hồ Chí Minh về đại đoàn kết dân tộc
16. Trình bày những nội dung chủ yếu về kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời
đại trong tư tưởng Hồ Chí Minh.
17. Trình bày quan điểm của Hồ Chí Minh về nền tảng tư tưởng của Đảng.
18. Trình bày quan điểm của Hồ Chí Minh về các nguyên tắc xây dựng đảng kiểu mới
của giai cấp vô sản.
19. Trình bày quan niệm của Hồ Chí Minh về nhà nước của dân, do dân và vì dân.
20. Phân tích quan điểm của Hồ Chí Minh về sự thống nhất giữa bản chất giai cấp công
nhân với tính nhân dân và tính dân tộc của nhà nước ta.
21. Trình bày quan niệm của Hồ Chí Minh về nhà nước pháp quyền.
22. Trình bày quan niệm của Hồ Chí Minh về vai trò, vị trí của đạo đức cách mạng.
23. Theo Hồ Chí Minh, con người Việt Nam trong thời đại mới cần có những phẩm chất
đạo đức cơ bản nào ?
24. Trình bày những nguyên tắc xây dựng đạo đức cách mạng theo tư tưởng Hồ Chí
Minh.
25. Trình bày những nội dung chủ yếu của tư tưởng nhân văn Hồ Chí Minh.
26. Phân tích khái niệm văn hoá của Hồ Chí Minh.
27. Phân tích quan điểm của Hồ Chí Minh về chức năng của văn hoá.
28. Trình bày tư tưởng Hồ Chí Minh về các lĩnh vực chính của văn hoá.
16
Đề tài tiểu luận- bài tập nghiên cứu học phần

SINH VIÊN CÓ THỂ NGHIÊN CỨU TÌM HIỂU CÁC KHÍA CẠNH NHỎ CỦA
VẤN ĐỀ CẦN QUAN TÂM
1. Quan niệm của Hồ Chí Minh về thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt nam.
2. Tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc ở Việt Nam.
3. Tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc và ý nghĩa của nó trong giai đoạn hiện nay
4. Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng nhà nước kiểu mới của dân, do dân, vì dân.
5. Tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức cách mạng.
6. Tư tưởng nhân văn Hồ Chí Minh với việc xây dựng con người Việt Nam trong giai
đoạn cách mạng mới.
7. Tư tưởng Hồ Chí Minh về giáo dục
8. Tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng cầm quyền.
9. Tư tưởng Hồ Chí Minh về nền hành chính nhà nước và công cuộc cải cách hành chính
ở nước ta hiện nay.
10. Chiến lược đại đoàn kết Hồ Chí Minh và sự vận dụng của Đảng trong thời kỳ đổi
mới hiện nay.
11. Vấn đề dân chủ trong tư tưởng Hồ Chí Minh
12. Tư tưởng Hồ Chí minh về Tin vào dân, dựa vào dân - kế thừa và vận dụng trong sự
nghiệp đổi mới hiện nay.
13. Hồ Chí Minh từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác - Lênin.
14. Hồ Chí Minh với việc sáng lập rèn luyện Đảng vô sản kiểu mới ở nước thuộc địa
nửa phong kiến.
15. Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội và sự vận
dụng nó trong cách mạng Việt Nam.
16. Tư tưởng Hồ Chí Minh về đoàn kết quốc tế.
17. Tư tưởng Hồ Chí Minh về văn hoá.
18. Tư tưởng Hồ Chí Minh về kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
19. Những luận điểm sáng tạo của Hồ Chí Minh về cách mạng giải phóng dân tộc.
20. Chiến lược “trồng người” trong tư tưởng Hồ Chí Minh.
21. Tư tưởng Hồ Chí Minh về quan hệ giữa dân tộc và giai cấp.
22. Tìm hiểu quan điểm Hồ Chí Minh về vai trò liên minh công-nông trong cách

mạng giải phóng dân tộc.
23. Tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc và cách mạng giải phóng dân tộc.
24. Tư tưởng Hồ Chí Minh về giải phóng phụ nữ.
25. Tư tưởng Hồ Chí Minh về thanh niên.
HẾT
CHÚC CÁC EM HỌC- NGHIÊN CỨU TỐT!
17

×