Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tieát 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.06 KB, 3 trang )

TIẾT 20: tia phân giác của góc
I. Mục tiêu:
- Kiến thức:
+học sinh hiểu được thế nào là tia phân giác của góc?
+ đường phân gáic của góc là gì?
- Kỹ năng:
+ Học sinh biết vẽ tia phân giác của góc
- thái độ:
+ rèn luện cho HS tính cẩn thận chính xác khi đo vẽ.
II. chuẩn bò của GV và HS:
- GV: thứơc thẳng phấn màu, com pa, thước đo góc.
- HS: đồ dùng học tập…
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
GV: BT:
Vẽ:

xot = 25
0
;

xoy = 50
0
tia Ot có nằm giữa hai tia
Ox và Oy không ? vì sao?
Tính

toy? So sánh

xot




yOt
Gọi 2 HS cùng làm
Nhận xét kết quả
GV: nhận xét tia ot ở trên
có những đặc điểm nào?
GV: treo hình vẽ hai cái
cân: (thăng bằng và không
thăng bằng)
+ điểm khác nhau giữa hai
cái cân?
+ khi nào cân thăng bằng.
GV: khi cân thăng bằng thì
kim cân ởi vò trí nào?
GV: hôm nay chúng ta sẽ
tìm hiểu xem tia Ot trên và
kim cân ở vò trí cân bằng có
tên gọi là gì chúng ta vào
bài mới
Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy vì:

xot <

xoy .
Vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy nên

xoy =

xot +


toy


xot =25
0
;

xoy = 50
0

toy = 50
0 _
25
0
= 25
0

xoy =

xOt
HS: tia ot nằm giữa hai tia ox và oy và

xoy =

xOt
Hoạt động 2: tia phân giác của góc là gì?
GV: tia ot nằm ở vò trí
nào? So sánh


xot và

yOt
HS: tia ot nằm giữa hai tia
ox và oy và

xoy =

xOt
1. Tia phân gíac của
một góc là gì?
sgk
Tia oz là tia phân giác
của góc xoy 
+ tia oz giữa hai tia ox,
t
0
x
y
15
0
15
0
GV: Tia ot như trên được
gọi là tia phân giác của góc
xoy .
GV: vậy tia ot như thế nào
là được gọi là tia phân giác
cảu một góc?
GV: đư a ra khái niệm tia

phân giác.
HS: tia ot là tia phân giác
góc xoy :
+ tia ot nằm giữa hai tia ox
và oy
+

xoy =

xOt
oy
+.

xoy =

xOt
Hoạt động 3: cách vẽ tia phân giác của góc:
GV: gọi HS đọc VD sgk.
GV: vẽ

xoy = 64
0
bằng
cách nào?
GV: vậy có thể dùng thước
đo góc để vẽ tia oz hay
không?
GV: phát phiếu học tập và
cho lớp thảo luận theo
nhóm.

1. tia oz là tia phân
giác của góc xoy cần
những điều kiện
nào?
2. điền vào chổ trống:
+ vì tia …nằm giữa hai tia ….
Nên

xOy=……+ ……
=> … +…….= 64
0
mà …… =…….
=> ……=… =
2
64
0
=…….
Vậy để vẽ tia … là tia phân
giác của góc xoy. Ta vẽ tia
…. tạo tia …. 1 góc …
GV: thu phiếu học tập của
nhóm. Sửa lỗi nếu có.
GV: gọi 1 HS vẽ tia phân
giác oz của

xoy = 64
0
.
Gọi 1 HS lên kiểm tra xem
bạn vẽ có đúng không?

HS: bằng thứơc đo góc
HS: thảo luận nhóm theo sự
sắp xếp của GV
HS: +tia oz nằm giữa hai tia
Ox và Oy
+

xoz =

xoy.
+ vì tia oz nằm giữa hai
tiaox, oy
Nên

xOy=

xoz+

zOy
=>

xoz+

zOy= 64
0


xoz =

zoy

=>

xoz =

zoy =
2
64
0
=
32
0
.
Vậy để vẽ tia oz là tia phân
giác của góc xoy. Ta vẽ tia
oz tạo tia ox 1 góc 32
0
HS: vẽ hình
HS: thực hiện theo hướng
2. các vẽ tia phân giác
của góc:
cách 1: dùng thước đo
góc
a. ví dụ: sgk
b. cách vẽ:

xoz =

zoy



xoz+

zOy= 64
0
=>

xoz =

zoy =
2
64
0
= 32
0
.
Vẽ tia oZ nằm giữa hai
tia Ox và Oy sao cho

xoz =

zoy =
2
64
0
=
32
0
.
t
0

x
y
70
0
70
0
GV: yêu cầu HS lấy giấy
đã chuẩn bò. Hướng dẫn
cho HS gấp giấy xác đònhtia
phân giác.
GV: cho HS đo góc để
kiểm tra
GV: yêu cầu HS vẽ tia
phân giác cảu các góc: 50
0
,
90
0
, 120
0
, 180
0
GV: chú ý cho HS góc bẹt
có hai tia phân giác.
GV: mỗi góc không phải là
góc bẹt có bao nhiêu tia
phân giác?
GV: gọi HS đọc nhận xét
dẫn của GV
HS: vẽ

HS: mỗi góc không phải là
góc bẹt có 1 tia phân giác.
Góc bẹt có hai tia phân giác
Hoạt động 4: luyện tập cũng cố:
GV: yêu cầu HS nêu hai
nhận xét?
BT : ai vẽ đúng?
Vẽ trên cùng nửa mặt
phẳng bờ chứa tia OA:

AOB = 50
0
;

aoc= 130
0
; có
3 HS vẽ như sau?
2. bài 27 sgk:
bạn A: bạn B:
Bạn C:
Bạn a và B vẽ đúng.
HS:
Tia OC nằm giữa tia OA và OB


AOB >

AOC
Nên


AOB =

AOC+

COB


AOB = 145
0
;

AOC = 55
0
.
=>

BOC= 145
0
- 55
0
= 90
0
.
Hoạt động 6: hướng dẫn về nhà
-học bài , nắm vững nhận xét biết vận dụng giải BT. Thực hành vẽ các góc đã biết
trước số đo.
- làm các BT:24,25,26,28,29 trong sgk
- chuẩn bò bài mới : tia phân giác của góc. Làm ? 1 sgk
B

0
A
C
B
0
A
C
B
0
AC
C
0
A
B

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×