Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề - Đáp án thi học kì II Toán 12 năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.34 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT PHÙ LƯU ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
TỔ TOÁN LÍ - KTCN NĂM HỌC 2009-2010
Môn: TOÁN 12 Thời gian: 90 phút (không kể chép đề)

Câu 1. (3 điểm)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số:
3
y x 3x 2 = − + −
Câu 2. (3 điểm)
Tính các tích phân :
a. I=
1
4 2
0
(5x 3x 2) xd− +

b. J=
2
0
( 1)sin .x x dx
π
+

c. K=

+
1
0
2
3
)


1
( dx
x
x
Câu 3. (3 điểm)
Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1 ; 0 ; 0) , B(0 ; 2 ; 0) , C(0 ; 0 ; 3).
a. Viết phương trình đường thẳng AB
b.Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm B, C và song song với
đường thẳng OA.
c.Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O trên mặt
phẳng(ABC).
Câu 4. (1 điểm)
Giải phương trình sau trên tập số phức:
2z
2
- 2z + 5=0
HẾT………………………………….

Câu Đáp án Điểm
1
1. Tập xác định : D=R 0.5
2. Sự biến thiên.
a. chiều biến thiên :
y

= -3x
2
+3 = -3(x
2
-1)

= −


= ⇔

=

1
0
1
x
y
x
Trên khoảng
( 1;1)−
, y’>0 nên hàm số đồng biến.
Trên khoảng
( ; 1)−∞ −

(1; )+∞
, y’<0 nên hàm số nghịch biến
0,5
b.Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x=1 => y

= 0
Hàm số đạt cực tiểu tại x=-1 => y
CT
= -4
0.5
c. Giới hạn - Tiệm cận :

3
3
( 3 2)
lim ( 3 2)
x
x
Lim x x
x x
→−∞
→+∞
− + − = +∞
− + − = −∞
0.5
d. Bảng biến thiên
X
−∞
-1 1 +

y
/
+ 0 - 0 +
Y
+

0
-4 -

0,5
3. Đồ thị
Giao với Ox tại A(1;0)

và B(-2;0)
Giao với Oy tại
C(0;-2)
0.5

2
a
I=
1
4 2
0
(5x 3x 2) xd− +

=
( )
5 3 1
0
x x 2x 1 1 2 2− + = − + =
1
b
J=
2
0
( 1)sin .x x dx
π
+

Đặt
( 1) x
sin osx

u x du d
dv x v c
= + =
 

 
= = −
 
Ta có:
J=
( )
2
2
0
0
x 1 cosx osxdxc
π
π
− + +

= 1+
2
0
sinx
π
=2

1
c
K=

∫∫
+
=
+
1
0
23
2
1
0
2
3
)1(
)
1
( dx
x
x
dx
x
x
Đặt
dxxduthìxu
23
31 =+=
Ta có :
x
= 0 thì
1=u
;

x
= 1 thì
2=u
Vậy K=
6
1
3
1
6
1
3
1
3
2
1
2
1
2
=+

=−=

u
u
du
1
3
a
A(1 ; 0 ; 0) , B(0 ; 2 ; 0) , C(0 ; 0 ; 3)
Đường thẳng AB có véctơ chỉ phương

( 1;2;0)a AB= = −
r uuur
nên có
phương trình tham số:
1
2
0
x t
y t
z
= −


=


=

1
b
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm B, C và song song
với đường thẳng OA.
Ta có
)3;2;0( −=BC
;
)0;0;1(=OA
Mp(P) đi qua BC và song song với OA nên có vectơ pháp tuyến là :
(0;3;2)n BC OA= ∧ =
r uuur uuur
. Mp(P) đi qua điểm B(0 ; 2 ; 0), có vectơ pháp

tuyến
)2;3;0(=n
nên có phương trình :
3(y – 2) + 2z = 0

3y + 2z – 6 = 0
1
c
Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O trên
mặt phẳng(ABC).
Phương trình mp(ABC) :
062361
321
=−++⇔=++ zyx
zyx

Đường thẳng OH vuông góc với mp(ABC) nên có vecto chỉ
phương là vecto pháp tuyếncủa mp(ABC) :
n
r
( 6 ; 3 ; 2 )
Phương trình tham số của đường thẳng OH:





=
=
=

2tz
3ty
6tx

H là giao điểm của OH và mp(ABC) nên tọa độ H thỏa hệ :







=++
=
=
=
06-2z3y6x
2tz
3ty
6tx
Giải hệ trên ta được H (
)
49
12
;
49
18
;
49
36

1
4
Giải phương trình sau trên tập số phức:
2z
2
- 2z + 5=0
4 40 36 0∆ = − − <
Vậy phương trình có 2 nghiệm:
1
2 36 1 3
4 2 2
i
z i

= = −
;
2
2 36 1 3
4 2 2
i
z i
+
= = +
1
* Ghi chú: Học sinh có cách giải khác mà đúng thì giám khảo vẫn cho điểm tối đa

×