Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề thi Tiếng anh cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.04 KB, 2 trang )

Bài 1: Circle the odd one old (Khoanh tròn vào từ không cùng loại với các từ còn lại)
1. brother sister mother
2. ten nine old
3. kitchen living room library
4. cloudy rainy weather
Bài 2: Circle the best answer (Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất) (2,5 điểm)
1) How old you?
A. is B. are C. am D. was
2) This is my .Her name is Lan
A. brother B. father C. sister D. name
3) There one living room and one kitchen in my house
A. are B. am C. have D. is
4) I a cat
A. am B. have C. has D.is
5) There are two
A. pen B. book C. pens D. chair
Bài 3: Reorder the words to make sentences (Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu hoàn
chỉnh) (chú ý dấu câu) (2,5 điểm)
1. house / is / my / this…………………………………………
2. is / how / old / she ?
3. how many /are / books / there ?
4. two / cats / I / have…………………………………………………
5. is / she / nine / years / old…………………………………………
Bài 4: There is one mistake for each sentence, find and correct (Mỗi câu có một lỗi
sai, em hãy tìm và sữa lại) (2điểm)
Từ sai Sữa lại
1. This is my father. Her name is Nam ….……… ……….
2. There are four chair in my room …………. …………
3. I has a cat …………. …………
4. How many dog do you have? …………. …………
Bài 5. Translate into Vietnamese (Dịch sang tiếng việt các câu sau) (1,0 điểm)


1. How’s the weather today? It’s rainy.
……………………………………………………………
2. I have three cats.
…………………………………………………………….


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×