Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề khảo sát cuối năm lớp 11 (Cơ bản)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.67 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học 2009-2010)
Môn Toán 11 ( Ban Cơ Bản)
Thời gian làm bài : 90 phút
*****
Câu 1: (1điểm) Giải các phương trình:
2
1
2cos −=x

Câu 2 : (1,5điểm) Tính các giới hạn sau :
a)
1
)65
(lim
2
1

+−−

x
xx
x
b)
1
123
lim
2
2
+
+−
+∞→


x
xx
x
c)
)1(lim
2
xxx
x
−++
+∞→
Câu 3 : (1,5điểm) Cho hàm số
937
3
1
23
++−−= xxxy
. Giải bất phương trình
12' −≤y
Câu 4 : (1,5điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau :
a)
953
234
++−= xxxy
b)
72
53


=
x

x
y
c)
)23(sin
2010
−= xy
Câu 5 : (1.5 điểm) Cho (C) là đồ thị của hàm số
1
12
)(
+
+
==
x
x
xfy
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
3
4
1
+= xy
Câu 6:(3đ) Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình vuông cạnh a,
( )SA ABCD⊥
,
góc SBA bằng 30
0
.
a) Chứng minh SBC là tam giác vuông.
b) Chứng minh
( ) ( )SAB SAD⊥


c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB.
d) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và DC. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAN), (SAM).

ĐÁP ÁN
Câu1:
)(
33
2
cos2cos
2
1
2cos Zkkxxx ∈Π+
Π
±=⇔
Π
=⇔−=
Câu2:
a.
7)6(lim
1
)6).(1(
lim
1
)65
(lim
11
2
1
−=−−=


+−−
=

+−−
→→→
x
x
xx
x
xx
xxx
b.
3
1
1
12
3
lim
1
123
lim
2
2
2
2
=
+
+−
=

+
+−
+∞→+∞→
x
x
x
x
xx
xx
c.
2
1
1
11
1
1
1
lim
1
1
lim)1(lim
2
2
2
=
+++
+
=
+++
+

=−++
+∞→+∞→+∞→
x
x
x
xxx
x
xxx
xxx
Câu3:
314'937
3
1
223
+−−=⇒++−−= xxyxxxy
. Do




−≤
⇔≥−+⇔−≤
1
15
0151412'
2
x
x
xxy
Câu4:

a)
xxxyxxxy 1094'953
23234
+−=⇒++−=

b)
22
)72(
29
)72(
)53.(2)72.(5
'
72
53

=

−−−−
=⇒


=
xx
xx
y
x
x
y

c)

)23cos().23(sin.6030')23(sin
20092010
−−=⇒−= xxyxy
Câu5: Ta có, Gọi M(x
0;
y
0
) là điểm thuộc đồ thị hàm số
2
)1(
1
'
1
12
+
=⇒
+
+
==
x
y
x
x
y
Theo bài ra



−=
=

⇔=
+
⇔=
3
1
4
1
)1(
1
4
1
)('
0
0
2
0
0
x
x
x
xy
. Vậy có hai điểm trên (C) là
)
2
5
;3(),
2
3
;1( −NM
Vậy có hai pttt là:







+=
+=







++=
+−=
4
13
4
1
4
5
4
1
2
5
)3(
4
1

2
3
)1(
4
1
xy
xy
xy
xy

Câu6:

a) Ta có
( )
( )
SA ABCD SA BC
BC AB
BC SAB
BC SB
⊥ ⇒ ⊥

⇒ ⊥
⇒ ⊥
Suy ra tam giác SBC là tam giác vuông tại B.
b) Ta có
( )
AB SA
AB SAD
AB AD



⇒ ⊥




( )
( ) ( )
AB SAB
SAB SAD

⇒ ⊥
c) Trong mặt phẳng (SAD), kẻ AH vuông góc với SD.
Ta có
( )SA SAD SA AH⊥ ⇒ ⊥
Suy ra:
( , )d AB SD AH=
Trong tam giác SAB, ta có:
0
tan( ) .tan30
3
SA a
SBA SA AB
AB
= ⇒ = =
Trong tam giác SAD, ta có:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 3 4
2
AH AD SA a a a

a
AH
= + = + =
⇒ =
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD là a/2.
d) Ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
SAN SAM SA
SA ABCD
ABCD SAN AN
ABCD ABM AM
⊥ =

∩ =
∩ =
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng (SAN) và (SAM) là góc giữa hai đường thẳng
AM và AN.
5
2
a
AM AN= =
,
2
2 2
DB a
MN = =
Trong tam giác AMN:


2 2 2
AN 4
ˆ
osMAN=
2 . 5
4
ˆ
arccos
5
AM MN
c
AM AN
MAN
+ −
=
⇒ =
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (SAN) và (SAM) bằng arccos(4/5).
H
N
M
C
A
B
S

×