Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KIEM TRA CUOI HOC KÌ II 2009 - 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.86 KB, 4 trang )

TRƯỜNG TH KIM ĐỒNG ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2009 - 2010
Họ và tên: Hồ Thị Thanh Tâm KHỐI: 2
MÔN: TIẾNG VIỆT. ( thời gian 60 phút ).
I. Kiểm tra đọc ( 10đ).
A. Đọc thành tiếng. ( 5đ).
Học sinh bốc thăm đọc một trong các bài tập đọc sau và trả lời một câu hỏi trong SGK ứng
với nội dung bài tập đọc đạt (5đ).
+ Kho báu (tr 83), Những quả đào (tr 91), Ai ngoan xẽ được thưởng (tr 100), Chiếc rễ đa tròn
( tr107), Cây và hoa bên lănbg Bác ( tr 111 ), Bóp nát quả cam ( tr 124 ), Đàn bê của anh Hồ Giáo ( tr
136 ).
B. Đọc hiểu ( 5đ).
Đọc thầm bài: Bóp nát quả cam (tr 124 ).
Dựa vào nội dung của bài đọc khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
1/ Giăc Nguyên có âm mưu gì đối với nước ta?
a. Xâm chiếm nước ta.
b. Trao đổi hàng hoá với nước ta.
c. Kết bạn với nước ta.
2/ Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì?
a. Xin xuống thuyền chơi.
b. Xin vua cho đánh giặc.
c. Xin vua cho quả cam.
3/ Vua đã ban cho Quốc Toản món quà gì?
a. Một quả bưởi.
b. Một thanh gươm.
c. Một quả cam.
4/ Trong câu “ Giặc Nguyên cho sứ giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta”. Bộ phận gạch chân
trả lời cho câu hỏi nào?
a. Vì sao? b. Để làm gì? c. Ơ đâu?
5/ Câu “ Quả cam đã nát từ bao giờ”. Bộ phận gạch chân trả lời cho câu hỏi nào sau đây:
a. Cái gì? b. Con gì? c. Ai?
II. Kiểm tra viết ( 10đ).


A. Chính tả: ( 5đ). Nghe – viết bài “ Cây và hoa bên lăng Bác”, ( từ Sau lắng … toả hương ngào
ngạt) tr 111
B. Tập làm văn: ( 5đ). Dựa vào các gợi ý sau viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4 – 5 câu) nói về một
loài cây mà em thích.
1. Đó là cây gì? trồng ở đâu?
2. Hình giáng cây đó như thế nào?
3. Cây đó có lợi ích gì?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. Kiểm tra đọc ( 10đ).
A. Đọc thành tiếng. ( 5đ).
- HS đọc đúng trôi chảy, rõ ràng tóc độ đạt yêu cầu 50 tiếng/ phút và trả lời được một câu hỏi
ứng với nội dung mỗi của đoạn văn đạt (5đ). Tuỳ mức độ đọc bài và trả lòi câu hỏi của HS mà GV
ghi điểm.
B. Đọc hiểu ( 5đ). Mỗi câu trả lời đúng đạt (1đ)
1. a 2. b 3. c 4. b 5. a
II. Kiểm tra viết ( 10đ).
A. Chính tả: ( 5đ). Viết đúng chính tả, trình bầy đẹp rõ ràng đạt ( 5đ). Viết sai 3 – 4 lỗi trừ (1đ).
B. Tập làm văn: ( 5đ).
HS viết được một đoạn văn, lời văn rõ ràng mạch lạc, biết dùng từ đạt (5đ)
Nếu chỉ trả lời được các ý của câu hỏi mỗi câu đạt (1đ).
TRƯỜNG TH KIM ĐỒNG ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2009 - 2010
Họ và tên: Hồ Thị Thanh Tâm KHỐI: 2
MÔN: TOÁN. ( thời gian 40 phút ).
I/ Phần trắc nghiệm (5đ).
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu1: (0.5đ). Trong các số: 102; 312; 120; 222 số bé nhất là:
A: 102 B: 312 C: 120 D: 222
Câu 2: (0.5). 215; 220; 225; …….; 235; 240 số cần điền vào chỗ chấm là:
A: 226 B: 228 C: 230 D: 320
Câu 3: (0.5đ). 613 + 205 = ?

A: 718 B: 818 C: 918
Câu 4: (1đ).
a/ 1km = ? m b/ 1giờ = ? phút
A: 1000m B: 100m C: 10m A: 40 phút B: 50 phút C: 60 phút
Câu 5: (0.5đ). Trong hình bên có mấy hình chữ nhật?
A: 2 hình chữ nhật.
B: 2 hình chữ nhật.
C: 2 hình chữ nhật.
II/ Phần tự luận ( 6đ).
Bài 1. (2đ). Tính
a/ 3 x 6 = 16 : 4 =
4 x 5 = 25 : 5 =
b/ 4 x 7 – 19 = ……………… 25 : 5 x 0 = ……………
= ……………… = ……………
Bài 2: (1đ). Đặt tính rồi tính.
56 + 18 92 – 36 635 + 214 898 – 336
……… ……… ………… …………
……… ……… ………… …………
……… ……… ………… …………
Bài 3: (1đ). Tìm X
X – 32 = 45 X + 45 = 79 5 x X = 35 X : 4 = 5
………… ………… ……… ………
………… ………… ……… ………
4/ Bài toán: (2đ). Thùng thứ nhất đựng được 365 l dầu, thùng thứ hai đựng dược ít hơn thùng thứ
nhất 143 l dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít dầu?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I/ Phần trắc nghiệm (5đ).
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu1: (0.5đ).
A: 102

Câu 2: (0.5).
C: 230
Câu 3: (0.5đ). 613 + 205 = ?
B: 818
Câu 4: (1đ).
a/ 1km = ? m b/ 1 giờ = ? phút
A: 1000m C: 60 phút
Câu 5: (0.5đ). Trong hình bên có mấy hình chữ nhật?
B: 2 hình chữ nhật.
II/ Phần tự luận ( 6đ).
Bài 1. (2đ). Tính
a/ Mỗi phép tính đúng ( 0.25đ)
b/ Mỗi phép tính đúng ( 0.5đ)
Bài 2: (1đ). Đặt tính rồi tính.
Mỗi phép tính đúng ( 0.25đ)
Bài 3: (1đ). Tìm X
Mỗi phép tính đúng ( 0.25đ)
4/ Bài toán: (2đ). Lời giải và đáp số đúng (1đ)
Phép tính đúng (1đ)

×