Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề kiểm tra cuối học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.79 KB, 5 trang )

Họ và tên:. đề kiểm tra chất lợng cuối học kì II
Lớp: 1 Năm học: 2006 - 2007
môn: Tiếng việt
điểm Lời phê của giáo viên
A. Kiểm tra đọc:
I. Đọc thành tiếng:
1.Đọc thành tiếng bài : " Ve và Kiến"
2. Tìm trong bài đọc những chữ bắt đầu bằng tr, ch
II. Đọc thầm và làm bài tập:
1. Đọc bài " Ve và Kiến":
Ve và Kiến cùng sông trên cây nhng mỗi ngời mỗi nết. Kiến chăm chỉ không
lúc nào ngơi tay. Thức ăn kiếm đợc không ăn hết, Kiến cất trong kho phòng khi mùa
đông đến. Ve thì nhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè.
Mùa đông đến, thức ăn khan hiếm. Ve đói, đành tìm đến Kiến xin ăn. Kiến cho
ve ăn rồi hỏi Ve làm gì suốt cả mùa hè. Ve đáp:
- Tôi ca hát
Kiến bảo:
- Ca hát là tốt nhng cũng phải chăm lao động.
2. Dựa vào nội dung truyện " Ve và Kiến", khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời
đúng nhất:
a. Tính nết của Kiến thế nào?
A. Chăm chỉ
B. Tiết kiệm biết để dành
C. Vừa chăm chỉ vằ biết lo xa
b. Tính nết của Ve nh thế nào?
A. Chỉ thích hát, ham chơi, lời lao động.
B. Thích hát và hát rất hay suốt mùa hè
C. Nhởn nhơ
c. Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
A. Phải biết vui chơi
B. Vui chơi nhng phải chăm lao động


C. Biết ca hát cũng là một điểm tốt
Họ và tên:. đề kiểm tra chất lợng cuối học kì II
Lớp: 1 Năm học: 2006 - 2007
môn: Tiếng việt
điểm Lời phê của giáo viên
B. Kiểm tra viết:
1. Nhìn - viết:
Đua thuyền
Thuyền cháu: tờ giấy gấp
Hạ xuống cái chậu to
Gió miệng cháu ào đến
Con thuyền trôi xa bờ.
Thuyền bà: miếng cau khô
Buồm nâu là cái hạt
Biển chỉ trên âu trầu
Mà mênh mang, bát ngát
2. Bài tập:
- Viết tiếng trong bài chính tả có vần uyên:
.........................................................................................................................................
- Viết thêm 2 tiếng có vần uyên:
.........................................................................................................................................
- Viết tiếng trong bài có vần iêng:
.........................................................................................................................................
- Viết thêm 2 tiếng có vần iêng:
.........................................................................................................................................
hớng dẫn đánh giá và cho điểm
Tiếng việt:
A. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm )
- Giáo viên cho học sinh đọc bài " Ve và Kiến", một học sinh 2 - 3 phút.
I. Đọc thành tiếng: ( 7 điểm )

1. Đọc đúng: ( 6 điểm )
2. Tìm trong bài đọc chữ bắt đầu bằng tr, ch: ( 1 điểm )
II. Đọc thầm và làm bài tập: ( 3 điểm )
Câu a. C
Câu b. A
Câu c. B
B. Kiểm tra viết: ( 10 điểm )
1. Nhìn - viết: ( 7 điểm )
- Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: " Đua thuyền"
2. Bài tập: ( 3 điểm )
* Tuỳ vào các lỗi sai của học sinh mà giáo viên trừ điểm.
* Sau khi kiểm tra xong giáo viên tổng hợp điểm báo cáo chất lợng và nộp lại toàn bộ bài
kiểm tra cho chuyên môn theo đúng thời gian đã quy định theo mẫu đính kèm.
Đáp án và thang điểm
toán:
Bài 1: ( 1 điểm )
Bài 2: ( 5 điểm )
Bài 3: ( 2 điểm )
Bài 4: ( 1 điểm )
Bài 5: ( 1 điểm )
Sau khi kiểm tra xong giáo viên tổng hợp điểm báo cáo chất lợng và nộp lại toàn bộ bài
kiểm tra cho chuyên môn theo đúng thời gian đã quy định theo mẫu đính kèm
Hä vµ tªn:………………………. ®Ò kiÓm tra chÊt lîng cuèi häc k× II
Líp: 1 N¨m häc: 2006 - 2007
m«n: To¸n
thêi gian: 40 phót
®iÓm Lêi phª cña gi¸o viªn
1. Viết các số: 40; 52; 71; 58 theo thứ tự từ lớn đến bé:
.........................................................................................................................................
2. Tính:

a. 6 + 3 = . 9 - 2 = 20 + 50 = ... 7 + 10 =..
10 - 8 = 4 + 6 = 60 - 30 =. 35 - 5 =...
b. +
59
30
-
42
78
+
37
21
-
51
69
+
85
12
-
34
94
.. .
3. Một băng giấy dài 65 cm, em cắt đi một đoạn dài 20 cm. Hỏi đoạn băng giấy còn lại
dài bao nhiêu xăng - ti - mét?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
4. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

giờ .giờ ..giờ

5. Dùng thớc và bút nối các điểm để có 1 hình vuông và 1 hình tam giác
.

. .
. .
12
6
9
12 12
5
3
9
6
3
9
3
6
4
5
8
7
11
10
1
2
11
10
8
7 5
4

2
1
11
10
8
7
4
2
1

×