Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề ôn toán 10 cuối năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.03 KB, 4 trang )

L.T. Hiền- THPT Nam Đông Quan
ĐỀ 1
MÔN TOÁN LỚP 10 KÌ 2
Phần I (7 điểm) : Dành cho tất cả học sinh
Câu 1. (2 điểm) Cho biêủ thức f(x)=
− + +
2
2 3 4mx mx m
1. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(x)=0 có 2 nghiệm trái
dấu
2. Tìm m để f(x) ≥ 0 ∀x
Câu 2. (2 điểm)
1. Cho bảng phân bố tần số của một mẫu số liệu như sau:
i
x
0 2 3 5 6 7 9 10
i
n
1 1 4 2 1 2 2 3 N=16
Hãy tìm số trung bình, số trung vị, mốt của mẫu số liệu nói trên.
2. Cho hai số thực
,x y
thoả mãn:
0, 0x y> >
;
1x y+ <
. Chứng minh rằng:
2 2
1 5
1 1 2
x y


x y
x y x y
+ + + + ≥
− − +
.
Câu 3. (3 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm
( )
1;2I −
và hai đường thẳng
1
: 3 0x y∆ + − =
;
2
1
:
4
x t
y t
= − +



= +

.
1. Viết phương trình đường thẳng d đi qua I và vuông góc với
2

.
2. Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác có hai cạnh lần lượt nằm trên hai đường thẳng

1

,
2

, cạnh còn lại nhận I làm trung điểm.
3. Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng
2

sao cho từ M có thể kẻ được hai tiếp tuyến
vuông góc tới đường tròn
( ) ( ) ( )
2 2
: 1 4 4C x y+ + − =
.
Phần II (3 điểm) : Học sinh chọn một trong hai câu
Câu 4a. Dành cho học sinh học theo chương trình chuẩn
1. Giải bất phương trình:
2
4 3 2 5x x x− + − < −
2. Chứng minh đẳng thức sau ( giả thiết biểu thức luôn có nghĩa)
1 cos2 1 cos4
. cot
cos2 sin4
x x
x
x x
+ +
=
3. Viết phương trình chính tắc của elip biết trục nhỏ bằng 4, tiêu cự

2 5
.
Câu 4b. Dành cho học sinh học theo chương trình nâng cao
1. Giải bất phương trình:
2 3 5 2x x x+ − − > −
2. Chứng minh rằng:
( ) ( )
2 0 0
3
cos sin 30 cos 60
4
x x x− + + =
3. Viết phương trình chính tắc của hypebol biết trục thực bằng 6, tiêu cự
2 13
.
ĐỀ 2
Phần I (7 điểm) : Dành cho tất cả học sinh
Câu 1. (2 điểm) Giải các bất phương trình : a) ≥ +1 b)
2 3
3
1
x
x
+


1
L.T. Hin- THPT Nam ụng Quan
Cõu 2. (2 im) a) Gii phng trỡnh 2x + =33-3x
b)Tớnh giỏ tr biu thc

0 0
0 0 0 0
cos20 cos80
sin 40 .cos10 sin10 .cos 40
A

=
+
Cõu 3. (3 im) Trong mt phng to Oxy, cho im A(3;-1),B(-4;0),C(4;0) v ng
thng d cú phng trỡnh 2x-3y+1=0
a)Vit phng trỡnh ng thng qua A v d
b)Vit phng trỡnh ng trũn ngoi tip ABC
c)M l mt im tu ý sao cho chu vi ca tam giỏc ABC bng 18. CMR M
luụn nm trờn mt (E) c nh. Vit phng trỡn chớnh tc ca (E) ú
Phn II (3 im) : Hc sinh chn mt trong hai cõu
Cõu 4a. Dnh cho hc sinh hc theo chng trỡnh chun
a). Cho bieỏt
tan 3

=
. Tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực :
2sin cos
sin 2cos
A


+
=

b) Gii h phng trỡnh

2 2
7
10
x y xy
x y
+ + =


+ =

c) Cho hai s dng a ,b . Chng minh rng :
2
ab
1 1
a b

+
Tỡm giỏ tr nh nht ca hm s
4 9
y
x 1 x
= +

vi 0 < x < 1 .
Cõu 4b. Dnh cho hc sinh hc theo chng trỡnh nõng cao
a)ABC cú cỏc gúc A,B,C tho món: cosA+cosB= sinA.cosB+sinB.cosA. CMR
ABC vuụng
b) Tỡm m pt sau
2
( 2) ( 4) 2 0m x m x m+ + + =

cú ớt nht mt nghim dng
c) Tỡm giỏ tr nh nht ca hm s
4 9
y
x 1 x
= +

vi 0 < x < 1 .
3.
I. PHN CHUNG DNH CHO TT C HC SINH: (7,0 im)
Cõu I. (1,0 im) Gii bt phng trỡnh:
2
4 3
1
3 2
+
<

x x
x
x
Cõu II:(2,0 im) 1)Gii phng trỡnh:
2
x 3x 2 = 0
.
2)Tỡm cỏc giỏ tr ca m biu thc sau luụn khụng õm:
f(x) = m.x
2
4x + m
Cõu III:(2,0) 1)Cho 90

0
< x < 180
0
v sinx =
3
1
. Tớnh giỏ tr biu thc
xx
xx
M
2
2
cottan.2
sincos.2
+
+
=
2)Cho a, b, c ln li l di 3 cnh ca tam giỏc ABC. CMR:
222
222
Btan
Atan
acb
bca
+
+
=
Cõu IV:(1,0 im)
S lng sỏch bỏn ra ca mt ca hng cỏc thỏng trong nm 2010 c thng kờ
trong bng sau õy ( s lng quyn):

Thỏng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
S
lng
430 560 450 550 760 430 525 410 635 450 800 950
Tớnh s trung bỡnh v s trung v ca mu s liu trờn.
Cõu V:(1,0 im)
2
L.T. Hiền- THPT Nam Đơng Quan
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(9; 1). Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua
M cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A; B sao cho diện tích
OAB∆
nhỏ nhất.
II. PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm) Chọn A hoặc B
A.Dành cho học sinh học chương trình chuẩn.
Câu VIa:(1,0 điểm)
Tìm các giá trị của m để phương trình (m + 2)x
2
+ 2(2m - 3)x + 5m - 6 = 0 có hai
nghiệm phân biệt trái dấu.
Câu VII.a:(2,0 điểm)
1) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(- 2; 3) và đường thẳng (D) có phương trình
3x + y - 7 = 0. Viết phương trình tham số của đường thẳng

đi qua A vng góc với
(D) và tìm tọa độ giao điểm M của

với (D).
2) Viết phương trình chính tắc của elip (E) biết (E) có một tiêu điểm
( )
F 3;0−

và đi
qua điểm
3
M 1;
2
 
 ÷
 ÷
 
.
B. Dành cho học sinh học chương trình nâng cao.
Câu VI.b:(1,0 điểm)
Giải phương trình sau: 9
91620145
22
++−=++− xxxx
.
Câu VIIb:(2,0 điểm)
1) Viết phương trình chính tắc của Hypebol (H) biết (H) đi qua điểm
( )
2; 3
và một
đường tiệm cận của (H) tạo với trục tung một góc 30
0
.
2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD tâm I có cạnh AB nằm trên
đường thẳng




+=
=
ty
tx
1
3
và AB = 2.AD.
Lập phương trình đường thẳng AD, BC
ĐỀ 4
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7,0 điểm)
Câu 1: 1)Giải BPT :
1
32
1
2
1
1
32
+
+

+−
+
+
x
x
xx
x
2) Cho bt f(x)=4x
2

– (3m +1 )x – (m + 2)
a) Tìm m để pt f(x)=0 có 2 nghiệm phân biệt
b) Tìm m để f(x) > 0 vơ nghiệm.
Câu 2: a)Tính giá trị lượng giác của cung 75
0
b) CMR : c)tan30
0
+ tan40
0
+ tan50
0
+ tan60
0
=
8 3
3
Cos20
0

c)Giải bất phương trình 2x
2
+
151065
2
+>−− xxx

Câu 3: Cho ∆ABC có góc A = 60
0
bán kính đường tròn ngoại tiếp R= , bán kính đường
tròn nội tiếp r = . Tim chu vi và diện tích ∆ABC .

II. PHẦN RIÊNG: Chọn A hoặc B
Câu A : Cho đường thẳng ( d): x – 2y –2 = 0 và điểm A(0;6) ; B(2 ;5)
a) Viết pt tham số của đường thẳng AB
b) Xét vò trí tương đối của AB và (d) .Tính khoảng cách từ A đến đt (d)
c) Viết PT các cạnh của
ABC∆
cân tại C, biết C thuộc (d)
Câu B: Cho đường tròn (C) : x
2
+ y
2
+ 2x – 4y = 0
a) Xác đònh tâm và bán kính của (C)
3
L.T. Hin- THPT Nam ụng Quan
b) Vieỏt pt t d bit d qua A(1;2) v ct (C) taùi hai ủieồm phõn bit P,Q sao cho A l T
ca PQ
c) Vieỏt pttt cuỷa (C) bieỏt tieỏp tuyeỏn ủi qua M( -2 ;4)
5
CU 1 Gii bt phng trỡnh sau
1
56
311
2
2

+
+
xx
xx

CU 2 Gii phng trỡnh sau
xxxx 88)18(3
22
+=+
CU 3 Chng minh rng vi mi x ta cú
1)(cos2
2
coscos
244
+=






xxx


CU 4 Cho elip (E):
1
916
22
=+
yx
a) Tỡm tõm sai v tiờu c ca (E).
b) Vit phng trỡnh ng trũn ngoi tip hỡnh ch nht c s ca(E)
c) Tỡm im M thuc (E) sao cho
12
2MFMF =

(F
1
v F
2
l hai tiờu im ca (E)
CU 5 Tỡm GTNN ca hm s
22
2
11
2
1
)(






++






+=
x
xxf
vi
2x

CU 6 Tớnh giỏ tr ca biu thc A= tan9
0
tan27
0
tan63
0
+ tan81
0
tan9
0
tan27
0
tan63
0
+ tan81
0
Gii trớ:
1.Mt b m sinh c 1 a con , a con ú ch cú duy nht mt cỏnh tay trỏi,Hi ú l
hin tng gỡ???
2. Trờn hũn o n cú hai chỳ mốo .Hi sau sau hai nm cú tt c bao nhiờu con mốo?
3. Mt cõy ct in cao 10m,c mi bui sỏng con thng lng leo lờn 3m thỡ bui ti tut
xung 2m . Hi bao nhiờu ngy thỡ con thn ln leo lờn n ngn cõy ct ú
4. Hong t gi cụng chỳa bng gỡ?
5./T Lờ cụng vinh ỏ trỏi penenty do th thnh Van Der Sar trn gi , hi Vinh ỏ vo õu ?
6/ Tri õm u cú 3 b mự cm cõy dự , hi b no t ?
7/Tu in chy t Nam qua bc hi khúi bay hng no ?
8/mt ụng gi 64 tui .nm 64 tui ụng ú t chc sinh nht thỡ ụng ta ch cm trờn bỏnh sinh
nht l 16 cõy nn. cỏc bn vỡ sao ụng ta lm nh vy
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×