Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bai Tap Vat ly hat nhan nguyen tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.18 KB, 8 trang )

BÀI TẬP VẬT LÝ HẠT NHÂN
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt nhân nguyên tử
A
Z
X
được cấu tạo bởi:
A. Z nơtron và A prôtôn B. Z prôtôn và A nơtron
C. Z prôtôn và A-Z nơtron D. Z nơtron và A+Z prôtôn
Câu 2: Số nơtron và prôtôn trong hạt nhân nguyên tử
83
209
Bi
209
83
Bi
là:
A. n = 209 và p = 83 B. n = 83 và p = 209
C. n = 126 và p = 83 D. n = 83 và p = 126
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi:
A. các prôtôn B. các nơtron
C. các prôtôn và các nơtron D. các prôtôn và các nơtron và các êlectrôn
Câu 4: Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtron. Nó được kí hiệu là:
A.
125
82
Pb
B.

82
125
Pb


C.

82
207
Pb
D.

207
82
Pb
Câu 5: Nguyên tử của đồng vị phóng xạ
235
92
U
có:
A. 92 êlectrôn và tổng số prôtôn và êlectrôn là 235
B. 92 prôtôn và tổng số nơtron và êlectrôn là 235
C. 92 nơtron và tổng số nơtron và prôtôn là 235
D. 92 nơtron và tổng số prôtôn và êlectrôn là 235
Câu 6: Hạt nhân nguyên tử
238
92
U
có cấu tạo gồm:
A. 238p và 92n B. 92p và 238n C. 238p và 146n D. 92p và 146n
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? Đồng vị của các nguyên tử mà hạt nhân chúng có:
A. số khối bằng nhau B. số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau
C. khối lượng bằng nhau D. số nơtron bằng nhau và số prôtôn khác nhau
Câu 8. Định nghĩa nào sau đây đúng khi nói về khối lượng nguyên tử?
A. u bằng khối lượng của nguyên tử hidro

1
1
H
.
B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cácbon
12
6
C
C. u bằng 1/12 khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cácbon
12
6
C
D. u bằng 1/12 khối lượng của một nguyên tử Cácbon
12
6
C
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ
B. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nuclôn liên kết nhau tạo thành hạt nhân
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlectrôn và hạt nhân nguyên tử.
Câu 10: Hạt nhân Đơtêri
2
1
D
có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u và khối
lượng nơtron là 1,0087u . Năng lượng liên kết hạt nhân này là:
A.0,67MeV B.1,86MeV C.2,027MeV D.2.23MeV
Câu 11: Hạt nhân
60

27
Co
có khối lượng 55,940u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u và khối lượng
nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết hạt nhân này là:
A.70,5MeV B.70,4MeV C.48,9MeV D.54.4MeV
Câu 12. Sự phóng xạ là:
A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các sóng điện từ.
B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia
, ,
α β γ
C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân
khác.
D. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhân hơn khi hấp thụ
nơtron
Câu 13: Muốn phát ra bức xạ, chất phóng xạ phải được kích thích bởi:
A. ánh sáng Mặt Trời B. tia tử ngoại C. Tia X D. Tất cả đều sai
Câu 14: Chỉ ra phát biểu sai:
A. Độ phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ
B. Chu kì bán rã đặc trưng cho chất phóng xạ
C. Hằng số phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ.
D. Hằng số phóng xạ và chu kì bán rã của chất phóng xạ tỉ lệ nghịch với nhau.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia alpha là dòng các hạt nhân nguyên tử
2
4
He
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện thì tia alpha lệch về phía bản âm
C. Tia alpha ion hóa không khí mạnh.
D. Tia alpha có khả năng đâm xuyên mạnh nên được dùng chữa bệnh ung thư.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hạt
,
β β
+ −
có khối lượng như nhau
B. Hạt
,
β β
+ −
được phát ra từ một đồng vị phóng xạ
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện thì hai tia
,
β β
+ −
lệch về hai phía khác nhau
D. Hạt
,
β β
+ −
được phóng ra có tốc độ bằng nhau và gần bằng c.
Câu 17. Chỉ ra phát biểu sai khi nói về tia
β

A. Mang điện tích âm B. Có bản chất như tia X
C. Có tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng D. Làm ion hóa chất khí yếu hơn so với tia alpha
Câu 18. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó:
A. hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ.
B. 1/2 số hạt nhân của chất phóng xạ bị phân rã
C. độ phóng xạ tăng gấp hai
D. khối lượng chất phóng xạ tăng lên 2 lần so với khối lượng ban đầu.

Câu 19. Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là:
A. tia
α

β
B. tia
γ
và tia
β
C. tia
γ
và tia Rơnghen D. tia
β
và tia Rơnghen
Câu 20. Bức xạ nà osau đây có bước sóng nhỏ nhất.
A. Tia hồng ngoại B. Tia X C. Tia tử ngoại D. Tia
γ
Câu 21. Tính chất nào không là tính chất chung của ba tia
α
,
β
,
γ
A. Có khả năng ion hóa B. Bị lệch trong điện trường và từ trường
C. Có khả năng tác ụng lên kính ảnh D. Mang năng lượng
Câu 22. Các tia được sắp xếp theo khả năng đâm xuyên tăng dần của ba tia này trong không khí là:
A.
α
,
β

,
γ
B.
γ
,
α
,
β
C.
β
,
γ
,
α
D.
α
,
β
,
γ
Câu 23. Trong phóng xạ
β
+
, so với hạt nhân mẹ trong bảng phân loại tuần hoàn thì hạt nhân con có vị trí:
A. lùi 1 ô B. lùi 2 ô C. tiến 1 ô D. tiến 2 ô
Câu 24. Trong phóng xạ
α
, so với hạt nhân mẹ trong bảng phân loại tuần hoàn thì hạt nhân con có vị trí:
A. lùi 1 ô B. lùi 2 ô C. tiến 1 ô D. tiến 2 ô
Câu 25. Trong phóng xạ

β

, so với hạt nhân mẹ trong bảng phân loại tuần hoàn thì hạt nhân con có vị trí:
A. lùi 1 ô B. lùi 2 ô C. tiến 1 ô D. tiến 2 ô
Câu 26. Các biểu thức sau, biểu thức nào đúng với nội dung định luật phóng xạ?
A.
0
.
t
m m e
λ

=
B.
0
.
t
m m e
λ

=
C.
0
.
t
m m e
λ
=
D.
0

1
.
2
t
m m e
λ

=
Câu 27. Trong phóng xạ
β
+
, hạt prôtôn biến đổi theo phương trình nào dưới dây?
A.
p n e
υ
+
→ + +
B.
p n e
+
→ +
C.
%
n p e
υ

→ + +
D.
n p e


→ +
Câu 28. Các biểu thức sau, biểu thức nào đúng với nội dung định luật phóng xạ?
A.
0
.
t
N N e
λ

=
B.
0
.
t
N N e
λ

=
C.
0
.
t
N N e
λ
=
D.
0
1
.
2

t
N N e
λ

=
Câu 29. Đồng vị phóng xạ
27
14
Si
chuyển thành hạt nhân
27
13
Al
đã phóng xạ
A.
α
B.
β

C.
β
+
D.
γ
Câu 30: Hãy chọn câu đúng: Các nguyên tử gọi là đồng vị khi
A. Có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn
B. Hạt nhân chứa cùng số proton Z nhưng số notron N khác nhau
C. Hạt nhân chữa cùng số proton Z nhưng sô nuclon A khác nhau
D. Cả A, B , C đều đúng
Câu 31: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:

A. Các proton B. Các notron C. Các electron D. Các nuclon
Câu 32: Chất phóng xạ do Becơren phát hiện ra đầu tiên là:
A. Radi B. Urani C. Thôri D. Pôlôni
Câu 33: Hạt nhân Liti có 3 proton và 4 notron. Hạt nhân náy có kí hiệu như thế nào
A.
7
3
Li
B.
4
3
Li
C.
3
4
Li
D.
3
7
Li
Câu 33: Chọn câu sai:
A. Độ phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ
B. Chu kì bán rã đặc trưng cho chất phóng xạ
C. Hằng số phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ
D. Hằng số phóng xạ và chu kì bán rã của chất phóng xạ tỉ lệ nghịch với nhau
Câu 34: Chọn câu sai. Tia
α
:
A. Bị lệch khi xuyên qua một điện trường hay từ trường
B. Làm ion hóa chất khí

C. Làm phát quang một số chất
D. Có khả năng đâm xuyên mạnh
Câu 35: Chọn câu sai. Tia
γ
:
A. Gây nguy hại cơ thể
B. Có khả năng đâm xuyên rât mạnh
C. Không bị lệch trong điện trường hoặc từ trường
D. Có bước sóng lớn hơn tia Rơnghen
Câu 36: Chọn câu sai: Các tia có cùng bản chất là
A. Tia
γ
và tia tử ngoại B. Tia
α
và tia hồng ngoại
C. Tia âm cực và tia Rơnghen D. Tia
α
và tia âm cực
Câu 37: Tia phóng xạ
β

không có tính chất nào sau đây
A. Mang điện tích âm
B. Có vận tốc lơn và đâm xuyên mạnh
C. Bị lệch về bản âm khi đi xuyên qua tụ điện
D. Làm phát huỳnh quang một số chất
Câu 38: Chọn câu sai khi nói về tia
γ
A. Không mang điện tích
B. Có bản chất như tia X

C. Có khả năng đâm xuyên rất lớn
D. Có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
Câu 39: Bức xạ nào sau đây có bước sóng nhỏ nhất
A. Tia hồng ngoại B. Tia X C. Tia tử ngoại D. Tia
γ
Câu 40: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia
β

A. Hạt
β

thực chất là hạt electron
B. Trong điện trường, tia
β

bị lệch về phía bản dương của tụ điện và lệch nhiều hơn so với tia
α
C. Tia
β

có thể xuyên qua môt tấm chì dày cỡ cm
D. A, B , C đều sai
Câu 41: Chọn câu phát biểu đúng khi nói về tia
β

A. Các nguyên tử Hêli bị ion hóa
B. Các electron
C. Sóng điện từ có bước sóng ngắn
D. Các hạt nhân nguyên tử hiđro
Câu 42: Một hạt nhân

A
Z
X
sau khi phóng xạ đã biến đổi thành hạt nhân
1
A
Z
Y
+
. Đó là phóng xạ
A. Phát ra hạt
α
B. Phát ra
γ
C. Phát ra
β
+
D. Phát ra
β

Câu 43: Chọn câu đúng. Hạt nhân nguyên tử
235
92
U
có bao nhiêu notron và proton
A. p = 92; n = 143 B. p = 143; n = 92 C. p = 92; n = 235 D. p = 235; n = 93
Câu 44: Chọn câu đúng: Nếu do phóng xạ, hạt nhân nguyên tử
A
Z
X

biến đổi thành hạt nhân
1
A
Z
Y

thì hạt
nhân
A
Z
X
đã phóng ra phát xạ:
A.
β
+
B.
β

C.
α
D.
γ
Câu 45: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Tia
α
gồm các hạt nhân của nguyên tử Hêli
B. Tia
β
+
gồm các hạt có cùng khối lượng với electron nhưng mang điện tích nguyên tố dương

C. Tia
β

gồm các electron nên không phải phóng ra từ hạt nhân
D. Tai
α
lệch trong điện trường ít hơn tia
β
Câu 46: Các tia được sắp xếp theo khả năng xuyên thấu kính tăng dần khi 3 tia này xuyên qua không khí là:
A.
, ,
α β γ
B .
, ,
α γ β
C.
, ,
β γ α
D.
, ,
γ β α
Câu 47: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Phóng xạ
γ
là phóng xạ đi kèm theo các phóng xạ
α

β
B. Vì tia
β


là các electron nên nó được phóng ra từ lớp võ của nguyên tử
C. Không có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ
γ
D. Photon
γ
do hạt nhân phóng ra có năng lượng rất lớn
Câu 48: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia
α
A. Tia
α
thực chất là hạt nhân nguyên tử Hêli
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia
α
bị lệch về phía bản âm của tụ điện
C. Tia
α
phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
D. Khi đi qua không khí, tia
α
làm iôn hóa không khí và mất dàn năng lượng
Câu 49: Chọn câu sai:
A. Tổng điện tích của các hạt ở hai vế của phương trình phản ứng hạt nhân bằng nhau
B. Trong phản ứng hạt nhân số nuclon được bảo toànnên khối lượng của các nuclon cũng được bão toàn
C. Sự phóng xạ là một phản ứng hạt nhân, chỉ làm thay đổi hạt nhân nguyên tử của nguyên tố phóng xạ
D. Sự phóng xạ là một hiện tượng xảy ra trong tự nhiên, không chịu tác động của các điều kiện bên ngoài
Câu 50: Chất Radi phóng xạ hạt
α
có phương trình:
226

88
x
y
Ra Rn
α
→ +
A. x = 222, y = 86 B. x = 222, y = 84 C. x = 224, y = 84 D. x = 224, y = 86
Câu 51:Trong phản ứng hạt nhân:
19 1 16
9 1 8
F H O X+ → +
thì X là:
A. Nơtron B. electron C. hạt
β
+
D. Hạt
α
Câu 52: Trong phản ứng hạt nhân
2 2
1 1
23 20
11 10
D D X p
Na p Y Ne
+ → +
+ → +
thì X, Y lần lượt là
A. triti và dơtơri B.
α
và triti

C. triti và
α
D. proton và
α
Câu 53: Trong quá trình phân rã
238
92
U
phóng ra tia phóng xạ
α
và tia phóng xạ
β

theo phản ứng
238
92
8 6
A
Z
U X
α β

→ + +
. Hạt nhân X là:
A.
106
82
Pb
B.
222

86
Rn
C.
110
84
Po
D. Một hạt nhân khác
Câu 54: Chọn câu đúng. Có thể thay đổi hằng số phóng xạ
λ
của đồng vị phóng xạ bằng cách nào
A. Đặt nguồn phóng xạ vào trong điện trường mạnh
B. Đặt nguồn phóng xạ vào trong từ trường mạnh
C. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó
D. Chưa có cách nào có thể thay đổi hằng số phóng xạ
Câu 55: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo
A.
238 1 239
92 0 92
U n U+ →
B.
238 4 234
92 2 90
U He Th→ +
C.
4 14 17 1
2 7 8 1
He N O H+ → +
D.
27 30 1
13 15 0

Al P n
α
+ → +
Câu 56: Tính số nguyên tử trong 1g khí O
2
A. 376.10
20
nguyên tử B. 736.10
30
nguyên tử
C. 637.10
20
nguyên tử D. 367.10
30
nguyên tử
Câu 57: Chọn câu đúng. Trong quá trình biến đổi hạt nhân, hạt nhân
238
92
U
chuyển thành hạt nhân
234
92
U
đã
phóng ra
A. Một hạt
α
và 2 electron B. Một electron và 2 hạt
α
C. Một hạt

α
và 2 notron D. Một hạt
α
và 2 hạt
γ
Câu 58: Chọn câu đúng. Tính số nguyên tử trong 1g khí CO
2
. O = 15,999; C = 12,011
A. 0,274.10
23
nguyên tử B. 2,74.10
23
nguyên tử
C. 3,654.10
-23
nguyên tử D. 0,3654.10
-23
nguyên tử
Câu 59: Chọn câu đúng. Số proton trong 15,9949g
16
8
O

A. 6,023.10
23
B. 48,184.10
23
C. 8,42.10
24
D. 0,75.10

23
Câu 60: Hạt nhân
232
90
Th
sau quá trình phóng xạ biến thành đồng vị của
208
82
Pb
. Khi đó, mỗi hạt nhân Thôri
đã phóng ra bao nhiêu hạt
α

β

A. 5
α
và 4
β

B. 6
α
và 4
β

C. 6
α
và 5
β


D. 5
α
và 5
β

Câu 61. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m
0
. Sau 5 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn
lại:
A.m
0
/5 B. m
0
/25 C. m
0
/32 D. m
0
/8
Câu 62. Chu kì bán rã của
60
27
Co
bằng 5 năm. Sau 10 năm lượng chất phóng xạ có khối lượng 1g sẽ còn
A. gần 0,75g B. gần 0,5g C. gần 0,25g D .gần 0,1g
Câu 63. Chu kì bán rã của một đồng vị phóng xạ là T. Tại thời điểm ban đầu có N
0
hạt nhân. Sau khoảng
thời gian 3T, trong mẫu
A. còn lại 25% B. đã phân rã 25% N
0

hạt nhân.
C. còn lại 12,5% N
0
hạt nhân D. đã phân ra 12,5% N
0
hạt nhân
Câu 64. Chất phóng xạ
210
84
Po
phát ra phóng xạ alpha biến thành hạt nhân X. Chu kì bán rã của Po là 138
ngày. Ban đầu có 100g Po thì sau bao lâu lượng Po còn 1g
A.916,85 ngày B.834,45 ngày C.653,28 ngày D.548,69 ngày.
Câu 65: Trong nguồn phóng xạ
32
15
P
với chu kì bán rã 14 ngày có 10
8
nguyên tử. Bốn tuần lễ trước đó
trong nguồn phóng xạ có bao nhiêu nguyên tử:
A.10
12
nguyên tử B.2.10
8
nguyên tử C.4.10
8
nguyên tử D.16.10
8
nguyên tử

Câu 66: Đồng vị phóng xạ
234
92
U
sau một chuỗi phóng xạ alpha và bêta trừ, biến đổi thành hạt nhân
206
82
Pb
.
Số phóng xạ alpha và bêta trừ trong chuỗi là:
A. 7 phóng xạ alpha và 4 phóng xạ bê ta trừ B. 5 phóng xạ alpha và 5 phóng xạ bê ta trừ
C. 10 phóng xạ alpha và 8 phóng xạ bê ta trừ D. 16 phóng xạ alpha và 12 phóng xạ bê ta trừ
Câu 67. Chất phóng xạ
210
84
Po
phóng xạ alpha và biến thành hạt nhân
206
82
Pb
. Biết khối lượng các hạt là:
m
Pb
= 205,9744u, m
Po
= 209,9828u, m
He
= 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân Po phân rã:
A.4,8MeV B.5,4MeV C.5,9MeV D.6,2MeV
Câu 68. Chất phóng xạ

210
84
Po
phóng xạ alpha và biến thành hạt nhân
206
82
Pb
. Biết khối lượng các hạt là:
m
Pb
= 205,9744u, m
Po
= 209,9828u, m
He
= 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hoàn toàn:
A.2,2.10
10
J B. 2,5.10
10
J C. 2,7.10
10
J D. 2,8.10
10
J
Câu 69. Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào không phải phản ứng hạt nhân nhân tạo?
A.
238 1 239
92 0 92
U n U+ →
B.

238 4 234
92 2 90
U He Th→ +
C.
4 14 17 1
2 7 8 1
He N O H+ → +
D.
27 30 1
13 15 0
Al P n
α
+ → +
Câu 70. Torng phán ứng hạt nhân dây chuyền, hệ số nhân nơtron (k) có giá trị:
A. k > 1 B. k< 1 C. k = 1 D. k>= 1
Câu 71. Cho phản ứng hạt nhân
19 16
9 8
F p O X+ → +
, X là hạt nhân nào sau đây
A.
α
B.
β

C.
β
+
D.n
Câu 72. Chất Radi phóng xạ

α
, có phương trình
226
88
A
Z
Ra Rn
α
→ +
. Trong đó Z, A là:
A. Z = 86, A=222 B. Z = 84,A=222 C. Z = 84 A=224 D. Z = 86, A=224
Câu 73. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phản ứng hạt nhân?
A. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa các hạt nhân.
B. Phản ứng hạt nhân là sự tác động từ bên ngoài vào hạt nhân làm hạt nhân đó vỡ ra.
C. Phản ứng hạt nhân là sự tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành những hạt
nhân khác.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 74. Trong các phản ứng hạ nhân
25 22
12 11
Mg X Na
α
+ → +

10 8
5 4
B Y Be
α
+ → +
. X, Y lần lược là:

A. prôtôn và êlectrôn B. êlectrôn và đơtêri C. prôtôn và đơtêri D. triti và prôtôn
Câu 75. Cho phản ứng hạt nhân
3 2
1 1
17,6H H n MeV
α
+ → + +
. Biết số Avogadro là 6,023.10
23
hạt. Năng
lượng tỏa ra khi tổng hợp 1g khí hê li là
A. 423,808.10
3
J B. 503,272.10
3
J C. 423,808.10
9
J D. 503,272.10
9
J
Câu 76. Cho phản ứng hạt nhân
37 37
17 18
Cl p Ar n+ → +
, khối lượng của các hạt nhân m
Ar
= 36,956889u,
m
Cl
=36,956563u, m

p
= 1,007276u, m
n
= 1,00867u. 1u=931MeV/c
2
. Năng lượng phản ứng?
A. tỏa ra 1,60132MeV B. thu vào 1,60132MeV
C. tỏa ra 2,562112.10
-19
J D. thu vào 2,562112.10
-19
J
Câu 77: Cho phản ứng hạt nhân
27 30 1
13 15 0
Al P n
α
+ → +
. KHối lượng của hạt nhân m
He
= 4,0015u,
m
Al
=26,97435u, m
p
= 29,97005u, m
n
= 1,008670u. Phản ứng này:
A. tỏa ra 2,67197MeV B. thu vào 2,67197MeV
C. tỏa ra 4,27512.10

-13
MeV D. thu vào 4,27512.10
-13
MeV
Câu 78: Chất phóng xạ
131
53
I
sau 48 ngày thì độ phóng xạ giảm bớt 87,5%. Tính chu kì bán rã của iôt
A. 4 ngày B. 8 ngày C. 12 ngày D. 16 ngày
Câu 79: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi ¾ khối lượng ban đầu đã có. Tính chu kì bán rã
A. 20 ngày B. 5 ngày C. 24 ngày D. 15 ngày
Câu 80: Tính số hạt nhân nguyên tử có trong 100g
131
53
I
A. 4,595.10
23
hạt B. 45,95.10
23
hạt C. 5,495.10
23
hạt D. 54,95.10
23
hạt
Câu 81: Có 100g
131
53
I
. Biết chu kì bán rã của iôt trên là 8 ngày đêm. Tính khối lượng chất iôt còn lại sau

8 tuần lễ
A. 8,7g B. 7,8g C. 0,87g D. 0,78g
Câu 82: Tìm độ phóng xạ của 1g
226
83
Ra
, biết chu kì bán rã là 1622 năm
A. 0,976Ci B. 0,796Ci C. 0,697Ci D. 0,769Ci
Câu 83: Biết sản phẩm phân rã của
238
U

234
U
, nó chiếm tỉ lệ 0,006% trong quặng U tự nhiên khi cân
bằng phóng xạ được thiết lập. Tính chu kì bán rã của
234
U
. Cho chu kì bán rã của
238
U
là 4,5.10
9
năm
A. 27.10
5
năm B. 2,7.10
5
năm C. 72.10
5

năm D. 7,2.10
5
năm
Câu 84: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 20 ngày đêm. Hỏi sau bao lâu thì 75% hạt nhân bị phân rã
A. 20 ngày B. 30 ngày C. 40 ngày D. 50 ngày
Câu 85: Chọn câu đúng. Một chất phóng xạ tại thời điểm ban đầu có N
0
hạt nhân, có chu kì bán rã là T.
Sau khoảng thời gian T/2, 2T và 3T thì số hạt nhân còn lại lần lượt là
A.
0 0 0
, ,
2 4 9
N N N
B.
0 0 0
, ,
2 4
2
N N N
C.
0 0 0
, ,
4 8
2
N N N
D.
0 0 0
, ,
2 8 16

N N N
Câu 86: Chọn câu đúng. Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác nguyên tử đó về:
A. Số notron trong hạt nhân
B. Số electron trên các quỹ đạo
C. Sô proton trong hạt nhân và số electron trên các quỹ đạo
D. Số notron trong hạt nhân và số electron trên các quỹ đạo
Dùng đề bài để trả lời cho các câu 87, 88 và 89
Ban đầu có 5g
222
86
Rn
là chất phóng xạ với chu kì bán rã T = 3,8 ngày. Hãy tính
Câu 87: Số nguyên tử có trong 5g Radon
A. 13,5.10
22
nguyên tử B. 1,35.10
22
nguyên tử
C. 3,15.10
22
nguyên tử D. 31,5.10
22
nguyên tử
Câu 88: Số nguyên tử còn lại sau thời gian 9,5 ngày
A. 23,9.10
21
nguyên tử B. 2,39.10
21
nguyên tử
C. 3,29.10

21
nguyên tử D. 32,9.10
21
nguyên tử
Câu 89: Độ phóng xạ của lượng Radon nói trên lúc đầu và sau thời gian trên
A. H
0
= 7,7.10
5
Ci; H = 13,6.10
5
Ci B. H
0
= 7,7.10
5
Ci; H = 16,3.10
5
Ci
C. H
0
= 7,7.10
5
Ci; H = 1,36.10
5
Ci D. H
0
= 7,7.10
5
Ci; H = 3,16.10
5

Ci
Câu 90:
238
92
U
sau bao nhiêu lần phóng xạ
α

β
thì biến thành
206
82
Pb
A. 6
α
, 8
β

B. 8
α
, 6
β
+
C. 8
α
, 6
β

D. 6
α

, 8
β
+
Dùng đề bài để trả lời cho các câu 91, 92 và 93
Đồng vị
24
11
Na
là chất phóng xạ
β

tạo thành đồng vị của Magiê. Mẫu
24
11
Na
có khối lượng ban
đầu m
0
= 0,24g. Sau 105 giờ, độ phóng xạ của nó giảm đi 128lần
Câu 91: Đồng vị của Magiê là
A.
25
12
Mg
B.
23
12
Mg
C.
24

12
Mg
D.
22
12
Mg
Câu 92: Tìm chu kì bán rã và độ phóng xạ ban đầu của mẫu ra đơn vị Bq
A. T = 1,5 giờ, H
0
= 0,77.10
17
Bq B. T = 15 giờ, H
0
= 7,7.10
17
Bq
C. T = 1,5 giờ, H
0
= 7,7.10
17
Bq D. T = 15 giờ, H
0
= 0,77.10
17
Bq
Câu 93: Tìm khối lượng Magiê tạo thành sau thời gian 45giờ
A. 0,21g B. 1,2g C. 2,1g D. 0,12g
Câu 94: Hạt nhân
24
11

Na
phân rã
β

và biến thành hạt nhân
A
Z
X
với chu kì bán rã là 15giờ. Lúc đầu mẫu
Natri là nguyên chất. Tại thời điểm khảo sát thấy tỉ số giữa khối lượng
A
Z
X
và khối lượng natri có trong
mẫu là 0,75. Hãy tìm tuổi của mẫu natri
A. 1,212giờ B. 2,112giờ C. 12,12giờ D. 21,12 giờ
Câu 95: Chất phóng xạ
210
Po
có chu kì bán rã T = 138 ngày. Tính gần đúng khối lượng Poloni có độ
phóng xạ 1Ci. Sau 9 tháng thì độ phóng xạ của khối lượng poloni này bằng bao nhiêu?
A. m
0
= 0,223mg; H = 0,25Ci B. m
0
= 2,23mg; H = 2,5Ci
C. m
0
= 0,223mg; H = 2,5Ci D. m
0

= 2,23mg; H = 0,25Ci
Câu 96: Chọn câu đúng. Tính tuổi của một cái tượng gỗ bằng độ phóng xạ
β

của nó bằng 0,77lần độ
phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Đồng vị C14 có chu kì bán rã T = 5600 năm
A. 1200 năm B. 21000 năm C. 2100 năm D. 12000 năm
Câu 97: Chọn câu đúng. Chất phóng xạ
131
53
I
sau 24 ngày thì độ phóng xạ giảm bớt 7,5% lúc đầu có 10g
iôt. Tính độ phóng xạ của lượng iôt này vào thời điểm t = 24 ngày
A. 5,758.10
14
Bq B. 5,758.10
15
Bq C. 7,558.10
14
Bq D. 7,558.10
15
Bq
Câu 98: Chọn câu đúng. Chất phóng xạ
210
82
Po
có chu kì bán rã 138 ngày. Tính khối lượng Poloni có độ
phóng xạ là 1Ci
A. 0,222mg B. 2,22mg C. 22,2mg D. 222mg
Câu 99: Chọn câu đúng. Bom nhiệt hạch dùng trong phản ứng hạt nhân

D + T


α
+ n
Hay
2 3 4 1
1 1 2 0
H H He n+ → +
Tính năng lượng tỏa ra nếu có 1kmol He được tạo thành do vụ nổ. Biết m
D
= 2,0136u; m
T
=3,016u,
m
He
= 4,0015u, m
n
= 1,0087u
A. 174,06.10
10
J B. 174,06.10
9
J C. 17,406.10
9
J D. 17,4.10
8
J
Câu 100: Tính năng lượng liên kết của hạt nhân
2

1
D
có khối lượng 2,0136u. Cho m
p
= 1,0078u,
m
n
=1,0087u.
A. 0,27MeV B. 2,7MeV C. 0,72MeV D. 7,2MeV
Câu 101: Khi bắn phá hạt nhân
14
7
N
bằng các hạt
α
có phương trình phản ứng sau
14 4 18 17 1
7 2 9 8 1
N He F O H+ → → +
. Tính xem năng lượng trong phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào bao nhiêu.
Cho m
N
= 13,999275u;
4,001506m u
α
=
, m
o
= 16,994746u; m
p

= 1,007276u
A. 115,57MeV B. 11,559MeV C. 1,1559MeV D. 0,11559MeV
Câu 102: Hạt
α
có động năng
3,51K MeV
α
=
bay đến đập vào hạt nhân Nhôm đứng yên gây ra phản
ứng
27 30
13 15
Al p X
α
+ → +
. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng động năng. Tím vận tốc của hạt nhân photpho và
hạt nhân X. Biết rằng phản ứng thu vào năng lượng 4,176.10
-13
J. Có thể lấy gần đúng khối lượng của các
hạt sinh ra theo số khối m
p
= 30u và m
X
= 1u
A. V
p
= 7,1.10
6
m/s; V
X

= 3,9.10
6
m/s B. V
p
= 1,7.10
5
m/s; V
X
= 9,3.10
5
m/s
C. V
p
= 7,1.10
5
m/s; V
X
= 3,9.10
5
m/s D. V
p
= 1,7.10
6
m/s; V
X
= 9,3.10
6
m/s
Câu 103: Hạt nhân triti và dơtơri tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt nhân Hêli và nơtron. Cho biết
độ hụt khối của hạt nhân

0,087 ; 0,0024 ; 0,0305
T D He
m u m u m u∆ = ∆ = ∆ =
A. 18,06MeV B. 1,806MeV C. 0,1806MeV D. 8,106MeV
Câu 104: Áp dụng hệ thức Anhxtanh hãy tính năng lượng nghỉ của 1kg chất bất kì và so sánh với năng
suất tỏa nhiệt của xăng lấy bằng Q = 45.10
6
J/kg
A.
16 22
10 10
;
9 405
E
E J
Q
− −
= =
lần B.
16 9
9.10 ; 2.10
E
E J
Q
= =
lần
C.
16
22
10

; 405.10
9
E
E J
Q
= =
lần D.
8
3.10 ; 6,7
E
E J
Q
= =
lần
Câu 105: Hạt
α
có khối lượng 4,0015u. Tính năng lượng tỏa ra khi các nuclon tạo thành 1 mol hêli. Biết
m
p
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u
A.
25
' 17,1.10E MeV∆ =
B.
25
' 1,71.10E MeV∆ =
C.
25

' 71,1.10E MeV∆ =
D.
25
' 7,11.10E MeV∆ =
Câu 106: Xét phản ứng bắn phá Nhôm bằng hạt
α
:
27 30
13 15
Al P n
α
+ → +
biết
4,0015m u
α
=
;
m
n
= 1,0087u; m
Al
= 26,974u; m
P
= 29,97u. Tính động năng tối thiểu của hạt
α
để phản ứng có thể xảy ra
A.
0,298016E MeV∆ =
B.
0,928016E MeV∆ =

C.
2,98016E MeV∆ =
D.
29,8016E MeV∆ =

Câu 107: Người ta có thể kiểm soát phản ứng hạt nhân dây chuyền bằng cách
A. Làm chậm nơtrôn bằng nước nặng.
B. Hấp thụ nơtrôn châm bằng các thanh cacdimi.
C. Làm chậm nơtrôn bằng than chì.
D. Cả A. B và C.

×