Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tài liệu Bài tập Vật lý " Hạt nhân " doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.35 KB, 7 trang )

1.
Co là chất phóng xạ β
-
có chu kỳ bán rã là T = 5,33 năm. Lúc đầu có 100g côban thì sau 10,66 năm số côban còn lại là :
A. 25g.
B. 12,5g.
C. 50g.
D. 75g.
2.
Phòng thí nghiệm nhận về 100g chất iốt phóng xạ I , sau 8 tuần lễ thì chỉ còn lại 0,78g. Chu kỳ bán rã của iốt phóng xạ
là :
A. 5 ngày đêm.
B. 7 ngày đêm.
C. 8 ngày đêm.
D. 6ngày đêm.
3. Một chất phóng xạ có chu kì T = 7 ngày. Nếu lúc đầu có 800g, chất ấy còn lại 100g sau thời gian t là:
A. 19 ngày;
B. 21 ngày;
C. 12 ngày
D. 20 ngày;
4.
Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân
234
92
U
phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri
230
90
Th
. Cho các năng lượng liên
kết riêng của hạt α là 7,1 MeV, của


234
U là 7,63 MeV, của
230
Th là 7,7 MeV.
A. 11,51 MeV.
B. 10,82 MeV.
C. 13,98 MeV.
D. 17,24 MeV.
5. Thời gian Δt để số hạt nhân phóng xạ giảm đi e lần được gọi là thời gian sống trung bình của chất phóng xạ. Hệ thức giữa
Δt và hằng số phóng xạ λ là :
A. Δt = 1/λ.
B. Δt = 2λ.
C. Δt = λ.
D. Δt = 2/λ.
6. Một con lắc lò xo, khối lượng vật nặng m, độ cứng k. Nếu tăng độ cứng k lên gấp đôi và giảm khối lượng vật nặng còn
một nửa thì tần số dao động của con lắc sẽ:
A. Tăng 2 lần
B. Tăng 4 lần
C. Giảm 4 lần
D. Giảm 2 lần
7.
Cho phương trình phản ứng :
H
1
1
+
Be
9
4




He
4
2
+
Li
6
3
. Bắn photon với E
H
= 5,45MeV vào Beri (Be) đứng
yên.Hê ly(he ) sinh ra bay vuông góc với photon.Động năng của He :E
He
= 4MeV.Động năng của Li tạo thành là:
A.
46,565MeV
B.
46,565eV
C.
3,575MeV
D.
3,575eV
8. Hạt α có khối lượng 4,0015u. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol hêli là bao nhiêu ? Cho m
n
= 1,0087u ; m
p
= 1,0073u ;
1u.c
2

= 931MeV ; N
A
= 6,02.10
23
hạt/mol
A. 2,73.10
12
(J).
B. 3,65.10
12
(J).
C. 1,58.10
12
(J).
D. 2,17.10
12
(J).
9.
Nếu một vật có khối lượng m thì nó có năng lượng nghỉ E. Vậy biểu thức liên hệ giữa E và m là:
A.
E = mc
2
B.
E = (m
0
- m)c
2
C.
E = (m
0

- m)c
D.
E = mc
10.
Cho phản ứng hạt nhân:
ArnXCl
37
18
37
17
+→+
. Hạt nhân X là:
A.
H
2
1
B.
β
+
;
C.
H
1
1
;
D.
β
-
;
11. Tính năng lượng liên kết tạo thành Cl

37
, cho biết: Khối lượng của nguyên tử
17
Cl
37
= 36,96590 u; khối lượng proton, m
p
=
1,00728 u; khối lượng electron, m
e
= 0,00055 u; khối lượng nơtron, m
n
= 1,00867 u; 1u = 1,66043.10
-27
kg; c = 2,9979.10
8
m/s; 1J = 6,2418.10
18
eV.
A. 316,82 MeV
B. 315,11 MeV
C. 317,26 MeV
D. 318,14 MeV
12. Chọn câu sai
A.
Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng
B.
Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu là phản ứng thu năng lượng
C. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng
D.

Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu nghĩa là bền vững hơn
13. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Kí hiệu của hai hạt nhân, hạt X có 2prôtôn và 1nơtrôn ; hạt Y có 3 prôtôn và 4 nơtrôn
A.
YX
4
3
3
2
;
B.
YX
7
3
3
2
;
C.
YX
4
3
1
1
;
D.
YX
4
3
2
1
;

14.
Phản ứng phân rã của pôlôni là :
210
84
Po
-----> α + Pb. Ban đầu có 0,168g pôlôni thì sau thời gian t = 2T số
nguyên tử α và chì tạo thành là :
A. 1,204.10
19
nguyên tử.
B. 36,12.10
19
nguyên tử.
C. 3,612.10
19
nguyên tử.
D. 12,04.10
19
nguyên tử.
15. Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α và một tia β
-
thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào ?
A. Số khối giảm 2, số prôtôn tăng 1.
B. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1.
C. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1.
D. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1.
16. Một nguồn phóng xạ nhân tạo có chu kỳ bán rã 2 giờ, có độ phóng xạ lớn hơn mức độ phóng xạ an toàn cho phép 64 lần.
Hỏi phải sau thời gian tối thiểu bao nhiêu để có thể làm việc an toàn với nguồn này ?
A. 24 giờ.
B. 128 giờ.

C. 6 giờ.
D. 12 giờ.
17.
Phản ứng phân rã của pôlôni là : Po -----> α + Pb. Ban đầu có 0,168g pôlôni thì sau thời gian t = 3T lượng
pôlôni bị phân rã là :
A. 1,47g.
B. 0,147g.
C. 0,21g.
D. 0,021g.
18.
Phản ứng phân rã của pôlôni là : Po -----> α + Pb. Ban đầu có 200g pôlôni thì sau thời gian t = 5T, khối lượng
chì tạo thành là :
A. 190g.
B. 75g.
C. 95g.
D. 150g.
19.
Các hạt nhân nặng (Uran, Plutôni..) và hạt nhân nhẹ (Hiđrô, Hêli...) có cùng tính chất nào sau đây
A.
tham gia phản ứng nhiệt hạch
B.
có năng lợng liên kết lớn
C.
gây phản ứng dây chuyền
D.
dễ tham gia phản ứng hạt nhân
20. Hóy chn cõu SAI khi núi v tớnh cht ca tia gamma
A. L súng in t cú bc súng ngn di 0,01mm.
B. L chựm ht phụtụn cú nng lng cao.
C. Cú kh nng õm xuyờn rt ln.

D. Khụng b lch trong in trng.
21.
Cho phn ng:
MevnHeHH 6,17
1
1
2
4
3
1
1
1
+++
. Hi nng lng ta ra khi tng hp c 1g Heli bng bao nhiờu? Cho
N
A
= 6,02.10
23
/mol
A.
Mt kt qu khỏc
B.
26,488.10
23
Mev
C.
26,488.10
24
Mec
D.

25,488.10
23
Mev
22.
Thực chất của phóng xạ bêta trừ là
A.
Một prôtôn biến thành 1 nơtrôn và các hạt khác.
B.
Một nơtrôn biến thành 1 prôtôn và các hạt khác.
C.
Một phôtôn biến thành 1 nơtrinô và các hạt khác.
D.
Một phôtôn biến thành 1 nơtrôn và các hạt khác.
23. Cho h con lc lũ xo thng ng gm vt m treo vo mt lũ xo cú cng k . v trớ cõn bng ;lũ xo gión mt on l
0
.Kớch thớch cho h dao ng .Ti mt v trớ cú li x bt kỡ ca vt m ,lc tỏc dng ca lũ xo vo iờm treo ca c h l :
A. Trng lc P = m g
B. Hp lc F = -k x + m g.
C. Lc n hi F = k ( l
0
+ x ).
D. Lc hi phc F = - k x
24.
Phn ng phõn ró ca pụlụni l : Po -----> + Pb.Ban u cú 0,168g pụlụni thỡ sau thi gian t = T, th tớch ca
khớ hờli sinh ra l :
A. 0,0089 ml.
B. 8,96 ml.
C. 0,089 ml.
D. 0,89 ml.
25.

Phn ng phõn ró ca pụlụni l : Po -----> + Pb. Ban u cú 0,168g pụlụni thỡ sau thi gian t = 4T s nguyờn
t pụlụni b phõn ró l :
A. 4,515.10
19
nguyờn t.
B. 45,15.10
19
nguyờn t.
C. 0,3.10
19
nguyờn t.
D. 3.10
19
nguyờn t.
26.
Chn cõu sai
A.
Mt phn ng trong ú cỏc ht sinh ra cú tng khi lng bộ hn cỏc ht ban u ngha l bn vng hn
B.
Mt phn ng trong ú cỏc ht sinh ra cú tng khi lng bộ hn cỏc ht ban u l phn ng ta nng lng
C.
Mt phn ng trong ú cỏc ht sinh ra cú tng khi lng ln hn cỏc ht ban u l phn ng ta nng lng
D.
Mt phn ng trong ú cỏc ht sinh ra cú tng khi lng ln hn cỏc ht ban u l phn ng thu nng lng
27.
Phõn hch ht nhõn
235
U trong lũ phn ng s ta ra nng lng 200Mev. Nu phõn hch 1g
235
U thỡ nng lng ta ra bng

bao nhiờu. Cho N
A
= 6,01.10
23
/mol
A.
5,123.10
26
Mev
B.
Mt kt qu khỏc
C.
5,013.10
25
Mev
D.
5,123.10
24
Mev
28.
Hạt nơtrino và hạt gama không có cùng tính chất nào sau đây:
A.
chuyển động với vận tốc ánh sáng
B.
bản chất sóng điện từ
C.
không mang điện, không có số khối
D.
khối lợng nghỉ bằng không
29.

Cho phn ng ht nhõn sau: -
He
4
2
+
N
14
7

X+
H
1
1
. Ht nhõn X l ht no sau õy:
A.
Ne
19
10
. ;
B.
Li
4
3
.
C.
O
17
8
;
D.

He
9
4
. ;
30.
Trong quang phổ vạch hiđrô, bốn vạch nằm trong vùng ánh sáng trông thấy có màu là
A.
đỏ,cam,chàm, tím
B.
đỏ, cam, vàng, tím
C.
đỏ, cam, lam, tím
D.
đỏ, lam, chàm, tím
31.
Nng lng cn thit bt mt ntrụn khi ht nhõn Na l bao nhiờu ? Cho m
Na
= 22,9837u ; m
n
= 1,0087u ;
m
p
=1,0073u, 1u.c
2
= 931MeV
A. 8,1 MeV.
B. 12,4 MeV.
C. 3,5 MeV.
D. 17,4 MeV.
32.

Ht nhõn Li cú khi lng 7,0144u. Nng lng liờn kt ca ht nhõn l bao nhiờu ? Cho m
n
= 1,0087u ; m
p
= 1,0073u ;
1u.c
2
= 931MeV .
A. 45,6 MeV.
B. 30,7 MeV.
C. 39,4 MeV.
D. 36,2 MeV.
33.
Nng lng nh nht tỏch ht nhõn He thnh hai phn ging nhau l bao nhiờu ? Cho m
He
= 4,0015u; m
n
= 1,0087u;
m
p
= 1,0073u; 1u.c
2
= 931MeV
A. 12,4 MeV.
B. 16,5 MeV.
C. 23,8 MeV.
D. 3,2 MeV.
34.
Ht proton cú ng nng K
p

= 2MeV, bn vo ht nhõn
Li
7
3
ng yờn, sinh ra hai ht nhõn X cú cựng ng nng. Cho
bit m
p
= 1,0073u; m
Li
= 7,0144u; m
X
= 4,0015u; 1u = 931MeV/c
2
; N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. ng nng ca mi ht X l:
A. 0,00935MeV;
B. 5,00124MeV
C. 19,41MeV;
D. 9,705MeV;
35.
Sau õy ,phn ng no l phn ng ht nhõn nhõn to ?.
A.
He
4
2

+
N
14
7


O
17
8
+
H
1
1
.
B.
Ra
226
88



He
4
2
+
Rn
222
86
.;
C.

U
238
92



He
4
2
+
Th
234
90
;.
D.
U
238
92



He
4
2
+
Pb
206
82
+


1
0

36. Chọn câu trả lời SAI
A. Hai hạt nhân nhẹ kết hợp thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng nhiệt hạch.
B. Phản ứng hạt nhân nhân tạo được gây ra bằng cách dùng hạt nhân nhẹ bắn phá những hạt nhân khác.
C. Một hạt nhân rất nặng hấp thu một nơtrôn và vỡ thành hai hạt nhân có số khối trung bình. Sự vỡ này gọi là sự phân hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở nhiệt độ thấp .
37.
Năng lượng liên kết cho một nuclon trong các hạt nhân Ne ; He và C tương ứng bằng 8,03 MeV ; 7,07 MeV và 7,68
MeV. Năng lượng cần thiết để tách một hạt nhân Ne thành hai hạt nhân He và một hạt nhân C là :
A. 10,8 MeV.
B. 11,9 MeV.
C. 7,2 MeV.
D. 15,5 MeV.
38.
Xét phản ứng hạt nhân sau : D + T -----> He + n. Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân : D ; T ; He lần
lượt là Δm
D
= 0,0024u ; Δm
T
= 0,0087u ; Δm
He
= 0,0305u. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là :
A. 12,7 MeV.
B. 15,4 MeV.
C. 10,5 MeV.
D. 18,1 MeV.
39.
Tính năng lượng cần thiết để tách hạt nhân cacbon

C
12
6
thành 3 hạt α. Cho m
c
= 11,9967 u; m
α
= 4,0015 u; 1u =
931,5MeV/c
2
.
A.
7,2557 MeV
B.
7,2657 MeV
C.
0,72657 MeV
D.
Một kết quả khác
40.
Hạt nhân
Ra
226
đứng yên phóng xạ α tạo thành hạt nhân X có khối lượng m
X
= 221,970u. Cho biết m
Ra
= 225,977u;
m(α) = 4,0015u với uc
2

= 931MeV. Năng lượng toả ra của phản ứng:
A. 7,5623MeV
B. 4, 0124MeV
C. 5,1205MeV
D. 6,3241MeV
41. Phân tích một tượng gỗ cổ (đồ cổ) người ta thấy rằng độ phóng xạ β
-
của nó bằng 0,385 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ
mới chặt có khối lượng gấp đôi khối lượng của tượng gỗ đó. Đồng vị
14
C có chu kỳ bán rã là 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ
là :
A. 13000 năm.
B. 35000 năm.
C. 15000 năm.
D. 18000 năm.
42. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử :
A. Hạt nhân trung hòa về điện.
B. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.
43. Một chất phóng xạ có hằng số phân rã λ = 1,44.10
-3
(h
-1
). Trong thời gian bao lâu thì 75% hạt nhân ban đầu sẽ bị phân rã ?
A. 40,1 ngày.
B. 37,4 ngày.
C. 39,2 ngày.
D. 36 ngày.

44.
Độ phóng xạ của đồng vị cacbon C trong một món đồ cổ bằng gỗ bằng 4/5 độ phóng xạ của đồng vị này trong gỗ cây
mới đốn có cùng khối lượng. Chu kỳ bán rã của C là 5570 năm. Tìm tuổi của món đồ cổ ấy.
A. 1800 năm.
B. 1793 năm.
C. 1704 năm.

×