Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Mô hình sản xuất lúa nước có sử dụng phân hữu cơ ủ pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.93 MB, 11 trang )

Ban Quản lý Dự án KHCNNN Quảng Nam - Lúa nước Phân xanh. -Trang 1

ĐIỀU KHOẢN THAM CHIẾU MÔ HÌNH
Mô hình sản xuất lúa nước có sử dụng phân hữu cơ ủ
1. Tên hợp đồng khuyến nông: Xây dựng mô hình sản xuất lúa nước có sử
dụng phân hữu cơ ủ cho đồng bào dân tộc vùng núi.
2. Mục tiêu của hợp đồng:
- Vùng núi Quảng Nam dân cư sinh sống chủ yếu là đồng bào các dân tộc thiểu
số như Cơtu, Co, Mơnong, , diện tích sản xuất lúa nước rất ít, năng suất thấp do
không được đầu tư thâm canh, đồng bào có tập quán không sử dụng phân chuồng. Vì
vậy, việc xây dựng mô hình sản xuất lúa nước có áp dụng phân xanh là cần thiết nhằm
hướng dẫn bà con nông dân quen dần với việc bón phân hữu cơ cho lúa để tăng năng
suất, cải tạo môi trường đất và góp phần vào sản xuất bền vững.
- Áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào thâm canh lúa nước để đáp ứng
nhu cầu lương thực của nười dân vùng núi, tăng thu nhập cho người nông dân và
nhân rộng mô hình ra sản xuất đại trà.
- Từng bước thay đổi tập quán làm lúa nước theo kiểu cũ, không đầu tư chăm
sóc, hướng người dân sản xuất theo các biện pháp kỹ thuật mới tiên tiến.
3. Phạm vi, địa bàn và thời gian thực hiện:
- Phạm vi, địa bàn thực hiện: Xã Trà Nú huyện Bắc Trà My.
Formatted: Indent: First line: 0.5",
Space Before: 1.2 line, After: 1.2
line, Line spacing: Double
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Font: 14 pt
Deleted: ¶

Ban Quản lý Dự án KHCNNN Quảng Nam - Lúa nước Phân xanh. -Trang 2

- Thời gian triển khai: Vụ đông xuân 2009-2010, 6 tháng.
4. Yêu cầu của mô hình và mức hỗ trợ


4.1. Yêu cầu chung:
T
Chỉ tiêu
Đ
VT
Yêu cầu Ghi chú
Giống lúa
k
g

Giống lúa
nguyên chủng
hoặc cấp 1.
Lượng giống
gieo 80 kg/ha.


Chủng loại giống
nằm trong cơ cấu hằng
năm của tỉnh

Phân xanh
5 tấn
nguyên liệu ủ để
cung cấp phân
cho 01 ha lúa.
Phân ủ đảm bảo
quy trình và hướng dẫn
người nông dân tự làm
được.

Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Indent: First line: 0.5",
Space Before: 1.2 line, After: 1.2
line, Line spacing: Double
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Indent: First line: 0.5",
Space Before: 1.2 line, After: 1.2
line, Line spacing: Double
Formatted: Font: 14 pt
Deleted:


Deleted:


Deleted:


Ban Quản lý Dự án KHCNNN Quảng Nam - Lúa nước Phân xanh. -Trang 3

Quy mô
h
a
05 ha
Chọn vùng tập
trung (liên địa hoặc
trong cùng thôn), diện
tích chủ động tưới tiêu
và thuận lợi cho nông

dân thăm quan học tập
Hình thức
gieo cấy

Cấy hoặc
sạ thẳng
Đảm bảo quy
trình làm đất, sạ/ cấy
theo hướng dẫn của Sở
Nông nghiệp và PTNT
Quảng Nam
Năng suất
tr. bình
T
ạ/ha
> 50

4.2. Kết quả đầu ra cần đạt:
+ Số hộ nông dân tham gia thực hiện mô hình: 30 hộ;
+ Số nông dân đựoc tham quan mô hình: 30 lượt người;
+ Số hộ nông dân, số nông dân làm theo mô hình: trên 80%;
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Indent: First line: 0.5",
Space Before: 1.2 line, After: 1.2
line, Line spacing: Double
Formatted: Indent: First line: 0.5",
Space Before: 1.2 line, After: 1.2
line, Line spacing: Double
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Font: 14 pt

Formatted: Indent: First line: 0.5",
Space Before: 1.2 line, After: 1.2
line, Line spacing: Double
Formatted: Indent: First line: 0.5",
Space Before: 1.2 line, After: 1.2
line, Line spacing: Double
Ban Quản lý Dự án KHCNNN Quảng Nam - Lúa nước Phân xanh. -Trang 4

+ Số nông dân được tập huấn về kỹ thuật của mô hình: 90 lượt người;
+ 100% hộ nông dân tham gia mô hình thành thạo phương pháp ủ phân
xanh, phân chuồng và sử dụng các loại phân nầy bón lót cho lúa. Tạo cho cộng
đồng quen dần với các biện pháp thâm canh lúa nước có bón lót phân hữu cơ, phân
chuồng;
+ Ruộng trình diễn tăng năng suất so với sản xuất đại trà > 15%, hiệu quả
kinh tế tăng > 10%;
+ Thay đổi về kinh tế xã hội của xã tham gia thực hiện Hợp đồng khuyến
nông:
-Tăng sản lượng lương thực, góp phần giải quyết vấn đề an ninh lương thực
cho đồng bào vùng Dự án;
-Tạo việc làm, góp phần ổn định về mặt xã hội, giảm tình trạng du
canh du cư, chặt phá rừng làm nương rẫy;
-Giảm nguy cơ ô nhiễm môi trường đất, nước.
5. Mức hỗ trợ:
5.1. Mức hỗ trợ giống, vật tư:
Ban Quản lý Dự án KHCNNN Quảng Nam - Lúa nước Phân xanh. -Trang 5

TT

Chỉ tiêu ĐVT


Yêu
cầu chương
trình
Mức hỗ trợ

Giống lúa
nguyên chủng
kg 400

Phân bón,
thuốc BVTV:

- Urê kg 400

- Lân nung
chảy
" 1.000

- Kali
clorua
" 700
- Vôi “ 2.000

- Thuốc
BVTV
kg 15
Hỗ trợ 100%
cho nông dân tham
gia mô hình. Vật tư
cung ứng tại địa điểm

triển khai mô hình.

Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Justified, Indent: First
line: 0.5", Space Before: 1.2 line,
After: 1.2 line, Line spacing: Double
Formatted: Justified, Indent: First
line: 0.5", Space Before: 1.2 line,
After: 1.2 line, Line spacing: Double
Formatted: Justified, Indent: First
line: 0.5", Space Before: 1.2 line,
After: 1.2 line, Line spacing: Double
Formatted: Justified, Indent: First
line: 0.5", Space Before: 1.2 line,
After: 1.2 line, Line spacing: Double
Formatted: Justified, Indent: First
line: 0.5", Space Before: 1.2 line,
After: 1.2 line, Line spacing: Double
Formatted: Justified, Indent: First
line: 0.5", Space Before: 1.2 line,
After: 1.2 line, Line spacing: Double
Formatted: Justified, Indent: First
line: 0.5", Space Before: 1.2 line,
After: 1.2 line, Line spacing: Double
Ban Quản lý Dự án KHCNNN Quảng Nam - Lúa nước Phân xanh. -Trang 6


- Phân vi
sinh
Kg 2.500


- Nguyên
liệu làm phân
xanh
Kg 25.000


5.2. Mức hỗ trợ triển khai:
TT

Chỉ tiêu ĐVT
Định
mức
Đơn giá
(đồng)
Tập huấn: 01
lần/ 01 ngày.
Lần 5
Định mức 01
lần

+ Thù lao
giảng viên người/ngày

1

1
+ Thuê mướn ngày 1

Formatted: Justified, Indent: First

line: 0.5", Space Before: 1.2 line,
After: 1.2 line, Line spacing: Double
Formatted: Justified, Indent: First
line: 0.5", Space Before: 1.2 line,
After: 1.2 line, Line spacing: Double
Formatted: Indent: First line: 0.5",
Space Before: 1.2 line, After: 1.2
line, Line spacing: Double, Don't
keep with next
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Indent: First line: 0.5",
Space Before: 1.2 line, After: 1.2
line, Line spacing: Double
Ban Quản lý Dự án KHCNNN Quảng Nam - Lúa nước Phân xanh. -Trang 7

(hội trường, phục vụ,
thiết bị học tập)
+ Hỗ trợ tiền
ăn cho ND người/ngày

30
20.000
+ Nước uống người/ngày

30 5.000
+Tài liệu,
VPP bộ 30

Tham quan:
01 lần/ 01 ngày

Lần 1
+ Hỗ trợ tiền
ăn cho nông dân người/ngày

30
20.000
+ Thuê xe ca 1
+ Nước uống Người 30 5.000
2
+ Hướng dẫn Người/
1
Formatted: Indent: First line: 0.5",
Space Before: 1.2 line, After: 1.2
line, Line spacing: Double
Formatted: Indent: First line: 0.5",
Space Before: 1.2 line, After: 1.2
line, Line spacing: Double
Formatted: Indent: First line: 0.5",
Space Before: 1.2 line, After: 1.2
line, Line spacing: Double
Ban Quản lý Dự án KHCNNN Quảng Nam - Lúa nước Phân xanh. -Trang 8

tham quan ngày
Hội thảo xác
định ND tham gia
mô hình
Lần 1

+ Hỗ trợ tiền
ăn cho nông dân người/ngày


50
20.000
+ Nước uống người/ngày

50 5.000
+ Tài liệu,
VPP bộ 50

+ Thuê mướn
(hội trường, phục vụ,
thiết bị học tập)
ngày 1

3
+Chi khác trọn gói 1
4 Hội nghị tổng
kết Lần 1

Formatted: Indent: First line: 0.5",
Space Before: 1.2 line, After: 1.2
line, Line spacing: Double
Formatted: Indent: First line: 0.5",
Space Before: 1.2 line, After: 1.2
line, Line spacing: Double
Ban Quản lý Dự án KHCNNN Quảng Nam - Lúa nước Phân xanh. -Trang 9

+ Hỗ trợ tiền
ăn cho nông dân
người/ngày


50
20.000
+ Nước uống người/ngày

50 5.000
+ Tài liệu,
VPP bộ 50

+ Thuê mướn
(hội trường, phục vụ,
thiết bị học tập) ngày 1

+Chi khác trọn gói 1
5
Thuê cán bộ
theo dõi, chỉ đạo kỹ
thuật (01 người/5
tháng)
tháng 6
Ghi chú: Đối với các khoản chi cho nông dân như: Tiền ăn, nước
uống, tài liệu Nhà CCDV phải chi đúng với định mức.
5.3. Chi phí quản lý:
Formatted: Indent: First line: 0.5",
Space Before: 1.2 line, After: 1.2
line, Line spacing: Double
Formatted: Indent: First line: 0.5",
Space Before: 1.2 line, After: 1.2
line, Line spacing: Double
Formatted: Font: 14 pt

Formatted: Indent: First line: 0.5",
Space Before: 1.2 line, After: 1.2
line, Line spacing: Double
Ban Quản lý Dự án KHCNNN Quảng Nam - Lúa nước Phân xanh. -Trang 10

1

Chi phí quản lý cho
nhà CCDV (% trên tổng
mức chi phí của mô hình)
%

<
10


6. Giải pháp kỹ thuật thực hiện:
6.1. Chọn giống và vật tư: Phải đảm bảo tiêu chuẩn, chất lượng theo qui
định hiện hành của nhà nước.
6.2. Quy trình kỹ thuật: Áp dụng theo Hướng dẫn kỹ thuật đã được Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quảng Nam ban hành trên địa bàn (theo thời
vụ bố trí mô hình). Hướng dẫn kỹ thuật cho nông dân tham gia mô hình nắm được
kỹ thuật làm nguyên liệu và ủ phân tại chỗ; sản phẩm phân xanh phải đảm bảo chất
lượng theo quy trình.
6.3. Thời vụ: Vụ Hè thu và Đông xuân; khung thời vụ theo quy định hằng
vụ, hằng năm của Sở Nông nghiệp & PTNT Quảng Nam ban hành.
7. Đối tượng hưởng lợi: là nông dân nghèo trong các xã Dự án, đặc biệt ưu
tiên cho đối tượng là Dân tộc ít người và hộ nông dân là phụ nữ ít nhất phải đạt
40%.
8. Yêu cầu tiến độ thực hiện dự án và báo cáo tiến độ:

Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Indent: Left: 0", First
line: 0.5", Space Before: 1.2 line,
After: 1.2 line, Line spacing: Double
Ban Quản lý Dự án KHCNNN Quảng Nam - Lúa nước Phân xanh. -Trang 11

- Tiến độ thực hiện: Tiến hành triển khai thực hiện gọn trong vụ sản xuất
theo tiến độ, thời gian quy định tại hợp đồng.
- Chế độ báo cáo: Định kỳ hằng tháng phải có báo cáo tiến độ thực hiện mô
hình về Ban Quản lý Dự án KHCN NN Quảng Nam; báo cáo tháng chậm nhất vào
ngày 25 hằng tháng. Ngoài ra đơn vị thực hiện hợp đồng CCDV khuyến nông phải
báo cáo không định kỳ theo yêu cầu của BQL Dự án tỉnh, BQL Dự án Trung ương
và các cấp có thẩm quyền nếu có yêu cầu.
9. Ngân sách tối đa Dự án tài trợ để thực hiện hợp đồng:
Mỗi hợp đồng tại các xã Dự án tối đa không quá 65.780.000 đồng Việt Nam.
(Mức giá trên đã bao gồm các loại thuế theo quy định).



Formatted: Font: 14 pt
Deleted:


Deleted:


Deleted:

×