Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

nghiên cứu thông số tính năng và đặc điểm hao mòn trước sử dụng Xado của động cơ Diezen D12, chương 18 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.04 KB, 6 trang )

-
1
-
Chương 18:
Tiến hành thực nghiệm
3.3.1. Đo áp suất cuối kỳ nén
Qui trình:
1, Cho
động cơ làm việc đến nhiệt độ vận hành, rồi tắt máy
2, Tháo
đường nhiên liệu và vòi phun.
3, Làm s
ạch lỗ lắp vòi phun
4, L
ắp và siết chặt đồng hồ áp kế vào vị trí vừa tháo vòi
phun.
-
2
-
5, Quay động cơ đến tốc độ khởi động và đọc và ghi giá trị
cao nhất
trên
đồng hồ
( động cơ nhiều xi lanh thì đo lần lượt từng xi lanh khi máy làm việc

chế độ
không tải nhỏ nhất).
3.3.2. Đo tốc độ quay cực tiểu (n
min
) và tốc độ quay cực đại
(n


max
)
Cho động cơ làm việc đến nhiệt độ vận hành, sau đó giảm ga
sao cho
động cơ đạt đến tốc độ quay nhỏ nhất mà tại đó máy vẫn có
th
ể hoạt động ổn định. Xác định tốc nhỏ nhất qua bộ cảm biến đo tốc
độ
quay là: 640 (v/ph).
Tăng tốc độ quay của động cơ từ nhỏ nhất đến lớn nhất mà
nhà ch
ế tạo cho
phép. Xác
định tốc cực đại qua bộ cảm biến đo tốc độ quay là: 2300
(v/ph).
3.3.3. Đo lượng tiêu thụ nhiên liệu giờ và xuất tiêu hao nhiên liệu
có ích
Chuẩn bị dụng cụ:
- Cốc đo mức nhiên liệu có vạch chia và cân trọng lượng điện tử
độ
chính xác
0,05g
-
Đồng hồ bấm giờ, điện tử sai số 1 giây.
Qui trình:
Cho động cơ làm việc đến nhiệt độ vận hành, lần lượt mang
m
ột mức tải cố định ứng với một lần đo. Xác định thời gian t mà
máy tiêu th
ụ lượng nhiên liệu

500ml (425g) theo t
ừng chế độ tải 0,5 kW; 1 kW; 1,5 kW; 2kW;
2,5kW; 3kW;
3,5kW; 4kW; và 4,5kW. Trên c
ụm phụ tải điều khiển mức tải bằng
-
3
-
bảng điện điều
khiện cụ phụ tải.
Cần phải đảm bảo tốc độ động cơ không đổi với từng chế độ tải
và luôn đảm
b
ảo điện thế trên máy phát điện sinh ra ở mức 220(V) và tần số 50H
z
T
ừ việc xác định lượng tiêu thụ nhiên liệu giờ (G
e
- Lượng
nhiên li
ệu do động cơ tiêu thụ trọng một giờ), chúng tôi tính toán
xác
định được suất tiêu hao nhiên liệu có ích (g
e
) dựa vào công thức
( 3.2)
như sau:
-
4
-

G
e

500.0,
85.3600
1000.
t
(3.1)
g 
G
e
e
N
(3.2)
e
Trong đó:
t- thời gian tiêu thụ hết 500ml nhiên liệu (giây)
ge- su
ất tiêu hao nhiên liệu có ích (g/Hp.h)
Ge- l
ượng tiêu thụ nhiên liệu giờ (kg/h)
Ne- công su
ất có ích của động cơ (Hp)
3.3.4. Đo áp suất dầu bôi trơn p
d
, nhiệt độ khí xả T
x
, nhiệt độ
nước làm mát
Tm…

Trong quá trình đo các số liệu nêu trên kết hợp xác định một
thông số tính
năng của động cơ như: áp suất dầu bôi trơn p
d
, nhiệt độ khí xả T
x
,
nhi
ệt độ nước làm mát T
m
…vv
3.4 Kết quả thực nghiệm
Sau khi tiến hành thực nghiệm chúng tôi nhận được kết quả như
sau:
1, Áp suất cuối kỳ nén: p
c
= 14 kG/cm2
2, Chi phí dầu bôi trơn: g
d
= 3ml/h
3, Một số thông số tính năng (trình bày trên bảng 3.3)
l
ốS.3.B3gnả tấuspá:gnănhnítốsgnôhtề rtiôbuầd ihn,nơ nộđtệihđnt,ảxíhkộ ưlcớ mà
ưl,tám itgnợ htuê ihnụ ilnêitấus,ờiguệ ilnêihnoahuê cgnộđ…hcíócuệ .21Dơ
Số
IT
Tiả
)Wk(
)V(U )A(I
P

d
)apM(
n
)hp/v(
xT
)С°(
nT
)С°(
t
)yâig(
G
e
*
i
g/gk( )ờ
)
h
.
p
g
e
*
H/gk(
1
5,0 022
1
15,0 8941 001
97
0852 54,0 70,837
2 1

022
2
05,0 4941 011
08
0612 35,0 46,434
3
5,1 022
5
05,0 5841 031
28
0891 85,0 01,713
4 2
022
7
94,0 8641 051
48
0651 47,0 34,303
5
5,2 022
9
94,0 6641 061
58
0441 08,0 34,262
6 3
022
11
94,0 4641 591
68
0831 38,0 98,622
7

5,3 022
41
94,0 5741 012
78
0021 69,0 49,422
8 4
022
61
05,0 0841 022
78
0801 70,1 73,912
9
5,4 022
91
25,0 051 0 032
78
069 02,1 96,812
úhcihG G:
e
*
gàv
e
*
vaưựđdhnítcợ hcoà lecơxưEhnìrtgn
-
7
6
-
vmệihgncựhtuệi
Từ các số liệu tính đo và tính được chúng tôi vẽ đồ thị biểu

diễn mối quan hệ
giữa G
e
, g
e
với các chế độ tải như hình 3.9
Hình 3.9: Lượng tiêu thụ nhiên liệu giờ và suất tiêu hao
nhiên li
ệu có ích

×