1
Chương 13:
SO SÁNH CÁC PHƯƠNG PHÁP
TÍNH SỨC CẢN CHO TÀU KH
–
90327 -
TS
:
Kết quả tính sức cản theo công thức của Viện Thiết kế
Leningrad cho tàu
KH
– 90327 -
TS
:
Đại
l
ượng
Đơ
n
v
ị
Tốc độ tàu tính
t
oán
Tốc độ
t
àu h
l/
h 3 6 7 8 9 10
Tốc độ
t
àu m
/
s 1.543 3.086 3.601 4.115 4.63 5.144
1
00
%
t
ả
i
39.79
2
9
4
.
2
5
4
45
.
4
4
6
4
6
.
5
5
9
16
.
9
8
1
2
8
8
.
7
1
1
10
%
t
ả
i
42.11
3
0
5
.
0
9
4
67
.
3
9
6
8
8
.
7
4
996.7
1
4
1
9
.
2
7
Sức
cản
R
8
5
%
t
ả
i
KG
37.5
2
8
3
.
7
3
4
35
.
3
3
6
2
9
.
4
1
8
79
.
5
9
1
21
6
.
4
Kết quả tính sức cản theo phương pháp thực
ngh
i
ệm
:
Đại
l
ượng
Đơ
n
v
ị
Tốc độ tàu tính
t
oán
Tốc độ
t
àu h
l/
h 3 6 7 8 9 10
Tốc độ
t
àu m
/
s 1.543 3.086 3.601 4.115 4.63 5.144
1
0
0
%
t
ả
137.0
5
454.4
4
610.6
7
789.3
9
1069.
3
8
1635.0
3
1
1
0
%
t
ả
157.2 546.6
6
731.3
5
964.7
9
1408.
8
3
2028.3
3
Sứ
c
cả
n
85%
t
ả
i
KG
117.5
5
397.6
1
538.7
6
718.2 970.5
3
1401.6
7
2
Hính 3.5: Đồ thị biểu diễn đường cong sức cản tính theo các
ph
ương pháp
khác
nhau cho tàu KH – 90327 –
TS.
2’.R =f(V) - Đường cong sức cản trong điều kiện thiết tính
theo ph
ương
pháp
thực
ngh
i
ệm.
2”.R=f(V) - Đường cong sức cản trong điều kiện thiết kế
tính theo công
t
hức
Viện TK
Len
i
ngrad.
Vậy từ bảng so sánh kết quả tính sức cản theo hai phương
pháp thực
ngh
i
ệm
dựa vào cặp thông số tốc độ tàu V và số
vòng quay chân vịt n và phương pháp
tí
nh
theo công thức của
Viện Thiết kế Leningrad ta nhận thấy, hai phương pháp tính
sức
cản khác nhau cho kết quả tính sức cản khác nhau. Cụ thể
phương pháp tính sức
cản
theo thực nghiệm cho kết quả lớn
3
hơn phương pháp tính sức cản theo công
t
hức
Leningrad ở cùng
m
ột tốc độ tàu. Phân tích kết quả sự khác nhau này sẽ được
t
r
ì
nh
bày rõ hơn ở phần 4.1 của chương
4.
4