Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Nghiên cứu phương pháp xác định thực nghiệm sức cản thông qua cặp thông số tốc độ tàu và số vòng quay chân vịt, chương 9 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.6 KB, 5 trang )

1
CHƯƠNG 9:
XÂY DỰNG ĐƯỜNG CONG SỨC CẢN
DỰA
VÀO CẶP GIÁ TRỊ VẬN TỐC TÀU

SỐ
VÒNG QUAY CHÂN VỊT CHO
M
ỘT SỐ
TÀU
Các tàu thực nghiệm dưới đây là các tàu gỗ đánh cá xa bờ
đóng theo
k
i
nh
nghiệm dân gian thuộc vùng biển Phú Yên và
Khánh Hoà. Các tàu
đã hoạt
động
trên biển Việt Nam từ năm
2003 đến tháng 01 năm
2007.
Các thông số cần thiết về tàu được tính giới thiệu ngay
t
rước phần tính
t
oán.
Để đo vòng quay động cơ thường sử dụng thiết bị điện tử
cầm tay loại
CDT


2000 (Mỹ sản xuất), có độ chính xác
0.02%.
Vận tốc tàu đo bằng định vị vệ tinh loại Furuno 320
(Nh
ật sản xuất), có
độ
chính xác
0.01%.
3.1. XÂY DỰNG ĐỒ THỊ VẬN HÀNH TÀU PY – 93024 -
TS.
3.1.1. NHỮNG THÔNG SỐ CƠ
BẢN VỀ
TÀU
:
3.1.1.1 LOẠI TÀU VÀ CÔNG
DỤNG
:
Tàu PY – 93024 - TS là loại tàu đánh cá vỏ gỗ, làm
ngh
ề câu khơi,
máy
chính mã hiệu ISZU có công suất 160 CV
do Nhật Bản sản xuất. Tàu có một
chân
vịt, một boong chính,
2
boong phía mũi và boong lái; cabin nhỏ, gọn được bố trí

phía đuôi (bên trên buồng
máy).

3.1.1.2 VÙNG HOẠT
ĐỘNG
:
Tàu PY -93024 – TS được tính hoạt động trong vùng hạn
chế III, trong
vùng
biển hở cách xa nơi trú ẩn dưới 20 hải lý và
trong
điều kiện sóng gió cấp
4.
3.1.1.3 NHỮNG THÔNG SỐ CƠ
BẢN
:
- Chiều dài lớn
nhấ
t
L
m
=
- Chi
ều dài thiết
kế
L
t
k
=
.
- Chiều rộng lớn
n
h


t
B
m
=
4
.
4
0
m
3
- Chiều rộng thiết
kế
-
C
h
i

u
c
a
o
m

n
B
t
k
=
4.03m

=
2
.
1
0
m
- Chiều chìm trung
b
ì
nh
d
W
=
1.62m
=
6
3
.
4
5
- Công suất máy
ch
í
nh Ne
=
160CV
- Hệ số thể tích chiếm

=
0.682

-
H

s

d
òn
g
t
h
e
o

=
0
.
2
8
2
- Hệ số dòng

t t
=
0.262
3.1.1.4 CÁC THÔNG SỐ VỀ CHÂN
VỊT:
- Loại chân vịt : B-
Wagen
i
ngen

- Đường kính chân vịt D : 1150
(mm)
- Số cánh Z : 3
(cánh)
- Góc nghiêng của cánh :
15
0
- Tỷ số mặt đĩa  :
0.5
- Tỷ số bước xoắn H/D = :
0.6
3.1.1.5 CÁC THÔNG SỐ VỀ
MÁY
:
- Loại máy :
ISUZU
- Công suất định mức Ne : 160
CV
- Số vòng quay định mức n : 2000
v
/
ph.
- Hệ thống làm mát : trực
ti
ếp
- Hệ thống khởi động :
đ
i
ện.
3.1.1.6 CÁC THÔNG TIN TRƯỚC THỬ

TÀU
:
Sau đây là các thông tin trước khi thử tàu PY – 93024 –
TS đã qua sử
dụng
(từ ngày 10/12/2003 đến 25/3/2007), để
kiểm tra cặp thông số số vòng quay
chân
vịt n và tốc độ tàu
V.
- Ngày kiểm tra tàu:
25
/
3
/
2007.
- Nơi kiểm tra tàu: Phường 6 – T.p Tuy Hoà - Tỉnh
Phú
Yên.
4
- Độ sâu, rộng nơi kiểm tra tàu: 10,5 m, hơn 350m
nước
- Độ ẩm không khí:
80%.
- Nhiệt độ môi trường lúc kiểm tra:
31
0
c.
5
- Vận tốc gió: cấp 2 (theo dự báo khí tượng thuỷ

văn địa
phương)
- Vận tốc dòng chảy bằng 0 (lúc nước yên

nh)
- Độ mặn 44
0
00
3.1.1.7 CÁC THÔNG TIN THU ĐƯỢC SAU KHI
KI
ỂM TRA
TÀU
:
Đ

i
l
ư

n
g
Đơn
v

n
min
n
S
n
H

n
m
a
x
Chế
độ
n
c
v
v
/
ph 330 442 520 548
1
00
%
t

i
(D
=
54
.
3
2
5
V h
l/
h
3.82 5.11 6.02 6.34
1

10
%
t

i
(D
=
58
.
4
4
5
V h
l/
h
3.61 4.84 5.69 6
85
%
t

i
(D
=
50
.
3
4
5
V h
l/

h
3.94 5.28 6.22 6.55

×