Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Luyen tap Tieng viet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.59 KB, 2 trang )

/> />TIẾNG VIỆT 1
1- Điền NG hay NGH :
-… ã ba, -… é ọ, - …ô .….ê, -…….ệ sĩ, - ru ủ,
-……ủ gà …….ủ gật, ửi mùi, - cá ừ, i ờ,
-…………. ỉ hè, ……… õ nhỏ, -……ôn …….ữ,
-vấp ………… ã, -… ệ nhân, ….ĩ ngợi, - tình ĩa
-……à voi, - nhà …… ói, -… ày hội
2- Điền S hay X :
e cộ, - lo ợ,- con ố,- làng ã, ù ì, -củ ả, -lịch ử,
- đầm en, ẻ gỗ, - thị ã, - bình hoa ứ, - cửa ổ, - quả u u,
- võ ĩ, - oi gương, - tại ao, - ngủ ay, - ản uất, ,- e chỉ
- ung ướng, - chim ẽ, - buổi áng, - ợ sệt, - xúm ít,
- quả ung , ung phong ,- giọt ương, ương sườn,
- giấy khai inh , inh xắn, -ngôi ao , ao xuyến, - cây oan,
- thổi áo , - chim ơn ca, ô nước,- quả ung, - màu anh ,
âu kim, - gói ôi, - dòng ông ,- hoa en, òe đuôi ,
- nước ôi, ạch ẽ - ngày ưa, - vui ướng , ợi dây.
ay ưa, - ngủ ay, a tít, - trước au, - ấu í ,
ù lông, ao hỏa,- con âu , on môi, - đúng ai,
a mạc , ân chơi, - số áu, - tròn oe ,- thợ ây,
- nước uối, um họp, - tại ao, - quả oài, - đúng ai, ây nhà,- ản uất, inh
đẹp, - đèn áng ,- ưa kia,
- ô chậu , a ôi, - inh hoạt , - lên uống,- lịch ự,
ay rượu, - đáp ố, - mua ắm,
3- Điền CH hay TR :
ỗ ở, - nhà ẻ, - cá ê,- con ăn, - họp ợ, - ị gái,
- ú ý, í nhớ, - à anh, - i kỷ,- tạm ú,
ò ơi, - ường học, - đường éo, - hỗ ợ, - màu ắng,
- vầng ăng, - ái anh,- anh đua,- con ai, ầu cau,
- ường học,- buổi iều, - ạm xá, - con dã àng,- mây ôi
- áo ắng, - mây ôi,- bầu ời,- con âu, - câu uyện


- quả anh ,- ồng cây, - kể uyện, ận mưa rào,
- quyển uyện,- đỏ ói , ào hỏi,- bàn ân,- vợ ồng,
- bát áo,- cái ậu, - nước ong, - cô ú,- sân ơi ,
ước sau,- cái ổi,- ải đầu, - chói ang, ang sách ,
- cây e ,- mái e , ải thảm,- con ai,- cái ai,
- bóng uyền , uyền hình
4- Điền D, R hay GI :
a ê, - thăm ò, ã ò, lí o, ủ ê, - cụ à,
- vâng ạ, -nhảy ây, - ị ứng, - ung rinh, - ảng bài,
- con án,- ẻ lau, õ àng -cô áo, ũng cảm,
-hướng ẫn, ung chuyển,- mừng ỡ
ờ học , -con ế mèn, , ỏ cá, ạy ỗ, ành mạch,
- ới thiệu, - con ã tràng, - u lịch, - Thánh óng,
- con ùa , - ó thổi ,- dồi ào ,- rì ào , - hàng ào,
àu đẹp, úp đỡ,- đỏ ực,- ữ nhà ,- đi a đi vào,
- ã gạo,- mưa ơi,- cặp a,- thầy áo,- a đình,
-truyện ân an, - con ê,- ve kêu âm an,
- sức khỏe ồi ào, - đôi ày,- ca ao, - con ao,
àu nghèo,- ạy học,- lá ụng, - con án, - khô áo,
- ao thông,- bán hàng ong,- ơi ụng, ạo phố,
ẫn đường - hàng ào,- ụi mắt, - tờ ấy,- a bò,
- ắt tay, ịu àng, -hình ung,-cá ô,- ầu mỡ,
- u ngủ,- au muống,- nhà àu,- buồn ầu, un ẩy,
- kì iệu,- kinh ị,- chai ượu, - ơi vãi,- ây điện,
-cô âu chú ể, - ó thổi , ộn ịp,
5 - Điền G hay GH :
ế ỗ, ồ ề, õ mõ, - phở à, i nhớ, - nhà a.
- óp phần,- ngủ ật, - an dạ, - ép vần, - thương ét,
- củ ừng, - chiếc e,- anh tỵ, - xa ần
6- Điền K hay C :

ì ọ, á kho, ủ khoai, ể chuyện,- trái au, - lá ờ,
ười vui,- nhổ ỏ, - xe ộ, ủ lạc, í tên, ô giáo,
-thước ẻ, á thu, - qua ầu, - rau ần, on voi, - máy ày,
- ả nhà, ối xay, - phố ổ, - giữ ửa
7- Điền L hay N :
- ễ hội,- ề nếp , ổi tiếng , - lụt ội, - số ượng ,
ướng bánh,- triền úi ,- úi húi ,- công ao , àng xóm ,
àng tiên ,- vắng ặng , - vác ặng, ụ hoa , òng mẹ,
ao động,-hoa an , àng công chúa,- mặt ạ,
- quả ê, - sáng ong anh,- ẩn ấp,- hiền ành,
- ễ phép, - núi ở, - ăn o , ấu cơm, -hoa ở ,
-chim hót íu o,- àm việc, o sợ,- con ợn,
- eo úi, ò xo,- thứ ăm, ói chuyện,- số ăm,
- ên xuống,- chuyện ạ,- ao xao, au chùi ,- màu âu,
á cây,- khôn ớn,- úi đồi ,
8- Điền C, K, QU :
- cái ìm, - con ò , ể chuyện,- éo o , im khâu,
ao ều,- thước ẻ,- con ua,- ổ ính,- quả ầu,
- chim bồ âu,- ăn eo,- ần áo ,- thanh iếm,
- uống ýt, - o ắp , en thuộc,- ấp ứu,
âu á, ính gửi,- ế bên,- éo ưa, uối ùng,
- ánh ửa,- tổ ốc, ốc nước,- uyên góp,- vinh ang,
- cái ạt,- hạt ườm,- cái uốc,- à ê ,-quả uýt
- làm en

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×