Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

De thi HSG 5 khoi tieu hoc. Co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.73 MB, 34 trang )

Phòng GD & ĐT Phúc thọ
Trờng th Hiệp Thuận
Khảo sát chất lợng học sinh giỏi lớp 1
Môn: Toán (Thời gian: 60 phút)
Họ và tên: Lớp
Phòng thi: Số báo danh
Bài 1: (5 điểm)
Bài 1: ( 5 đ)
a) Tính: (2 điểm)
59 -13 -3 = 86 - 4 + 6 =



b) ( 3 đ) Cho các số: 3, 4, 5, 6, 7, 8. Em hãy tìm hai số mà khi lấy số lớn trừ đi số
bé thì đợc kết quả là 3. Hãy viết các phép tính đó ?




.
Bài 2: (5 điểm)
a. Cho các số: 45, 98, 53. Hãy lập các phép tính đúng ? (2 điểm)




b. Hãy điền số thích hợp vào để khi cộng các số ghi trong theo hàng ngang,
cột dọc, đờng chéo đều đợc kết quả bằng 9. (3 điểm)
Tổng số điểm
Họ và tên ngời coi .
Họ tên và chữ ký ngời chấm .


Mã số
2
3
3
Mã số
Bài 3: (2 điểm): Tìm một số biết rằng khi lấy số đó cộng với 23 rồi trừ đi 42 thì đợc
kết quả là 55.





Bài 4: ( 4 điểm ) Lớp 1A có số học sinh là số chẵn lớn nhất nhỏ hơn 37, lớp 1B có
số học sinh là số liền sau số 32. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh ?





Bài 5: (4 điểm):
Hình vẽ sau có: A B
a) Bao nhiêu điểm ? (kể rõ)


D C
b- Có tam giác ( kể rõ)





Phòng GD & ĐT Phúc thọ
Khảo sát chất lợng học sinh giỏi lớp 1
E
Trờng th Hiệp Thuận
Môn: Tiếng việt (Thời gian: 60 phút)
Họ và tên: Lớp
Phòng thi: Số báo danh
Bài 1: (5 điểm)
Bài 1: Giáo viên đọc cho HS chép ( 5 điểm )
Bài 2: ( 2 điểm )Dựa vào bài viết trên, hãy trả lời các câu hỏi sau :
a.Chia tay lớp Một bạn nhỏ chào ai, bạn chào những đồ vật nào trong lớp ?
b. Xa cô giáo bạn nhỏ hứa điều gì ?
Tổng số điểm
Họ và tên ngời coi .
Họ tên và chữ ký ngời chấm .
Mã số
Mã số
Bài 3 : ( 3 điểm ) Điền vào chỗ trống :
a. s hay x : ay xa ay lúa ay rợu
b. oang , oăng hay oong :
khai h dài ng cái x
Bài 4 : ( 4 điểm )
a. Ghép một tiếng ở cột 1 với một tiếng ở cột 2 tạo thành từ, ngữ có nghĩa rồi viết vào cột 3 ( 3 điểm )
Cột 1 Cột 2 Cột 3
xuân đến
tết sang
mùa cối
trồng bàn
là màng .
cây trọt

b.Sắp xếp các tiếng ở cột 1 thành một câu : ( 1 điểm )
-
Bài 5: ( 6 điểm ) ) Dựa vào các câu hỏi dới đây em hãy kể về anh hoặc chị của em.
Anh( chị ) của em tên là gì?
Anh ( chị) của em học lớp nào?
Anh ( chị ) của em thích môn học nào nhất?
Em thờng chơi cùng anh( chị ) trò chơi gì?
Em đã làm gì để anh chị vui ?
Phòng GD & ĐT Phúc thọ
Trờng th Hiệp Thuận
Khảo sát chất lợng học sinh giỏi lớp 2
Môn: tiếng việt (Thời gian: 60 phút)
Họ và tên: Lớp
Phòng thi: Số báo danh
Bài 1: (5 điểm)
Bài 1: ( 3 điểm ) Sắp xếp các từ trong các phần sau cho thành câu rồi viết lại cho đúng chính tả
và cho biết câu đó thuộc mẫu câu nào?
a- chú vịt mấy - bơi mặt hồ - đang - trên
b- là - giỏi - học sinh - bạn Nam
c- mỗi - hoa phợng vĩ - góc sân - đỏ rực - mùa hè - đến - lại - trờng- nở.
Bài 2: ( 4 điểm )
a * Viết các từ sau thành các cặp từ có nghĩa trái ngợc nhau:
- Đẹp ; ngắn; nóng; thấp; lạnh; béo; xấu; cao; dài; gầy
-* Chọn các từ có nghĩa trái ngợc với các từ gạch chân điền vào chỗ trống để hoàn thành những
câu thành ngữ sau:
Lên thácghềnh Đi sớm tối
Xấu ngời . nết Thức khuya dậy
b. Đặt câu hỏi có cụm từ " để làm gì ? " cho câu sau:
Để ngời đi sau không bị ngã, anh chiến sĩ kê lại lại hòn đá bị kênh.
Bài 3 : ( 2 điểm ) Điền vào chỗ trống :

a. tr hoặc ch : cuộn òn ân thật ậm ễ trẻ.ung
b. ao hoặc oao :
ngọt ng. mèo kêu ng ng ng ngán c.lêu đêu
Tổng số điểm
Họ và tên ngời coi .
Họ tên và chữ ký ngời chấm .
Mã số
Mã số
Bài 4: ( 3 điểm ) Chọn dấu câu thích hợp để điền vào ô trống trong đoạn văn sau rồi viết lại
cho đúng chính tả.

Bé Sơn rất xinh da bé trắng hồng má phinh phính môi đỏ tóc hoe vàng
khi bé cời cái miệng không răng toét rộng.
Bài 5 : Tập làm văn ( 10 điểm )
A. Nói lời đáp của em trong trờng hợp đợc mẹ tặng quà khi em đợc công nhận là học sinh
giỏi ( Thể hiện sự ngạc nhiên thích thú )
B.Viết đoạn văn ngắn ( 7 - 10 câu ) kể về một cây hoa mà em yêu thích.
Phòng GD & ĐT Phúc thọ
Trờng th Hiệp Thuận
Khảo sát chất lợng học sinh giỏi lớp 3
Môn: tiếng việt (Thời gian: 60 phút)
Họ và tên: Lớp
Phòng thi: Số báo danh
Mã số
Bài 1: (5 điểm)
Bài 1 : ( 5 điểm )
a-Tìm và viết lại các câu thơ có sử dụng biện pháp nhân hóa trong các câu thơ
sau rồi gạch dới các từ ngữ thể hiện phép nhân hóa đó.
Dù giáp mặt cùng biển rộng
Cửa sông chẳng dứt cội nguồn

Lá xanh mỗi lần trôi xuống
Bỗng.nhớ một vùng nớc non




.


b- Biện pháp nhân hóa đó đã giúp em cảm nhận đợc điều gì?


.
Bài 2: ( 2 điểm ) Viết hai câu văn có sử dụng biện pháp so sánh nói về:
- Những búp bàng vừa nhú ra: .

- Những điểm 10 của em.:


Bài 3: ( 1 điểm ) Điền r, d hoặc gi vào chỗ chấm:
- Đôi ày này đế rất .ày.
- Khi làm bài, không đợc ở sách ra xem, làm thế ở lắm
Tổng số điểm
Họ và tên ngời coi .
Họ tên và chữ ký ngời chấm .
Mã số
Bài 4: ( 2 điểm ) Đặt câu hỏi cho bộ phận câu gạch chân trong mỗi câu sau:
a.Buổi tra, trời xanh ngắt, cao vời vợi.
- Nen-li leo lên cột rất chật vật.
b. Viết một câu có cụm từ trả lời cho câu hỏi " bằng gì?"

Bài 5 : Tập làm văn ( 10 điểm ) Quê em có rất nhiều cảnh đẹp. Em hãy kể cho một ngời
bạn ở xa đợc biết về cảnh đẹp đó.
Phòng GD & ĐT Phúc thọ
Trờng th Hiệp Thuận
Khảo sát chất lợng học sinh giỏi lớp 4
Môn: tiếng việt (Thời gian: 60 phút)
Họ và tên: Lớp
Phòng thi: Số báo danh
Bài 1: (5 điểm)
Bài 1 : ( 4 điểm )
a. Với mỗi từ đơn sau hãy tạo thành một từ ghép, một từ láy thích hợp :

Tổng số điểm
Họ và tên ngời coi .
Họ tên và chữ ký ngời chấm .
Mã số
Mã số
Từ đơn Từ ghép Từ láy
Tơi


May
Trắng
Đỏ
b- Tìm và viết lại động từ có trong khổ thơ sau :
Bác đã đi rồi sao Bác ơi!
Mùa thu đang đẹp, nắng xanh trời
Miền Nam đang thắng mơ ngày hội
Rớc Bác vào thăm thấy Bác cời.


.
Bài 2 : ( 2 điểm) Đặt câu với mỗi thành ngữ sau: Đồng sức đồng lòng, Một nắng hai sơng
Bài 3: ( 4 điểm ).
a-Biến đổi câu kể sau thành: câu hỏi, câu khiến.
Trời ma.
b- Tìm và viết lại chủ ngữ, vị ngữ trong từng câu sau:
- Mấy chú chim có bộ lông trắng nh tuyết bay ngang qua bầu trời .



- Xa xa, trên nền cát trắng tinh, mọc lên những bông hoa hoa màu tím.



Bài 4 : Tập làm văn ( 10 điểm ) Nhìn chị gà mái mơ dẫn đàn con đi kiếm mồi, em thấy chúng
thật đáng yêu. Em hãy tả lại đàn gà với những nét đáng yêu đó.
Phòng GD & ĐT Phúc thọ
Trờng th Hiệp Thuận
Khảo sát chất lợng học sinh giỏi lớp 2
Môn: toán (Thời gian: 60 phút)
Họ và tên: Lớp
Phòng thi: Số báo danh
Bài 1 : ( 8 diểm )
A. Tính: ( 4 điểm )
a. 45 - 5 + 5 + 5 + + 5 b. 15 5 x 2 + 28 =





9 số 5
Tổng số điểm
Họ và tên ngời coi
Họ tên và chữ ký ngời chấm
Mã số
Mã số






B. Tìm y : ( 4 điểm )
a. y x 5 - 17 = 3 x 6 47 < y + 17 < 10 x 5





Bài 2 : Tính nhanh ( 4 điểm )
a. 24 + 35 + 46 - 4 - 5 - 6 =





.
b 13 - 1 - 4 + 7 - 6 + 8 - 9 + 2 =






Bài 3 : ( 3 điểm )
Tìm hai số( mỗi số đều có một chữ số ) biết rằng tích của hai số đó lớn hơn số nhỏ nhất
có hai chữ số 2 đơn vị và thơng của chúng bằng 3.






\Bài 4 :( 3 điểm )
Ba bạn Tuấn, Hùng, Đức có số bi là số nhỏ hơn số 30 là 3 đơn vị. Nếu Đức cho Tuấn 4 viên
bi, Tuấn cho Hùng 5 viên thì ba bạn có số bi bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu
viên bi ?
Bài giải









Bài 5: ( 2 đ) Điền kí hiệu rồi kể tên các hình tam giác, hình tứ giác có ở hình bên.




Phòng GD & ĐT Phúc thọ
Trờng th Hiệp Thuận
Khảo sát chất lợng học sinh giỏi lớp 4
Môn: toán (Thời gian: 60 phút)
Họ và tên: Lớp
Phòng thi: Số báo danh
Bài 1: (5 điểm)
Bài 1 : ( 4 điểm )
Cho biểu thức : A = ( 48 + a x 4 ) : 16
Hãy : a . Tính A khi a = 96
b. Tính a khi A = 96







Bài 2: ( 3 điểm ) Tính nhanh
a.
7
4
x
6
5
+
7
3
x

6
5
b.
2005
2006
x
4
3
-
4
3
x
2005
1

c- ( 367 x 584 + 12345 ) x ( 3570 : 357 - 10 )










Tổng số điểm
Họ và tên ngời coi .
Họ tên và chữ ký ngời chấm .
Mã số

Mã số



Bµi 3 : ( 4 ®iÓm )
a- T×m y : y x 30 + 12 x y = 630 37 x y - y = 864






b- ( 2®) T×m sè 8a7b, biÕt r»ng sè 8a7b chia hÕt cho 45







Bµi 4 ( 5 ®iÓm )
Mét h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu réng b»ng
4
1
chiÒu dµi. NÕu kÐo dµi thªm chiÒu dµi 11cm
vµ chiÒu réng 101cm th× ®îc h×nh vu«ng. TÝnh diÖn tÝch vµ chu vi h×nh ch÷ nhËt ®ã.












Bµi 4 ( 4 ®iÓm )
Tæng cña hai sè lÎ lµ 246. T×m hai sè ®ã biÕt r»ng gi÷a chóng cã 4 sè ch½n.








Phòng GD & ĐT Phúc thọ
Trờng th Hiệp Thuận
Khảo sát chất lợng học sinh giỏi lớp 5
Môn: toán (Thời gian: 60 phút)
Họ và tên: Lớp
Phòng thi: Số báo danh
Bài 1: (5 điểm)
Bài 1: ( 5 điểm )
a. Cho biểu thức : A =
)6(:7201994
48,39831748,39

ì+ì

x

Tìm giá trị của biểu thức A khi x= 42






b. Tính nhanh: 1,3 -3,2 +5,1 1,4 +8,9 -10,8 +12,7 -12,6 +16,5





b ài 2: ( 2 điểm ) Tìm y trong dãy tính sau:
3
1
: ( 2
3
1
+ y ) +
16
3
=
4
1

Tổng số điểm
Họ và tên ngời coi .

Họ tên và chữ ký ngời chấm .
Mã số
Mã số





B ài 3: ( 4 điểm ) Cho hình dới đây biết chu vi hình vuông ABCD
là 36cm và AC =14 cm Hãy tính diện tích phần gạch chéo hình tròn ?







.


Bài 4:( 4 đ) Tìm số thập phân có bốn chữ số biết rằng khi dịch dấu phẩy của số đó sang phải
một chữ số ta đợc số thập phân mới hơn số cũ 180,36.














.
Bài 5 : ( 5 điểm )
Một ô tô du lịch ngày thứ nhất đi đợc
5
1
quãng đờng AB , ngày thứ hai đi đợc
5
2
quãng đờng đó, ngày thứ ba đi đợc 240 km còn lại . Hỏi quãng đờng AB dài bao nhiêu km ?





A
B
D
O
C





Phòng GD & ĐT Phúc thọ

Trờng th Hiệp Thuận
Khảo sát chất lợng học sinh giỏi lớp 5
Môn: tiếng việt (Thời gian: 60 phút)
Họ và tên: Lớp
Phòng thi: Số báo danh
Bài 1: (5 điểm)
Bài 1: ( 8đ)Cho đoạn văn sau:
Những con ngan mới nở có bộ lông vàng óng. Một màu vàng đáng yêu nh màu của những con
tơ nõn mới guồng. Nhng đẹp nhất vẫn là đôi mắt với cái mỏ. Đôi mắt chỉ bằng hạt cờm, đen
nhánh hạt huyền lúc nào cũng đa đi, đa lại nh có nớc, làm hoạt động hai con ngơi bóng mỡ.
Một cái mỏ màu nhung hơu, vừa bằng ngón tay đứa bé mới đẻ và có lẽ cũng mềm nh thế, mọc
ngăn ngắn ở đằng trớc. Cái đầu xinh xinh, vàng nuột và ở dới bụng, lủn chủn hai cái chân bé
tí màu đỏ hồng.
a- Tìm và viết lại hai câu đơn, một câu ghép trong đoạn văn vào cột tơng ứng trong bảng
dới đây ( 3đ)
Câu đơn Câu ghép
.

.
.





.


b- Tìm và viết lại chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau (3đ)
Đôi mắt chỉ bằng hạt cờm, đen nhánh hạt huyền lúc nào cũng đa đi, đa lại nh có nớc, làm

hoạt động hai con ngơi bóng mỡ.


Cái đầu xinh xinh, vàng nuột và ở dới bụng, lủn chủn hai cái chân bé tí màu đỏ hồng.

.

.
Tổng số điểm
Họ và tên ngời coi .
Họ tên và chữ ký ngời chấm .
Mã số
Mã số
c-Đoạn văn trên sử dụng phép liên kết câu nào? Chỉ ra phép liên kết đó. ( 2 đ)



Bài 2( 2 đ)Đặt câu để phân biệt từ đồng âm: kính, nghé
Bài 4 : Tập làm văn ( 10 điểm )Năm nay em đã là học sinh lớp 5. Chỉ một vài tháng nữa em
sẽ phải chia tay với mái trờng Tiểu học, nơi đó đã giữ lại rất nhiều kỉ niệm của tuổi ấu thơ. Em
hãy kể lại một kỉ niệm về mái trờng mà em nhớ nhất
Bài làm
Phòng GD & ĐT Phúc thọ
Trờng th Hiệp Thuận
Khảo sát chất lợng học sinh giỏi lớp 3
Môn: toán (Thời gian: 60 phút)
Họ và tên: Lớp
Phòng thi: Số báo danh
Bài 1: (5 điểm)
Bài 1 : ( 6 điểm )

A.Tính giá trị mỗi biểu thức sau : ( 2điểm )
a . 76 + 124 x 4 - 320 = b . ( 140 + 160 : 5 ) x 4 =






Tổng số điểm
Họ và tên ngời coi
Họ tên và chữ ký ngời chấm
Mã số
Mã số


b- 4 điểm ) Tính nhanh
a. 15 x 2 + 15 x3 + 5 x 15 - 100 b. 100 x 7+ 7 + 7 + + 7 + 7 x 10










Bài 2 ( 2điểm )
Tìm tất cả các số có hai chữ số ( a b) mà a + b = 5 và a - b = 1











Bài 3 : Tìm y : ( 2 điểm )
60 : y + 15 + ( a - a ) = 10 x 5 : 2 ( 4274 - y ) : 5 = 425










Bài 4( 6 điểm )
Tuổi con bằng
4
1
tuổi mẹ , bằng
5
1
tuổi cha. Cha hơn mẹ 7 tuổi. Tìm tuổi của mỗi ngời.




102 số 7









Bài 5: ( 4 điểm ) Các hình 1, 2, 3, 4, 5 đều là hình chữ nhật
biết rằng hình số 1 có diện tích là: 6 x 4 = 24 ( cm
2
)
Tính diện tích các hình: 2, 3, 4, 5
. 4cm

1
6cm
3 cm 2 3 5














Đáp án chấm bài Khảo sát chất lợng học sinh giỏi lớp 1
Môn: Toán (Thời gian: 60 phút)
Bài 1: ( 5 đ)
a) Tính: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng cho 1 đ trong đó mỗi phần tính cho 1 đ
b) ( 3 đ) Mỗi cặp số tìm đúng cho 1 đ
Bài 2: (5 điểm)
a. (2 điểm)Mỗi phép tính lập đúng cho 0.5 đ
b (3 điểm)Mỗi ô trống điền đúng cho 0.5 đ
Bài 3: (2 điểm): Số đó là 55 + 42 23 = 74
Bài 4: ( 4 điểm )
Số chẵn lớn nhất nhỏ hơn 37 là 36. Vậy lớp 1A có 36 HS. 1 đ
Số liền sau số 32 là 33. vậy lớp 1B có 33 HS 1 đ
Cả hai lớp có số HS là : 36 + 33 = 69 ( HS) 1.5 đ
Đáp số : 69 HS 0.5 đ
Bài 5: (4 điểm):
Hình vẽ sau có:
a) ( 1 đ) (trong đó nêu đợc 5 điểm cho
0.25 đ. Kể tên đúng 3 điểm cho 0.5 đ.
b. ( 3 đ)Nêu đợc 8 hình tam giác cho 1 đ. Chỉ ra đợc mỗi hình tam giác cho 0.25 đ
3cm 7cm
4
3 cm
Phòng GD & ĐT Phúc thọ
Trờng th Hiệp Thuận
Đáp án chấm bài Khảo sát chất lợng học sinh

giỏi lớp 1
Môn: Tiếng việt
Bài 1: Giáo viên đọc cho HS chép ( 5 điểm ) HS chép đúng cỡ chữ, kiểu chữ, cự lí, khoảng
cách. Biết trình bày hai khổ thơ. Viết đẹp, sạch, đúng chính tả cho 5 đ. Sai mỗi lỗi trừ 0.5 đ.
( GV căn cứ vào chất lợng chữ cụ thể mà chho 4.5, 4, 3.5,. đ
Bài 2: ( 2 điểm )Mỗi câu trả lời đúng cho 1
Bài 3 : ( 3 điểm ) Điền vào chỗ trống : Mỗi chỗ trống điền đúng cho 0.5 đ
Bài 4 : ( 4 điểm )
a.HS ghép và viết đúng mỗi từ cho 0.5 đ ( 3 điểm )
b. : (1 điểm ) Sắp xếp câu đúng, viết sạch, đẹp có dấu ở cuối câu mới cho điểm tối đa
Bài 5: ( 6 điểm ) HS viết đợc thành đoạn văn ngắn kể về anh, chị của mình dựa trên các câu
hỏi gợi ý. Câu trả lời rõ, đủ ý. Chữ viết sạch, đúng chính tả.
Nếu HS chỉ trả lời rõ từng câu hỏi mà không viết đợc thành đoạn văn chỉ cho tối đa đến 3 đ.
Trừ mỗi lỗi chính tả 0.5 đ, lỗi câu 0.25 đ
( GV căn cứ vào chất lợng bài cụ thể mà cho 4.5, 4, 3.5,. đ
Phòng GD & ĐT Phúc thọ
Trờng th Hiệp Thuận
Đáp án chấm bài Khảo sát chất lợng học sinh giỏi lớp 2
Môn: Tiếng việt
Bài 1: ( 3 điểm ) Sắp xếp đúng mỗi câu, viết đúng chính tả, chỉ râ đúng mẫu câu cho 1 đ. Nếu
HS chỉ xếp đúng câu chỉ cho 0.5 đ. Nếu không viết hoa chữ cáI đầu câu mà cuối câu không có
dấu chấm câu trừ 0.25 đ.
Bài 2: ( 4 điểm ) a.
Viết các từ sau thành các cặp từ có nghĩa trái ngợc nhau ( 1 đ)( mỗi cặp từ đúng cho 0.25đ)
* ( 2 đ)Mỗi chỗ điền đúng cho 0.5 đ
b.( 1 đ) Đặt câu đúng theo YC có dấu chấm hỏi cuối câu. Nếu không có dấu chấm hỏi trừ 0.5 đ
Bài 3 : ( 2 điểm ) Điền vào chỗ trống : Mỗi chỗ điền đúng cho 0.25đ
Bài 4: ( 3 điểm ) Mỗi chỗ điền đúng và viết đúng chính tả cho 0.5 đ. Sai mỗi lỗi chính tả trừ
0.25 đ.
Bé Sơn rất xinh. Da bé trắng hồng, má phinh phính, môi đỏ, tóc hoe vàng . Khi bé cời,

cái miệng không răng toét rộng.
Bài 5 : Tập làm văn ( 10 điểm )
A. ( 2 đ) HS viết lời đáp đúng theo yêu cầu, cuối câu phải có dấu chấm than.
B.( 7 đ) HS viết đợc đoạn văn xuôi kể đợc những đặc điểm riêng của cây hoa đó. Sử dụng các
từ ngữ sinh động, chính xác, có lựa chọn. Chú trọng đến tả vẻ đẹp, hơng thơm của bông
hoaCâu văn đúng ngữ pháp, chữ viết sạch, đúng chính tả.
- Sai một lỗi chính tả, lỗi câu trừ 0.5 đ
( GV căn cứ vào chất lợng cụ thể của bài mà cân đối để cho điểm sao cho công bằng)
Một điểm cho bài viết sạch sẽ, biết trình bày.
Phòng GD & ĐT Phúc thọ
Trờng th Hiệp Thuận
Đáp án chấm bài Khảo sát chất lợng học sinh giỏi lớp 3
Môn: Tiếng việt
Bài 1 : ( 5 điểm )
a-( 3đ)HS viết đợc mỗi hìh ảnh nhân hoá cho 1 đ, Gạch chân đợc các từ thể
hiện phép nhân hoá cho 1 đ( 1 từ cho 0.25 đ, hai từ cho 0.5 đ)

×