Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi vật lí 12 chuẩn của tỉnh đak nông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.16 KB, 4 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN li 12
Thời gian làm bài: 0 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi VAT

Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
C. Sóng điện từ lan truyền trong chân không có giá trị lớn nhất và bằng c với
8
10.3

c
s
m
.
D. Sóng điện từ bị phản xạ và khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 2: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có
điện dung 0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là:
A. 2.10
5

s
rad
. B. 10
5


s
rad
. C. 3.10
5

s
rad
. D. 4.10
5

s
rad
.
Câu 3: Tần số dao động điện từ trong mạch dao động lí tưởng thoả mãn hệ thức nào sau đây:
A.
LCf
π
2
=
. B.
LC
f
π
2
=
. C.
LC
f
π
2

1
=
. D.
C
L
f
π
2=
.
Câu 4: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng khi điện tích trong mạch biến đổi theo phương trình
tq
ω
cos
=
thì điện áp hai đầu tụ điện có dạng:
A.
)
2
cos(
0
π
ω
−=
tUu
. B.
)
2
cos(
0
π

ω
+=
tUu
.
C.
tUu
ω
cos
0
=
. D.
tUu
ω
sin
0
=
.
Câu 5: Sóng điện từ trong chân không có tần số f=150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là(lấy
c=3.10
8
s
m
).
A. 2000m B. 2000km C. 1000m D. 1000km
Câu 6: Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U
0
, I
0
lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ

điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì:
A.
0
0
I
U
LC
=
. B.
0 0
L
U I
C
=
. C.
0 0
C
U I
L
=
. D.
0 0
U I LC
=
.
Câu 7: Câu nào đúng? Hạt nhân
C
12
6
:

A. Mang điện tích -6e. B. Mang điện tích +6e.
C. Mang điện tích 12e. D. không mang điện tích.
Câu 8: Bức xạ(hay tia) hồng ngoại là bức xạ:
A. Đơn sắc, có màu hồng.
B. Đơn sắc, không màu ở ngoài đầu đỏ của quang phổ.
C. Có bước sóng nhỏ dưới 0,4
m
µ
.
D. Có bước sóng từ 0,75
m
µ
tới cỡ milimét.
Câu 9: Sóng điện từ
A. là sóng dọc.
B. không truyền được trong chân không.
C. không mang năng lượng.
D. là sóng ngang.
Trang 1/4 - Mã đề thi VAT LÍ
Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai
khe là:
A.
ia
D
.
=
λ
. B.
a

Di.
=
λ
. C.
D
ia.
=
λ
. D.
i
Da.
=
λ
.
Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng có a là khoảng cách hai khe hẹp, D là khoảng
cách từ hai khe đến màn quang sát,
λ
là bước sóng dùng trong thí nghiệm. Vị trí vân sáng(x) so với
vân trung tâm được xác định bởi biểu thức đúng nào sau đây:
A.
D
a
kx
λ
=
; (k=
; 3;2;1;0
±±±
) B.
λ

aD
kx
=
; (k=
; 3;2;1;0
±±±
)
C.
a
D
kx
λ
=
; (k=
; 3;2;1;0
±±±
) D.
a
D
kx
2
λ
=
; (k=
; 3;2;1;0
±±±
)
Câu 12: Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể dùng để đo bước sóng ánh sáng:
A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng. B. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
C. Thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng. D. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.

Câu 13: Chọn câu trả lời sai:
A. Nguyên nhân tán sắc là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn
sắc có màu sắc khác nhau là khác nhau.
B. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng, tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất.
C. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng, tia tím có góc lệch nhỏ nhất.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính.
Câu 14: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra:
A. Chất rắn. B. Chất lỏng.
C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất khí ở áp suất cao.
Câu 15: Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử Hiđrô có bốn vạch màu đặc trưng là:
A. Đỏ, vàng, lam, tím. B. Đỏ, lam, chàm, tím.
C. Đỏ, lục, chàm, tím. D. Đỏ, vàng, chàm, tím.
Câu 16: Tính chất quan trọng nhất, và được ứng dụng rộng rải nhất của tia X là:
A. Khả năng đâm xuyên. B. Làm đen kính ảnh.
C. Làm phát quang một số chất. D. Huỷ diệt tế bào.
Câu 17: Chọn phát biểu đúng: thứ tự các miền trên thang sóng điện từ theo chiều giảm dần của bước
sóng là:
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia rơnghen, tia gamma(phóng xạ), sóng vô
tuyến.
B. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia rơnghen, tia tử ngoại, tia gamma(phóng
xạ).
C. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia rơnghen, tia gamma(phóng
xạ).
D. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia rơnghen, tia gamma(phóng
xạ).
Câu 18: Một lăng kính có góc chiết quang A = 9
0
, chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là n
đ
=1,6444 và đối với tia tím là n

t
= 1,6852. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới
nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là :
A. 0,0020 rad. B. 0,523 rad. C. 0,0064 rad. D. 13,1144 rad.
Câu 19: Chiếu nguốn sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5µm vào một mặt phẳng chứa hai khe S
1

S
2
hẹp, song song, cách nhau một khoảng a=1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn quan sát E
song song và cách mặt phẳng chứa S
1
, S
2
một khoảng D =1,5m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên
tiếp trên màn:
A. 0,5 mm. B. 7,5 mm. C. 0,75 mm. D. 5 mm.
Trang 2/4 - Mã đề thi VAT LÍ
Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng, cho khoảng cách giữa hai khe sáng
a = 0,5mm, khoảng cách giữa khe và màn D=2m, chiếu vào hai khe ánh sáng trắng
( )
mm
µλµ
75,04,0
≤≤
. Bề rộng quang phổ bậc một là:
A. 0,75 mm B. 2,8 mm C. 4,6 mm D. 1,4 mm
Câu 21: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện ngoài?
A. Êlectron bức ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

C. Êlectron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác.
D. Êlectron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu ánh ánh sáng thích hợp.
Câu 22: Chọn câu trả lời đúng: pin quang điện là hệ thống biến đổi trực tiếp
A. Hoá năng ra điện năng. B. Cơ năng ra điện năng.
C. Nhiệt năng ra điện năng. D. Quang năng ra điện năng.
Câu 23: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng đơn sắc màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra
không thể là:
A. ánh sáng tím. B. ánh sáng đỏ. C. ánh sáng vàng. D. ánh sáng lục.
Câu 24: Chọn phát biểu sai với nội dung hai giả thuyết của Bo:
A. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có mức năng lượng thấp chuyển sang trạng thái dừng có mức
năng lượng cao, nguyên tử sẽ phát ra phôtôn.
B. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng.
C. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, êlectron chỉ chuyển động quanh hạt nhân trên những
quỹ đạo có bán kính hoàn toàn xác định gọi là các quỹ đạo dừng.
D. Ở trạng thái dừng khác nhau năng lượng của nguyên tử có giá trị khác nhau.
Câu 25: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Độ đơn sắc cao. B. Độ định hướng cao.
C. Cường độ lớn. D. Công suất lớn.
Câu 26: Một kim loại dùng làm catốt trong tế bào quang điện có công thoát là 3,1eV. Chiếu lần lượt
vào catốt của tế bào quang điện các bức xạ: λ
1
= 0,12µm; λ
2
= 0,39µm; λ
3
= 0,55µm; λ
4
= 0,70µm.
Trong các bức xạ chiếu vào catốt bức xạ nào gây ra được hiện tượng quang điện, chọn kết quả đúng?
A. λ

3
và λ
4
. B. λ
1
và λ
2
. C. λ
1
, λ
2
và λ
3
. D. λ
1
, λ
2
, λ
3
và λ
4
.
Câu 27: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là
m
µ
589,0
. Năng lượng phôtôn ứng
với bức xạ này có giá trị là:
A. 3,374.10
-19

J. B. 0,672.10
-19
J. C. 0,336.10
-19
J. D. 6,752.10
-19
J.
Câu 28: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10
-19
J. Giới hạn quang điện của đồng là:
A. 0,90µm. B. 0,40µm. C. 0,3µm. D. 0,60µm.
Câu 29: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng có tần số f. Năng lượng một phôtôn của ánh sáng này tỉ lệ:
A. nghịch với tần số f. B. thuận với bình phương tần số f.
C. thuận với tần số f. D. nghịch với bình phương tần số f.
Câu 30: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:
A. Các prôtôn. B. Các nơtron. C. Các electron. D. Các nuclôn.
Câu 31: Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtron. Hạt nhân nguyên tử này có ký hiệu là:
A.
Pb
125
82
. B.
Pb
82
207
. C.
Pb
82
125
. D.

Pb
207
82
.
Câu 32: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì:
A. Càng dể phá vỡ. B. Năng lượng liên kết càng lớn.
C. Càng kém bền vững. D. Số lượng các nuclôn càng lớn.
Câu 33: Phương trình nào trong đó X là
He
4
2
? Chọn kết quả đúng?
A.
PXHeAl
30
15
4
2
27
13
+→+
. B.
BHeXB
8
4
4
2
10
5
+→+

.
C.
XNeNaH
+→+
20
10
23
11
1
1
. D.
nArClX
1
0
37
18
37
17
+→+
.
Câu 34: Hằng số phóng xạ
λ
và chu kì bán rã T, liên hệ với nhau bởi hệ thức nào sau đây?
Trang 3/4 - Mã đề thi VAT LÍ
A.
λ
2ln
=T
. B.
λ

= T.ln2. C.
2ln
T
=
λ
. D.
λ
= - 0,693/T.
Câu 35: Trong các công thức sau đây, công thức nào biểu diễn định luật phóng xạ( N
0
là tổng số hạt
ban đầu ở thời điểm t=0; N là số hạt còn lại ở thời điểm t;
λ
là hằng số phóng xạ):
A. N = N
0
.e
-
λ
t
. B. N = N
0
.
t
e
λ
. C. N = N
0
.e
λ

t
. D. N= N
0
.
t
e
λ

.
Câu 36: Bắn hạt α vào hạt nhân
N
14
7
đang đứng yên, phản ứng xẩy ra theo phương trình sau sau:
pON
17
8
14
7
+→+α
.
Giả sử các hạt sinh ra có cùng hướng, cùng vận tốc và khối lượng các hạt nhân gần bằng số khối
của hạt nhân. Tỉ số giữa tổng động năng các hạt sinh ra(W) và động năng của hạt α (W
α
) là:
A.
α
W
W
=

3
1
. B.
α
W
W
=
4
3
. C.
α
W
W
=
2
5
. D.
α
W
W
=
9
2
.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng phân hạch?
A. Tạo ra hai hạt nhân có số khối trung bình. B. Xảy ra do sự hấp thụ nơtrôn chậm.
C. Chỉ xảy ra với hạt nhân nguyên tử
235
92
U

. D. Là phản ứng tỏa năng lượng.
Câu 38: Hạt nhân
O
17
8
có khối lượng là 16,9947u. Cho biết m
p
= 1,007276u, m
n
= 1,008665u,
1u=931
2
c
MeV
. Năng lượng liên kết riêng của mỗi nuclôn là :
A. 7,64.MeV. B. 7,75 MeV. C. 6,01 MeV. D. 8,90 MeV.
Câu 39: Chọn phát biểu sai:
A. Sự phân hạch là một phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
B. Phản ứng nhiệt hạch là một phản ứng toả năng lượng.
C. Sự phóng xạ là một phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. Muốn phá vỡ một hạt nhân thành các nuclôn riêng lẻ phải tốn một năng lượng bằng năng lượng
liên kết để thắng lực hạt nhân.
Câu 40: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, vân tối thứ nhất xuất hiện trên màn tại
vị trí cách vân trung tâm một khoảng:
A.
4
i
B.
2
i

C.
i
D. 2i

HẾT
Trang 4/4 - Mã đề thi VAT LÍ

×