Tải bản đầy đủ (.ppt) (53 trang)

Bài giảng Nghị định số 85/2009/NĐ-CP pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.15 KB, 53 trang )


NGHỊ ĐỊNH SỐ 85/2009/NĐ-CP
HƯỚNG DẪN THI HÀNH LUẬT ĐẤU THẦU
VÀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU XÂY DỰNG
THEO LUẬT XÂY DỰNG

KẾT CẤU CỦA NGHỊ ĐỊNH
13 Chương 77 Điều
Chương I Những quy định chung
Chương II Kế hoạch đấu thầu
Chương III Sơ tuyển nhà thầu
Chương IV Đấu thầu rộng rãi và đấu thầu hạn chế
đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
Chương V Đấu thầu rộng rãi và đấu thầu hạn chế đối với gói

thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp
Chương VI Chỉ định thầu
Chương VII Các hình thức lựa chọn nhà thầu khác
Chương VIII Quy định về hợp đồng
Chương IX Phân cấp trách nhiệm thẩm định, phê
duyệt trong đấu thầu
Chương X Giải quyết kiến nghị trong đấu thầu
Chương XI Xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu
Chương XII Các vấn đề khác
Chương XIII Điều khoản thi hành

KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU
(Điều 6 Luật ĐT và Chương II NĐ 85/CP)
A. NGUYÊN TẮC

KHĐT phải được người có thẩm quyền phê duyệt sau khi


có quyết định đầu tư hoặc phê duyệt đồng thời với phê
duyệt dự án để làm cơ sở pháp lý cho chủ đâu ftư tổ chức
lựa chọn nhà thầu.

Phải lập KHĐT cho toàn bộ dự án; trường hợp chưa đủ
điều kiện và cần thiết thì có thể lập cho một hoặc một sô
gói thầu để thực hiện trước.

KHĐT phải nêu rõ số lượng gói thầu và 7 nội dung của từng
gói thầu.

Phân chia gói thầu phải căn cứ vào tính chất kỹ thuật công
việc, trình tự thực hiện, bảo đảm quy mô gói thầu hợp lý và
tính đồng bộ của DA. Một gói thầu có 1 HSMT và tổ chức
đấu thầu 1 lần. Một gói thầu có 1 hợp đồng. Trường hợp
gói thầu có nhiều phần riêng biệt thì thực hiện theo 1 hoặc
nhiều hợp đồng.

III. Nội dung KHĐT
ên gói thầu
ói thầu có thể bao gồm các nội dung công việc: Lập
BCNCTKH (BCĐT), BCNCKT (DAĐT) và TKKT.
Gói thầu gồm nhiều phần riêng biệt, trong KHĐT cần nêu tên
của từng phần
xác định trên cơ sởác định
giá gói thầu tư vấn lập P F/S, F/S (theo thống kê kinh nghiệm;
ước tính TMĐT theo định mức suất ĐT; sơ bộ TMĐT)
nêu rõ nguồn / phương thức thu xếp; cơ cấu
vốn ODA (trong nước/ngoài nước)
 !"# $% ụ thể trong nước, q.tế, sơ

tuyển, lựa chọn DS NT trong tư vấn, tư vấn cá nhân
&'#!"# $%xác định thời gian phù hợp
với tiến độ gói thầu
( )*+
,'#" -)*++./0.1*2)*34+5
6

IV. Trình, thẩm định, phê duyệt KHĐT
Trình duyệt
- Chủ đầu tư trình KHĐT lên người QĐĐT hoặc người được
uỷ quyền QĐĐT xem xét, phê duyệt; đồng thời gửi tổ chức
thẩm định.
-Đ/v các gói thầu DVTV trước khi QĐĐT thì chủ ĐT, đơn vị
được giao trách nhiệm chuẩn bị DA trình KHĐT lên người
đứng đầu cơ quan mình (người giao nhiệm vụ) để xem xét,
phê duyệt
Thẩm định:
Tổ chức/cơ quan thẩm định trong thời hạn tối đa 20 ngày.
Phê duyệt
Người QĐ ĐT hoặc người được uỷ quyền QĐĐT hoặc
người đứng đầu cơ quan chuẩn bị DA có trách nhiệm phê
duyệt trong thời hạn không quá 10 ngày, kể từ ngày nhận
được b/c của tổ chức thẩm định.

V. Tờ trình phê duyệt Kế hoạch đấu thầu
I. Mô tả tóm tắt dự án
II. Phần công việc đã thực hiện: Công việc chuẩn bị dự án,
những gói thầu đã thực hiện (giá trị tương ứng và căn cứ
pháp lý)
III. Phần công việc không tổ chức lựa chọn nhà thầu: Chi phí

ban QLDA, đền bù, giải phóng mặt bằng, dự phòng phí
(phần chưa phân bổ cho từng gói thầu)
3. Phần kế hoạch đấu thầu: các công việc hình thành các gói
thầu kể cả rà phá bom mìn, xây dựng khu tái định cư, bảo
hiểm, đào tạo
* Tổng giá trị các phần công việc đã thực hiện, phần công
việc không áp dụng các hình thức lựa chọn NT và phần
công việc thuộc KHĐT không được vượt tổng mức đầu tư
của DA.

SƠ TUYỂN NHÀ THẦU (Chương III)
I. Trường hợp áp dụng:
Căn cứ theo tính chất, quy mô của gói thầu
II. Trình tự thực hiện sơ tuyển (Đ.13)
1. Lập hồ sơ mời sơ tuyển: Bên mời thầu lập (theo Mẫu)

Yêu cầu về năng lực kỹ thuật

Yêu cầu về năng lực tài chính

Yêu cầu về kinh nghiệm
TCĐG theo tiêu chí "đạt", "không đạt" nêu trong HSMST
theo các yêu cầu trên.
2. Thông báo và phát hành mời sơ tuyển:

Thông báo 3 kỳ liên tiếp trên tờ báo / trang web

Đấu thầu quốc tế: còn phải đăng trên báo tiếng Anh

Phát hành miễn phí sau 10 ngày kể từ khi đăng tải lần

đầu

SƠ TUYỂN NHÀ THẦU (Tiếp)
3. Tiếp nhận và quản lý HS dự sơ tuyển
4. Đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển: Do bên mời
thầu thực hiện theo phương pháp đánh giá
“Đạt” / “Không đạt”
5. Trình và phê duyệt kết quả sơ tuyển
Bên mời thầu trình, chủ đầu tư phê duyệt
6. Thông báo kết quả sơ tuyển
Thông báo bằng văn bản về kết quả sơ tuyển
đến các nhà thầu tham dự sơ tuyển (bao
gồm cả NT trúng và NT không trúng ST). NT
trúng tuyển được mời tham gia đấu thầu.

ĐẤU THẦU MUA SẮM HÀNG HÓA, XÂY LẮP
(Chương V)
Quy trình tổng quát (1 giai đoạn):
1) Chuẩn bị đấu thầu
2) Tổ chức đấu thầu
3) Đánh giá HSDT
4) Thẩm định và phê duyệt KQĐT
5) Thông báo KQĐT
6) Thương thảo, hoàn thiện hợp đồng
7) Ký hợp đồng

ĐẤU THẦU MSHH, XL
Bước 1. Chuẩn bị đấu thầu (Điều 23)
789:%; ăn cứ vào tính chất, quy mô của
gói thầu)

<=*7>ăn cứ vào Mẫu HSMT do Bộ KH-ĐT ban
hành và điều kiện cụ thể của gói thầu
?ê duyệt HSMT
'

ông báo mời thầu+3+@A5A AB·
AB'01C+@DE!B4*%ABA#
F+-GC+@H@IF 4 J
*.+KAB/5'0146;từ khi thông
báo đến bán HSMT tối thiểu 10 ngày)

GL/'+3+@M 41N I#
O89:;A1L3 ≥ 5%9I 4≥ 7%9

HỒ SƠ MỜI THẦU
P>K QĐ đầu tư và các tài liệu (F/S ); KHĐT được duyệt; TKKT kèm
theo dự toán được duyệt (bắt buộc đối với XL); các quy định pháp
luật về đấu thầu và quy định khác; chính sách Nhà nước về thuế,
lương, ưu đãi
P5RS1ẫu HSMT

Một số nội dung chính: TB C/NDU=TB C/N%
VL8/MB W+9B I#A$+C
D-L+ 40.1:/X·

Y  + O89:DF I+Z>CD·
-/%K!" L9Y à thầuD[+Z!M

\F+L) B9B C -]@] ^: _#%1H·
>1*`*B+:#/D.1L*. ^/ab1N L8+L

8cO# - ##!FHHH·

Chỉ yêu cầu Giấy phép bán hàng thuộc bản quyền của nhà sx đ/v
hàng hoá đặc thù, phức tạp

Nghiêm cấm sử dụng lao động nước ngoài khi lao động trong nước
có khả năng đáp ứng

Bước 2. Tổ chức đấu thầu (Đ.28)
?%7Bán HSMT cho nhà thầu tới trước thời điểm
đóng thầu. Nhà thầu liên danh chỉ cần một thành viên mua HSMT
>W0Z7
Trường hợp thay đổi tư cách tham dự thầu. NT phải thông báo bằng
văn bản đến bên mời thầu trước thời điểm đóng thầu. BMT xem xét
giải quyết:

Đ/v đấu thầu rộng rãi, chấp thuận khi nhận được văn bản trước thời
điểm đóng thầu;

Đ/v đấu thầu hạn chế, qua sơ tuyển: tuỳ từng trường hợp BMT b/c
chủ đầu tư. Giải quyết phải đảm bảo tính cạnh tranh, công bằng và
minh bạch
4*=%I.!d7
e;/e7+C]@\%7+C]@>

e FD#f/ #9O#'+:/+S1" g ở
>F0F VBA17

hB0./e*.i+L) +MR-h% 8I#!BI#
] =


Bên mời thầu phải ký xác nhận từng trang bản gốc HSDT và quản lý
theo chế độ quản lý hồ sơ mật

ĐẤU THẦU MSHH, XL
Bước 3. Đánh giá HSDT (Đ.29)
O805

\:/A#V)*!-;V)*!- _#+8R";V)*!-
_#1.=!BR#;@9>j\>Q%!=*1 ặ
j\j ***;7!L)0. V0. ^*7;7 ợ ự
 *!  #0 1k /R  ;li> *^!^ %!-Dm/S1ợ ệ ủ ả ả ự ầ
7H #f19B I#A$;+CD-BI94ự êu trong
HSMT để l1M0n7DF+*H

Đánh giá năng lực và kinh nghiệm của NT (đối với gói thầu không
qua sơ tuyển): dùng tiêu chí "đạt" hoặc "không đạt"
 47

C/NDU=+:] +Z7+* 80.7
dùng thang điểm (100, 1.000, ) hoặc tiêu chí "đạt" hoặc "không
đạt"H

 +Z+

4*M7S1+

Một số nội dung lưu ý

Đánh giá NL, KN có thể thực hiện sau khi xác định giá đánh giá


\*ê duyệt DS NT đạt KT, chủ ĐT có thể yêu cầu BMT đánh
giá lại về mặt KT đ/v NT có số điểm KT xấp xỉ đạt tối thiểu nhưng
có giá dự thầu thấp, mang lại hiệu quả cao hơn.

BMT yêu cầu NT bổ sung tài liệu (Giấy CN đăng ký KD, chứng
chỉ chuyên môn phù hợp và các tài liệu khác) nhằm chứng minh
tư cách hợp lệ, NL, KN nhưng không làm thay đổi nội dung cơ
bản HSDT, giá dự thầu
Đối với gói thầu xây lắp

Trừ trường hợp do t/c của gói thầu yêu cầu nhà thầu phải thực
hiện biện pháp thi công nêu trong HSMT. Nếu không bắt buộc thì
trong HSMT có thể cho phép NT đề xuất biện pháp thi công
khác. HSMT cần nêu TCĐG đ/v biện pháp thi công của NT

Nếu cho phép NT chào phương án thay thế, HSMT phải nêu rõ
TCĐG, phương pháp đánh giá p. án thay thế

Bỏ tiêu chí đánh giá về TB thi công, vật tư nhân lực trong Bước
đánh giá về mặt KT (Tchí này đã đánh giá ở B. trước: năng lực
của NT)

Đánh giá HSDT đ/v gói thầu
1. Đánh giá sơ bộ
a) Kiểm tra HSDT, loại bỏ HSDT khi vi phạm một trong các
yêu cầu quan trọng (Điều kiện tiên quyết) sau:

Nhà thầu không có tên trong danh sách mua HSMT


Nhà thầu không đảm bảo tư cách hợp lệ theo quy định
tại các điều 7, 8 của Luật ĐT

Không có bảo đảm dự thầu hoặc bảo đảm dự thầu
không hợp lệ

\ông có bản gốc HSDT

Đơn dự thầu không hợp lệ

Hiệu lực HSDT không đúng quy định HSMT

HSDT có giá dự thầu không cố định, chào nhiều mức
giá hoặc giá có kèm điều kiện gây bất lợi cho chủ đầu
tư.

Nhà thầu chính có tên trong hai hoặc nhiều HSDT

NT vi phạm một trong 19 hành vi bị cấm

Các yêu cầu quan trọng khác do đặc thù gói thầu.

Đánh giá gói thầu MSHH
0ĐCK!" %D-/
;*R^AL')*DFO89:+S1B
Vb+MoYoDF+Mc

\-/" -  L8"

K!" 7\ 8Oel>\A+5 05


K!" >p7p)*.A.7ắn hạnợ ngắn
hạn, R1#!)=X
HĐánh giá chi tiết
aĐC/N\U=;S1#+:/1N B V
b+MoYoDF+Mc

N Vông số KT _#%#B WO.
]@X

ính hợp lý và hiệu quả kinh tế của g.**DU=
0-**p    @*!ắp đặtàng hoá

 +5+*  9B C0.1%

\.KV C/N+Z#!d

'#" -;#1àng, lắp đặt);+%1M1 9:
#1>X

\.K  @*% V;49B 

Đ7 ủa 7;ếp)
0 +Z+
P +ZR"
P7G#!q
P- rO#!- 
P>9:+pO#/5+C ;4 
PL#   *VC/5/N0s/
t> +CD-C/N\L4+5" - F

O@-O@ _#/9/ 40Z/ B#1+-
K9BB=!- *V=%R9
0.1RLup$HHH
tCD-L8/M% V
tv+ iA1+@I· ốc tế
+ Các yếu tố khác

7G#!q%- rO#!- ;Cw
H7G#!q
#<qO$ ; 5Aax #DF V] 
PKhông nhất quán giữa đơn giá và thành tiền thì đơn giá là cơ sở
pháp lý
- Không nhất quán giữa bảng giá tổng hợp và bảng giá chi tiết thì
bảng giá chi tiết là cơ sở pháp lý
0<qD
- Cột thành tiền được điền mà không có đơn giá ; Không có cột thanh
tiền ; không có cột số lượng
P<q/+8ZOử dụng dấu chấm (.) hoặc phẩy (,) sai
- Sai lệch giữa nội dung thuộc đề xuất KT và TC
- Không nhất quán giữa con số và chữ viết thì chữ việt là cơ sở. Nếu
chữ viết sai thì lấy con số làm cơ sở và thựuc hiện sửa lỗi số học
- Sai khác giữa giá trị ghi trong đơn dự thầu và giá trong biểu tổng hợp
7#DOG#!qhF010sK0. 1ếu DF
@*=0Z!1MH
H- rO#!- 
Điều chỉnh những nội dung thiếu hoặc thừa trong HSDT/HSMT

ĐẤU THẦU MSHH, XL
hL3 W/+Z*BR9-;j ề
AR9-W/+Z


h!=*01 1\QG _+L%G 8I#p  W/
+Z

>8I#p  W/+Z!=*01 1W/+ZG _+L
?BR9-\Q

>_+L*BR9-\Q K 01 1\Q%h1 1W/
+Z

lK0.*BR9-\Q;B%Ay;Ay
; )*+;'#" -)*+;&
> 5R !Ld;4 

AL')*DF %AyA1K0.*BR9-
D4I.+@*.iBAzDF %Ay%{
+@+:" -!"# $%S1I9+Z

ĐẤU THẦU MSHH, XL
hL3 &F01D4I.+@;j ề
 '+:/F01F01#9O#D I94
+Z*BR9-
  F01 FD#AB'01YA#F
+-GC+@%0sK0. 1  +L
)!BI#
 L)F01@ .  %#/R"
0#1/%Ay%%DFAy
HA1F01\QDF*..V !dR1
+3%DFAyH|êng đối với nhà
thầu trúng thầu cần có kế hoạch và nội dung thương

thảo, hoàn thiện hợp đồng

ĐẤU THẦU MSHH, XL
hL3 (L8.11%-j;j ề
>K L8.11%-

\Q+L) R9-

}+ +C+_  F ^: _#·

> 9B BA17

5R7%.iV !%/Az7;4 

> 5R +L) L8.11%-
g#0B/'%%Ay
AL')*L8.11%-DF%
>_+L]S/]`!"# $%]4*M4*
S1Ay!%/ K **!d/'%1L8
.11%-H'9B #M-
!" 7%0.1+./R";4 H

ĐẤU THẦU MSHH, XL
hL3 ,\d)*+;j ề
>K Dd

\4I.L8.11%-

Q94+Z*BR9-%K0.F01D4I.!"# $%



O8R"%  %!-!%/Az7 _#%

FO8/'
CD-Dd

7 _#%+L) !"# $ J-!"

F =*=CK!" \> _#%}+*
9B 7

>0 1k /" -AL3 D -!" ả ả
> 0BDd

+L) Ddg# _+L%%Ay

AL')*!%%!BR#*.  gDd _#@ .  
%B#/#!BR#

Gói thầu quy mô nhỏ (Điều 33)
* Gói thầu MSHH ≤ 5 tỷ đồng; Xây lắp, lựa chọn tổng thầu XD (trừ
tổng thầu TK) có giá ≤ 8 tỷ đồng
* HSMT không đưa tiêu chuẩn để đưa về mặt bằng xác định giá
đánh giá, không cần phê duyệt ds NT đạt KT
* Nhà thầu được xem xét trúng thầu khi:
- HSDT hợp lệ;
- Đáp ứng yêu cầu về NL, KN;
- Đề xuất về mặt KT đáp ứng theo tiêu chí “đạt”, “không đạt”’
- Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh thấp nhất và không vượt
giá gói thầu.

* Các mốc thời gian
- HSMT bán từ ngày thông báo đến đóng thầu
- Thời gian chuẩn bị HSDT ≥ 10 ngày; Thông báo sửa đổi HSMT
trước đóng thầu 3 ngày.
- Thời gian đánh giá HSDT ≤ 20 ngày.
* Giá trị BĐDT là 1%; BĐ thực hiện HĐ là 3%.

ĐẤU THẦU DỊCH VỤ TƯ VẤN (Chương IV)
Quy trình tổng quát :
1) Chuẩn bị đấu thầu
2) Tổ chức đấu thầu
3) Đánh giá HSDT- Đàm phán hợp đồng
4) Thẩm định và phê duyệt Kết quả đấu thầu
5) Thông báo KQĐT
6) Thương thảo, hoàn thiện Hợp đồng
7) Ký Hợp đồng

CHƯƠNG IV: ĐẤU THẦU DỊCH VỤ TƯ VẤN
Bước 1. Chuẩn bị đấu thầu (Đ.15)
1. Lựa chọn danh sách ngắn: Tuỳ t/c, điều kiện của gói thầu có thể
thông báo mời thầu ngay hoặc lựa chọn DS ngắn nhưsau
a) Trường hợp đấu thầu rộng rãi :

Chủ đầu tư phê duyệt Hồ sơ mời quan tâm bao gồm các yêu cầu:
(1) Năng lực chuyên môn và số lượng chuyên gia; (2) Yêu cầu Kinh
nghiệm. Tiêu chuẩn đánh gia nêu trong HS mời quan tâm theo tiêu
chí "đạt", "không đạt"

Thông báo mời nộp HS quan tâm: 3 kỳ liên tiếp trên tờ báo về đấu
thầu


Phát hành miễn phí HS quan tâm: ngày đăng tải đầu tiên.

Thời gian chuẩn bị Hồ sơ quan tâm: Trong nước ≥ 15 ngày; Quốc
tế ≥ 20 ngày
b) Trường hợp đấu thầu hạn chế : xác định ≥ 5 nhà thầu đáp ứng yêu
cầu
2) Lập HSMT :
3. Phê duyệt HSMT
4. Mời thầu : Thông báo mời thầu trên Báo đấu thầu hoặc gửi thư mời
thầu đến các nhà thầu theo danh sách được mời tham gia (trong
nước: ≥ 5 ngày; Q.tế: ≥ 7 ngày)

×