Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

CHƯƠNG 1 :CÁC KHÁI NIEM CƠ BẢN ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.21 KB, 31 trang )

1
CHƯƠNG 1
CÁC KHÁI NIỆM và ĐỊNH
LUẬT HÓA HỌC CƠ BẢN
2

Phần tử (hạt) nhỏ nhất của một nguyên tố
hóa học.

Nguyên tử không thể chia nhỏ hơn nữa
về mặt hoá học và không bị biến đổi khi
tham gia phản ứng hóa học.


3


4



 
!"#$%&'(
)
*+ !"
#
5
Đồng vị Hydro

,-./'0123  '042 '02
56  7888 / 9 / 839)



Nguyên tố đồng vị
 !"#:3;
<:;<
6


 !"#$%&'()*+',-."/0


Z
A
X
← Kí hiệu nguyên tử
Số khối →
Số hiệu ng.tử, số p→


Ký hiệu nguyên tố
7

X
A
Z


8 protons, 8 neutrons, 8 electrons
O
9=
>

6 protons, 6 neutrons, 6 electrons
C
9?
=
6 protons, 8 neutrons, 6 electrons
C
9@
=

1$
8

2'%34)*567.8
9
6,:;<8
9
&
9
%.3"7=:6
,.>7.6,0

4&'
9
%?%8
9
,!"#4,-@&;
9
A&0



9

B6,.>
C
9
%?%A%4@&,'%3+'6!,.>.!0

D6
E6,.>'%47.F,@&!"#4GHIJ
KLM

G?%6
E6,.>'%47.F=.<.."N!!"#4A.!
BIBIHGJGIJGB&M
 

10
!"#$%&'

Khối lưng nguyên t
A:;!Bđơn vị quy ưc%
:) Ký hiệu: A
Khối lưng phân t
A:;!Bđơn vị quy ưc%
#) Ký hiệu: M
Đơn vị quy ước
1 đ.v.C = 1/12 khối lượng của một nguyên tử
12
C
11

!"#$%&'

Nguyên t gam
A:;!Bgam%:3
C:B<:;
Phân t gam
A:;!Bgam%3C:
B<:;#
12
!"#$%&'

()*+,*
Khối lượng ng.tử : A
H
= 1,00797 đ.v.C
Nguyên tử gam : A
H
(g) = 1,00797g.
()*+,'$/
Khối lượng phân tử : M
H2O
= 18,0073 đ.v.C
Phân tử gam :M
H2O
(g) = 18,0073g.
13
!"#$%&'


O&&'&?6<PQHH0RQ

HJ
+8)04%4L&L*
 PQHH0RQ
HJ
&'+.0
1$ R&GPQHH0RQ
HJ
!"#4G
 R&GHPQHH0RQ
HJ
%4GH


S&?&&'&?6=T.
1$ S0&?&!"#4B&=TJUU
 S0&?&%4B&H=TVR
 S0&?&B&
W
=TJUU


14
DE
FG

#
A:;#
A:;
;5
?9H

9>))I
9>

?
H
Ví dụ 13:
012

O 6,.>?X!=TY8Z,.>0

B8Z,.>8:'%3[&?A!"#46!
#6,.>0

15
E.(J
KBLJK)
Bên trái/
I
Bên phải/
I"
 C:
MN.+(<:;
3$-4

16
2.1. Định luật bảo toàn khối lượng
O<PCQ*C
09R99S9R=72
Tổng khối lượng các sản phẩm thu
được đúng bằng tổng khối lượng

các chất ban đầu đã tác dụng.
56789#:
17

H
2
O dù điều chế bằng cách nào khi phân tích thành
phần đều cho tỷ lệ 11,1% : 88,9% hay 1g : 8g.

NaCl: có 39,34% Na và 60,66% Cl
2.2. Định luật thành phần không đổi
Ví dụ:
56789#:
Một hợp chất dù được điều chế bằng cách nào đi
nữa bao giờ cũng có thành phần xác định và
không đổi
18
2.3. Định luật tỷ lệ bội
56789#:
Nếu hai nguyên tố kết hợp với nhau cho một số
hợp chất thì ứng với cùng một khối lượng
nguyên tố này, các khối lượng nguyên tố kia tỷ lệ
với nhau như những số nguyên đơn giản)
I

 HI I HIJ IHHIU0
C\&0&? H]^RP R_^RPH]^_]R_^JHH]^]Q
S0&?R_ R_^]R_^RPR_^H_R_^JHR_^_Q
S0&?`").]* R$H$J$_$U
Ví dụ:

19
;9#
<
=#
<
>)?@AB77C
56789#:
< cùng một điều kiện nhiệt độ và áp suất, th= t>ch
c?a các chất kh> phản ứng với nhau cũng như th=
t>ch c?a các chất t@o thành trong phản ứng tỷ lệ
với nhau như tỷ lệ c?a các số nguyên đơn giản”

?
T I
?
 U ?I
9P T 9P U ?P
?/9/9// =
HClClH
VVV
22
Ví dụ:
20
P+/V

U9388>WV
H
U>
!;$#$%D;9#:8$#$%
56789#:


Đương lượng c?a một nguyên tố là số phần khối
lượng c?a nguyên tố đó kết hợp (hay thay thế) vừa
đ? với 1,008 phần khối lượng c?a hyđro hoặc 8
phần khối lượng c?a oxy.
Kí hiệu: Đ

Số đương lượng c?a chất tham gia phản ứng là tỷ
số giữa khối lượng chất tham gia phản ứng với đương
lượng c?a nó
Đ
m
n =
3
21
!;9#:8$#$%
56789#:

Đương lượng gam c?a một chất là lượng chất t>nh
bằng gam, có số đo bằng đương lượng c?a chất đó.

Định luật đương lượng (Dalton): Các nguyên tố
hóa hKc kết hợp với nhau theo những lượng khối
lượng tỷ lệ với đương lượng c?a chúng.
A A
B B
m D
m D
=
22

Xác định đương lưng của một nguyên tố trong hp chất
n
M
Đ =
567)8$#$%
Xác định đương lưng của một Axit (hay Bazo)
n: số ion H
+
hay OH
-
bị thay thế trong phân tử axit hay bazơ
Xác định đương lưng của Muối
X
O
V =
n : số ion đã thay thế
z : điện t>ch ion đã thay thế
(ion có th= là cation hoặc anion)
n: hóa trị c?a nguyên tố trong hợp chất
Xác định đương lưng của chất oxi hóa (hay chất kh)
n: số electron mà chất khử có th= cho hay
chất oxy hóa có th= nhận được.
23
E89#$%'FG
Các phương pháp
xác định khối lưng
phân t
Phương pháp
hóa học
Phương pháp vật lý

(quang phổ khối lượng)
24

Theo tỷ khối khí và hơi
1;FY<!3M
'ZFG)
[\<:;#O
[
)
D\<:;#O
D
)
4\6<:<![:5<!D
E89#$%'
D/F'
O
[
U?)89=]4
D/<L<!
O
[
U?^]4
O
[
UO
D
)4
AA
Mnm )=
BB

Mnm )=
)D
m
m
M
M
B
A
B
A
==
25
E89#$%'

Theo thể tích mol khí
dM ×= @)??
??)@/E!9<!
F/<:;9<!3_

×