Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề+ĐA HSG Lý 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.48 KB, 2 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUỲNH LƯU
KIỂM TRA HỌC SINH XẾP LOẠI HỌC LỰC GIỎI
Năm học 2009-2010
Môn: Vật lí 8 - Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1: (2,5 điểm) Có 3 miếng kim loại giống nhau cùng ở nhiệt độ t
0
= 20
0
C.
Người ta lấy 1 miếng thả vào một bình chứa nước có nhiệt độ t = 42
0
C. Sau khi
cân bằng, lấy ra thì nhiệt độ của nó là 38
0
C. Thả miếng thứ 2 vào đợi đến khi
cân bằng rồi lại lấy ra và thả miếng thứ 3 vào. Coi quá trình truyền nhiệt chỉ xảy
ra giữa nước và các miếng kim loại.
Hỏi nhiệt độ cuối cùng của miếng thứ 3 là bao nhiêu.
Câu 2: (2,5 điểm) Người ta kéo một vật có khối lượng 200kg lên cao 2m nhờ
một mặt phẳng nghiêng bằng máy kéo có công suất 200W. Vận tốc kéo v =
0,2m/s.
Tính:
a, Lực kéo của máy.
b, Độ dài mặt nghiêng trong 2 trường hợp:
- Bỏ qua ma sát.
- Có tính đến ma sát: F
ms
= 0,25 P.
Câu 3: (2,5 điểm) Một cái thùng hình trụ có tiết diện đáy S
1


= 1200 cm
2
chứa
nước đến độ cao h = 3cm. Người ta thả vào thùng một vật không thấm nước
cũng hình trụ tiết diện S
2
= 600cm
2
, độ dày x = 6cm, khối lượng riêng D
2
=
800kg/m
3
. Biết khối lượng riêng của nước 1000kg/m
3
.
Hỏi vật có thể nổi được không?
Câu 4: (2,5 điểm) Một ô tô đi từ A đến đích B. Trong nửa đoạn đường đầu xe
chạy với vận tốc v
1
, nửa còn lại với vận tốc v
2
. Nửa giờ sau một ô tô khác chạy
từ B đến đích A nhưng trong nữa thời gian đầu xe này chạy với vận tốc v
1
, nữa
thời gian còn lại với vận tốc v
2
. Hai xe đến đích cùng một lúc. Cho v
1

= 20km/h;
v
2
= 60km/h.
Tính quãng đường AB.
Hết
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUỲNH LƯU
HƯỚNG DẪN CHẤM
Kiểm tra HS học lực giỏi - Năm học 2009-2010
Môn: Vật lí Lớp 8
Bài 1: (2,5 điểm) Đặt nhiệt dung của nước q
1, kim loại
q
2,
nhiệt độ cân bằng lần 2,3
là t
2
; t
3

( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
1 1 2 1 0
0
1 1 2 2 2 0 2
0
1 2 3 2 3 0 3
1

2 t =34,7 C
32
q t t q t t
q t t q t t
q t t q t t t C
− = −
− = − →
− = − → =
Bài 2: (2,5 điểm)
( )
( )
( )
*
200
. 1000
0,2
2000.2
4
1000
2000.2
8
1000 0,25.2000
ms
P
P F v F N
v
h Ph
F P l m
l F
Ph

l m
F F
= → = = =
= → = = =
= = =
− −
Bài 3 (2,5 điểm) Để vật vừa nổi thì F
A
= P hay V
1
. d
1
= V.d
2
V
1
. D
1
=V.D
2
( )
2
1 2 1 2 1
1
800
. ; . 6. 4,8
1000
D
V S h V S h h h cm
D

= = → = = =
Thể tích nước ít nhất để vật nổi:
( ) ( )
( )
3
1 1 2
4,8 1200 600 2880V h S S cm= − = − =
Độ cao nước trong bình ít nhất
( )
*
1
2880
2,4
1200
V
h cm
S
= = =
So sánh ta thấy vật hoàn toàn nổi.
Bài 4 (2,5 điểm) Xe 1:
( )
( )
( )
1 2
1
1
1 2 1 2 1
2 2
2 1 2 2
30 /

2 2 2
40 /
2 2
s v v
s s s
t v km h
v v v v t
t t
t v v v km h
+
= + = → = =
= + → =
Theo bài ra
( )
1 2
0,5 60
30 40
s s s s
t s km
v v
− = → − = → =

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×