Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ĐỀ ĐA HSG HUẾ 04-05

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.48 KB, 13 trang )

ubnd tỉnh thừa thiên huế kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 12 THPT
sở giáo dục và đào tạo năm học 2004-2005
--------------- ----------------------
đề chính thức Môn: sinh học Vòng 1
Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian giao đề )
Câu 1: ( 3 điểm )
Viết phơng trình tổng quát của quang hợp. Trình bày ngắn gọn về các thành phần
tham gia và vai trò của chúng trong quá trình trên. Tóm tắt vai trò của các sản phẩm đ-
ợc hình thành trong pha sáng và pha tối của quang hợp.
Câu 2: ( 4 điểm )
So sánh quá trình nhân đôi của ADN và quá trình giải mã tổng hợp Prôtit.
Câu 3: ( 2.5 điểm )
Thế nào là trạng thái cân bằng của quần thể ? Hãy vẽ đờng biểu diễn trạng thái cân
bằng của quần thể trên sơ đồ. Những mối tơng quan cơ bản nào trong quần thể và
trong quần xã đảm bảo cho trạng thái cân bằng của quần thể.
Câu 4: ( 4 điểm )
Chứng minh rằng trong các quy luật di truyền: P thuần chủng thì F1 đồng tính. Hãy
nêu trờng hợp P thuần chủng nhng F1 lại phân tính.
Viết 3 sơ đồ lai đại diện cho 3 quy luật di truyền khác nhau, trong đó P không thuần
chủng nhng F1 vẫn đồng tính.
Câu 5: ( 3 điểm )
Lai cà chua thân cao quả đỏ với cà chua thân cao quả đỏ, F1 thu đợc nhiều loại kiểu
hình, trong đó cà chua thân thấp quả vàng chiếm tỷ lệ 1%. Cho biết mỗi gen quy định
một tính trạng, tính trội là trội hoàn toàn và các gen nằm trên nhiễm sắc thể thờng.
Xác định các phép lai có thể có ở P ( không viết sơ đồ lai đến F1 ). Biết rằng không
xảy ra tần số hoán vị 50% và tần số hoán vị là số nguyên.
Câu 6: ( 3.5 điểm )
Khi lai cà chua quả đỏ tròn với cà chua quả vàng bầu, F1 thu đợc 100% đỏ tròn. Cho
F1 tự thụ phấn thì thu đợc F2 gồm 1500 cây, trong đó có 990 cây quả đỏ tròn.
Hãy giải thích và viết sơ đồ lai từ P đến F2. Biết mỗi gen quy định một tính trạng và
các cây F1 có quá trình giảm phân tạo giao tử giống nhau.


--------------------------------------
ubnd tỉnh thừa thiên huế kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 12 THPT
sở giáo dục và đào tạo năm học 2004-2005
--------------- ----------------------
đề chính thức Môn: sinh học Vòng 2
Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian giao đề )
Câu 1: ( 2.5 điểm )
Sự tạo thành ATP trong quang hợp và hô hấp đã diễn ra khác nhau nh thế nào ?
Câu 2: ( 3.5 điểm )
Phân biệt sự khác nhau giữa thể lỡng bội, thể dị bội và thể đa bội.
Câu 3: ( 2 điểm )
Hậu quả của việc tàn phá rừng và các biện pháp bảo vệ rừng.
Câu 4: ( 4 điểm )
Giả sử tế bào 2n của một loài bình thờng chứa 4 cặp nhiễm sắc thể có ký hiệu AA Bb
Dd Ee.
Quan sát 1 hợp tử cũng ở loài trên thấy ở đôi nhiễm sắc thể thứ nhất có 3 chiếc là
AAA.
- Hiện tợng gì đã xảy ra ? Viết ký hiệu của hợp tử sau khi xảy ra hiện tợng
đó.
- Nguyên nhân và cơ chế của hiện tợng.
Câu 5: ( 3 điểm )
So sánh đặc điểm cấu tạo và tính chất di truyền của gen trong nhân và gen trong tế bào
chất.
Câu 6: ( 2 điểm )
Xét các gen nằm trên nhiễm sắc thể thờng, mỗi gen quy định một tính trạng. Khi tiến
hành lai 2 cá thể với nhau thu đợc kết quả nh sau:
136 lông đen dài : 45 lông đen ngắn
44 lông nâu dài : 15 lông nâu ngắn
Biết không có hiện tợng hoán vị gen với tần số 50%.
Giải thích và xác định kiểu gen của 2 cá thể đem lai.

Câu 7: ( 3 điểm )
a) Cho phép lai AaBbDdEe x AabbDdEE.
F1 xuất hiện kiểu gen AaBbddEe. Xác định tỷ lệ kiểu gen và tỷ lệ kiểu hình của cá thể
F1 trên.
b) Lai 2 cá thể: AaBbDd x AaBbDd. Xác định tỷ lệ từng loại kiểu hình ở F1.
c) Lai 2 cá thể có kiểu gen Ab/aB, F1 thu đợc 4 loại kiểu hình, hoán vị xảy ra với tần
số 20%.Nêu phơng pháp và xác định tỷ lệ từng loại kiểu hình ở F1 ( không viết sơ đồ
lai ).
Biết rằng các gen alen nói trên có mối quan hệ trội lặn hoàn toàn.
------------------------------------
ubnd tỉnh thừa thiên huế kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 12 THPT
sở giáo dục và đào tạo năm học 2004-2005
--------------- ----------------------
đề chính thức hớng dẫn chấm sinh học Vòng 1
Câu 1: ( 3 điểm )
4/8đ - 6CO
2
+ 6H
2
O + 674 kcal As + dltố C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
Các thành phần tham gia:
2/8đ - ánh sáng: cung cấp năng lợng
2/8đ - Hệ sắc tố quang hợp: Hấp thu và chuyển hoá năng lợng

2/8đ - CO
2
là nguồn cacbon để cung cấp chất hữu cơ
2/8đ - H
2
O: vùa là nguyên liệu vừa là sản phẩm của quá trình
Vai trò của các sản phẩm
- Sản phẩm của pha sáng:
2/8đ - O
2
: điều hoà khí quyển
2/8đ - NADP + H+ và ATP là nguồn năng lợng và nguyên liệu cho pha tối
- Sản phẩm của pha tối:
2/8đ - Các hợp chất đờng đơn: là nguyên liệu để tổng hợp tinh bột dự trữ
4/8 - Các hợp chất hữu cơ đơn giản là nguồn gốc để tạo thành các loại a xit amin
(là nguyên liệu để tổng hợp prôtêin), gli xê rin và a xit béo (là nguyên liệu để tổng hợp
lipit
2/8đ - NADP+ + ADP: là nguyên liệu cho pha sáng
----------------------------------
Câu 2: ( 4 điểm )
So sánh 2 quá trình nhân đôi và giải mã.
1/ Giống nhau:
2/8đ - Đều có sự xúc tác của ezym và sự hoạt hoá của năng lợng
2/8đ - Có sự tham gia của các nguyên liệu từ môi trờng
4/8đ - Đều thực hiện theo nguyên tắc bổ sung giữa các Nu. hay giữa các ribôNu.
2/ Những điểm khác nhau: Mỗi ý 2/8 điểm
Nhân đôi ADN Giải mã
- Xảy ra trong nhân tế bào (trừ ADN
vòng)
- Xảy ra trong tế bào chất

- Nguyên liệu là các Nu. của môi trờng - Nguyên liệu là các a xit amin của môi
trờng
- Các Nu. của mtrờng lkết với các Nu. ở
2 mạch theo NTBS
- Các đối mã khớp với mã sao, gắn a xit
amin rồi quay ra, không liên kết.
- Liên kết các Nu. thực hiện đều khắp
trên 2 mạch của ADN
- Bộ 3 mã sao cuối cùng trên ADN
không mã hoá a xit amin
- Mỗi Nu. nằm trên mạch đơn nhận 1
Nu. của môi trờng
- 3 ribôNu. trên ARN giải mã đợc 1 a
xit amin (trừ bộ 3 cuối)
- Mạch PôlyNu. bổ sung xoắn với mạch
pôlinu. gốc tạo nên ADN mới
- Chuổi pôli. tách khỏi mARN và ribô
xôm và hoàn chỉnh để hình thành phân
tử prôtêin
---------------------------------
Câu 3: ( 2.5 điểm )
1/ Trạng thái cân bằng của quần thể:
4/8đ - Khái niệm: Mỗi quần thể sống trong 1 môi trờng xác định đều có xu hớng tự
điều chỉnh số lợng cá thể ở một trạng thái ổn định gọi là trạng thái cân bằng của quần
thể.
4/8đ - Sơ đồ:
4/8đ - Ví dụ: Số lợng các thể của quàn thể gia tăng do nguồn thức ăn phong phú, vợt
khỏi mức bình thờng (mức 2 trên sơ đồ). Số lợng cá thể vọt cao khiến sau 1 thời gian
nguồn thức ăn trở nên thiếu hụt, nơi ở và nơi đẻ không đủ, nhiều cá thể bị chết. Quần
thể lại đợc điều chỉnh trở về mức bình thờng ban đầu (mức 1).

2/ Mối tơng quan:
4/8đ - Cơ chế điều hoà quần thể ở trạng thái cân bằng là sự thống nhất tơng quan
giữa tỷ lệ sinh sản và tỷ lệ tử vong, nhờ đó mà tốc độ sinh trởng của quần thể đợc điều
chỉnh.
4/8đ - Trong quần xã, cơ chế điều hoà trạng thái cân bằng của quần thể là mối tơng
quan sinh học giữa các loài thể hiện trong quan hệ thức ăn một cách hợp lý.
------------------------------
Câu 4: ( 4 điểm )
1/ P thuần chủng, F1 đồng tính.
+ Lai 1 cặp tính trạng:
a) Trội hoàn toàn:
2/8đ - P (TC) Vàng x Xanh F1: 100% Vàng
A A a a A a
b) Trội không hoàn toàn: Cây hoa phấn
2/8đ - P (TC) Hoa Đỏ x Hoa trắng F1: 100% Hoa hồng
A Aa a A a
+ Lai 2 hay nhiều căp tính trạng:
a) Phân ly độc lập: Đậu Hà lan
2/8đ - P (TC) Vàng trơn x xanh nhăn F1: 100% Vàng trơn
A A B B a a b b A a B b
b) Liên kết gen: Ruồi giấm
2/8đ - P (TC) Xám dài x Đen cụt F1: 100% Xám dài
BV/BV bv/bv BV/bv
c) Tơng tác gen: Mào gà
2/8đ - P (TC) Hoa hồng x Hạt đậu F1: 100% Hồ đào
A A b b a a B B A a B b
d) Tác động đa hiệu: Ruồi giấm
2/8đ - P (TC) C.dài đ.dài x c.ngắn đ.ngắn F1: 100% C.dài đ.dài
V V v v V v
2/ P thuần chủng, F1 phân tính:

a) Thờng biến: Hoa liên hình
4/8đ - P (TC) Hoa đỏ x Hoa đỏ F1: đỏ ở 20độC, trắng ở 35độC
A A A A A A
b) Đột biến gen lặn thành gen trội
4/8đ - ở ngời Hbs (HC bình thờng) đột biến thành HbS (HC hình liềm)
- P (TC) HC Bthờng x HC Bthờng F1 Có HC hình liềm
Hbs Hbs (ĐB) Hbs Hbs H bS Hbs
3/ P không thuần chủng nh ng F1 đồng tính
a) Phân ly độc lập: Đậu Hà lan
4/8đ - P: Vàng trơn x Vàng trơn F1: 100% Vàng trơn
AaBB AABb
b) Liên kết gen: Ruồi giấm
4/8đ - P: Xám dài x xám dài F1: 100% Xám dài
AB/aB AB/Ab
c) Tơng tác gen: Mào gà
4/8đ - P: Hồ đào x Hồ đào F1: 100% Hồ đào
AABb AaBB
-----------------------------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×