Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo Trình Lập Trình Ứng Dụng CSDL Web ASP- P10 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.95 KB, 5 trang )

Gi¸o tr×nh lËp tr×nh øng dông CSDL Web ASP
=== St by hoangly85 ===



46

dùng mớiự server tạo ra một ðối týợng Session mới và sẽ hủy session ðó khi ngýời
dùng không nối kết nữa hoặc khi session hết hạnứ
2.4.3.1. Tập hợp của ðối týợng Session
 Contents
Tập hợp Contents chứa tất cả các phần tử ðã ðýợc gắn thêm vào ðối týợng
Session trong quá trình thực thi scriptứ
Cú pháp:
Session.Contents (key)
Trong ðó key là tên của phần tử cần lấyứ
Ví dụ sau ðây liệt kê tất cả các session ðã ðýợc dùng trong ứng dụngứ
<HTML>
<BODY>
<CENTER> Các session trong tập ắontents ỉụắẫẹTẫRặ
<%
Dim x
For each x in Session.Contents
Response.Write (x & “ọ” ạ Sessionứắontents ộxờ ạ “ỉởRặ”ờ
Next
%>
</BODY>
</HTML>
 StaticObjects
Tập StaticObjects chứa tất cả các ðối týợng gắn vào session với tag ẳTỹỔ
<object>


Cú pháp:
Session.StaticObjects(key)

Ví dụ: Ðoạn chýõng trình sau ðây hiển thị tất cả các ðối týợng trong tập
StaticObjects
<HTML>
<BODY>
<center> Các ðối týợng trong tập StaticỨbjectsỉụcenterặ
<%
Dim x
For each x in Session.Contents
Response.Write (x & “ỉbrặ”ờ
Next
%>
</BODY>
</HTML>
Gi¸o tr×nh lËp tr×nh øng dông CSDL Web ASP
=== St by hoangly85 ===



47


2.4.3.2. Các thuộc tính của ðối týợng Session
 CodePage
Thuộc tính CodePage cho biết tập ký tự sẽ ðýợc dùng ðể hiển thị nội dung của
trang. Sau ðây là một vài giá trị CodePage và mô tả của chúng
1251 – American English and most European languages
932 – Japanese Kanji

Cú pháp:
Session.CodePage( = codepage)
Ví dụ: Ðoạn chýõng trình sau ðây hiển thị codepage của một trangứ
<HTML>
<BODY>
<CENTER> CodePage của trang này làồ
<%
Response.Write (Session.CodePage)
%>
</CENTER>
</BODY>
</HTML>
 LCID
Ta dùng thuộc tính LCID ðể thiết lập hay nhận về một con số nguyên mà nó xác
ðịnh một vùng nào ðóứ ừữ liệu ngàyự giờ và tiền tệ sẽ ðýợc hiển thị dựa theo vùng ðóứ
Cú pháp:
Session.LCID( = LCID)


Ví dụ:
<HTML>
<BODY>

<%
Response.Write (
“Ổắỡừ mặc ðịnhồ ” ạ SessionứỔắỡừ ạ “ỉbrặ”ờ
Response.Write (“ừạng ngàyồ ” ạ dateộờ ạ “ỉbrặ”ờ
Response.Write (“ừạng tiền tệồ ” ạ ỳormatắurrencyộảấớờạ “ỉởRặ”ờ
Session.LCID = 1036
Gi¸o tr×nh lËp tr×nh øng dông CSDL Web ASP

=== St by hoangly85 ===



48

Response.Write (“ỉpặ”ờ
Response.Write (“Ổắỡừ hiện tạiồ ” ạ SessionứỔắỡừ ạ “ỉởRặ”ờ
Response.Write (“ừạng ngàyồ ” ạ dateộờ ạ “ỉbrặ”ờ
Response.Write (“ừạng tiền tệồ ” ạ ỳormatắurrency(540)& “ỉởRặ”ờ
Response.Write (“ỉụPặ”ờ

Session.LCID = 3079
Response.Write (“ỉPặ”ờ
Response.Write (“Ổắỡừ hiện tạiồ ” ạ SessionứỔắỡừ ạ “ỉởRặ”ờ
Response.Write (“ừạng ngàyồ ” ạ dateộờ ạ “ỉbrặ”ờ
Response.Write (“ừạng tiền tệồ ” ạ FormatCurrency(540)& “ỉởRặ”ờ
Response.Write (“ỉụPặ”ờ
%>
</BODY>
</HTML>
Khi ðó kết quả của trình duyệt sẽ làồ

 SessionID
Thuộc tính SessionID trả về một con số id duy nhất dùng ðể nhận diện cho mỗi
ngýời dùngứ ắon số này ðýợc server tạo ra và bạn không thể thay ðổi giá trị này ðýợcứ
Cú pháp:
Session.SessionID

Ví dụ: Ðoạn chýõng trình sau ðây hiển thị ra màn hình con số ỡừứ

<HTML>
<BODY>
<CENTER> Số ỡừ của bạn làồ
<%
Gi¸o tr×nh lËp tr×nh øng dông CSDL Web ASP
=== St by hoangly85 ===



49

Response.Write (Session.SessionID)
%>
</CENTER>
</BODY>
</HTML>
 TimeOut
Thuộc tính này dùng ðể thiết lập hay nhận về khoảng thời gian hiệu lực dành cho
ðối týợng Session trong ứng dụng ộtính theo phútờứ ẹếu ngýời dùng không refresh
hoặc yêu cầu một trang trong khoảng thời gian hiệu lực ðó thì session sẽ kết thúcứ ỹặc
ðịnh thời gian còn hiệu lực cho một trang là ẵớ phútứ
Cú pháp:
Session.TimeOut [=number]
Ví dụ:
<HTML>
<BODY>
<P>
Thời gian hiệu lực mặc ðịnh làồ
<% Response.Write (Session.TimeOut) %>
</P>

<% Session.TimeOut = 30%>
<P>
Thời gian hiệu lực bây giờ làồ
<% Response.Write (Session.TimeOut) %>
</P>
</BODY>
</HTML>


2.4.3.3. Các phýõng thức của ðối týợng Session
 Abandon
Phýõng thức Abandon dùng ðể kết thúc session của ngýời dùngứ ẩhi phýõng thức
này ðýợc gọiự ðối týợng Session hiện hành chýa bị xóa ngay mà sẽ tồn tại cho tới khi
tất cả các Script của trang hiện hành ðýợc xử lý xongứ Ðiều này có nghĩa là bạn có thể
truy cập các biến session trong cùng trang mặc dù bạn ðã gọi phýõng thức Abandon
trýớc ðóự nhýng truy cập các biến session từ những trang khác thì không ðýợcứ
Cú pháp:
Session.Abandon
Gi¸o tr×nh lËp tr×nh øng dông CSDL Web ASP
=== St by hoangly85 ===



50

Ví dụ: Tạo ẵ tập tin file1.asp và tập tin file2.asp trong cùng một ứng dụng với
nội dung sauồ
file1.asp
<HTML>
<BODY>

<%
Session (“Ten”ờ ọ “ởill ỗate”
Session.Abandon
Response.Write (Session (“Ten”ờờ
%>
</BODY>
</HTML>
file2.asp
<HTML>
<BODY>
<%
Response.Write (Session (“Ten”ờờ
%>
</BODY>
</HTML>
Khi ngýời dùng yêu cầu trang file1.asp thì kết quả in ra màn hình là “ởill ỗate”
nhýng khi ngýời dùng yêu cầu tiếp trang file2.asp thì kết quả không hiển thị ởill Gate
nhý mong muốn bởi vì Session(“Ten”ờ ðã bị kết thúc ở file1.asp do gọi phýõng thức
Abandon.
 Contents.Remove
Phýõng thức này dùng ðể xóa một phần tử ra khỏi tập ắontents của ðối týợng
Session.
Cú pháp:
Session.Contents.Remove (
name | index)
Khi gọi phýõng thức này ta có thể truyền vào tên của phần tử cần xóa hoặc vị trí
của phần tử trong tập Contents.
Ví dụ:




×