Tuần 34
Thứ hai ngày 3 tháng 5 năm 2010
Chào cờ
Tập trung trớc cờ
Giáo viên trực ban nhận xét
Tập đọc
tiếng cƯời là liều thuốc bổ
I- Mục tiêu
- Bớc dầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng dứt khoát.
- Nội dung bài: Tiếng cời mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con ngời hạnh phúc,
sống lâu.
II- Đồ dùng dạy học.
-Tranh minh họa, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy T Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 HS đọc bài : Con chim Chiền
Chiện và trả lời câu hỏi về nội dung.
- Nhận xét và cho điểm HS.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: -Tranh minh họa
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc
- Gọi 1 HS đọc toàn bài
- Bài báo trên có mấy đoạn?
- Gọi HS tiếp nối đọc từng đoạn
- GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng.
- Gọi HS đọc chú giải,
- GV đọc mẫu
b. Tìm hiểu bài
- Gọi HS đọc đoạn toàn bài báo
- Yêu cầu HS đọc trao đổi cặp và trả lời:
- Bài báo trên có mấy đoạn?
- Nội dung chính của từng đoạn là gì?
- Ngời ta thống kê đợc số lần cời ở ngời
nh thế nào?
- Vì sao nói tiếng cời là liều thuốc bổ?
- Nếu luôn cau có hoặc nổi giận sẽ có
nguy cơ gì?
- Ngời ta tìm cách tạo cho bệnh nhân tiếng
cời để làm gì?
- Em rút đợc điều gì qua bài báo?
- Tiếng cời có ý nghĩa nh thế nào?
c. Đọc diễn cảm
- Gọi 3 HS tiếp nối đọc từng đoạn.
- Giới thiệu đoạn:Tiếng cời mạch máu.
- Tổ chức HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét cho điểm HS.
C. Củng cố dặn dò
- 1 HS đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học bài
3
30
3
- 3HS thực hiện
- HS đọc tiếp nối:
+ Đoạn 1:Từ đầu cời 400 lần.
+ Đoạn 2: Tiếp theo mạch máu.
+ Đoạn 3: Còn lại
- Gọi HS đọc đoạn toàn bài.
- Có 3 đoạn
- Đ1: Tiếng cời là đặc điểm quan trọng,
phân biệt con ngời với các loài vật
khác.
-Đ2: Tiếng cời là liều thuốc bổ.
- Đ3: Những ngời có tính hài hớc chắc
chắn sẽ sống lâu hơn.
- 1 ngày: Ngời lớn: 6 lần. Trẻ em: 400
lần.
- Khi cời tốc độ thở tăng tới 100 ki- lô-
mét 1 giờ.Con ngời có cảm giác thỏa
mái, thỏa mãn.
- Hẹp mạch máu.
- Rút ngắn thời gian điều trị, tiết kiệm
tiền cho nhà nớc.
- Cần sống vui vẻ.
- Nêu nội dung bài.
- HS đọc
+ Đọc thầm và tìm ra cách đọc hay.
- HS đọc thi.
- HS đọc toàn bài.
- Lắng nghe.
Toán
ôn tập về đại lợng (tiếp theo )
I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :
- Chuyn i c cỏc n v o din tớch.
- Thc hin c phộp tớnh vi s o din tớch.
- B i 1 ,B i 2,B i 4
II - Hoat động dạy học .
Hoạt động dạy T Hoạt đông học
A Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập 2(172)
-Nhận xét cho điểm .
B Bài mới ;
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1(172)
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS làm bài , đọc bài trớc lớp
để chữa bài
-GV nhận xét cho điểm .
*Bài 2 (172)
-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS tự làm bài .
-GV chữa bài yêu cầu HS giải thích
cách đổi đơn vị của mình .
*Bài 3 (172)HSG
- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-GV nhắc HS chuyển đổi về cùng 1
đơn vị rồi mới so sánh .
-GV chữa bài nhận xét .
*Bài 4 (172)
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài .
-Chữa bài .
C Củng cố Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
3
30
2
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-HS làm vào vở bài tập .
-HS nối tiếp nhau đọc bài Cả lớp theo dõi
bài chữa của bạn để tự kiểm tra bài của
mình .
HS làm bài thống nhất kết quả .
VD 15 m
2
= 15 0000cm
2
103m
2
= 10300 dm
2
2110 dm
2
=211000cm
2
-2HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
VD : 2m
2
5dm
2
> 25dm
2
3dm
2
5cm
2
= 305 cm
2
-1HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
Giải : Diện tích của thửa ruộng là :
64 x 25 = 1600(m
2
)
Số thóc thu đợc trên thửa ruộng là :
1600 x 1 = 800 (kg)
2 = 8 tạ
Đáp số : 8 tạ
- Lắng nghe.
Kể chuyện
Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
I Mục tiêu :
-Chọn đợc các chi tiết nói về một ngời vui tính mà em biết.Kể sự việc của ngời đó gây cho
em những ấn tợng sâu sắc hoặc kể về đặc điểm tính cách của ngời đó.
- Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện.
- Lời kể tự nhiên sáng tạo kết hợp nét mặt cử chỉ.
II - Đồ dùng dạy học .
- Bảng phụ.
- Chuẩn bị 1 số truyện đã đợc chứng kiến hoặc tham gia.
III Hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy T Hoạt động học
A-Kiểm tra bài cũ :
- HS kể lại câu chuyện đã đợc nghe, đợc đọc
về ngời có tinh thần lạc quan, yêu đời.
-Nhận xét cho điểm .
B Bài mới :
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
3
30
-HS kể chuyện .
-HS nhận xét , bổ sung .
-HS theo dõi , lắng nghe .
2 GV HD HS kể chuyện .
a) HD HS tìm hiểu đề .
-GV chép đề và gạch dới từ quan trọng: vui
tinh, em biết.
- Gọi HS đọc phần gợi ý.
- Nhân vật chính trong truyện em kể là ai?
- GV yêu cầu HS giới thiệu về câu chuyện hay
nhân vật mình định kể.
b)Kể chuyện theo nhóm .
- Gọi HS đọc dàn ý kể chuyện.
- Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm.
-GV giúp đỡ từng nhóm .
c) Thi kể và trao đổi về ý nghĩa truyện .
- Tổ chức cho HS thi kể trớc lớp
-Gọi HS nhận xét và hỏi lại bạn kể những tình
tiết về nội dung, hành động của nhân vật GV
ghi tên HS kể, tên truyện,nội dung, ý nghĩa.
Nhận xét cho điểm HS kể và HS có câu hỏi
cho bạn .
-Cho HS bình chọn : bạn có câu chuyện hay
nhất , bạn kể chuyện hấp dẫn nhất .
C Củng cố Dặn dò .
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau .
2
-HS nối tiếp nhau đọc đọc phần gợi
ý trong sách giáo khoa.
- HS nêu tên các câu chuyện mà
mình định kể.
- 4 HS cùng hoạt động trong nhóm.
- HĐ nhóm, mỗi HS kể bạn khác
lắng nghe, hỏi lại bạn.
+ Nội dung truyện có hay không?
+ Kể chuyện đã biết phối hợp cử
chỉ, lời nói, điệu bộ.
+ Có hiểu câu chuyện mà mình kể
hay không?
- 3 đến 5 HS thi kể và trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện
- Hs lắng nghe-Nhận xét
-HS tham gia bình chọn
- Lắng nghe.
Khoa học
ÔN TậP : THựC VậT Và ĐộNG VậT
I - Mục tiêu : Giúp HS ễn tp v:
- V v trỡnh by s ( bng ch ) mi quan h v thc n ca mt nhúm sinh vt.
- Phõn tớch vai trũ ca con ngi vi t cỏch l mt mc xớch ca chui thc n trong t
nhiờn.
II - Đồ dùng dạy học .
- Hình SGK134-135 , 136 , 137 , Giấy , bút vẽ .
III - Hoạt động dạy- học .
Hoạt động dạy T Hoạt động học
A- Kiểm tra bài cũ :-Gọi HS trả lời :
+Thế nào là chuỗi thức ăn ?
+HS vẽ sơ đồ 1 chuỗi thức ăn và giải
thích ?-GV nhận xét cho điểm .
B Bài mới :
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 Tìm hiểu nội dung :
*HĐ1:Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn .
HD HS tìm hiểu hình SGK 134-135 :
?Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật đ-
ợc bắt đầu từ sinh vật nào ?
- Các nhóm treo sản phẩm , đại diện trình
bày
?So sánh sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của
một nhóm vật nuôi, cây trồng và động vật
hoang dã với sơ đồ về chuỗi thức ăn đã học
ở các bài trớc, em có nhận xét gì ?
-KL: Sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của
một nhóm vật nuôi cây trồng và động vật
sống hoang dã :
Đại bàng
Gà
Cây lúa Rắn hổ mang
3
30
-HS trả lời .
-HS nhận xét , bổ sung
-HS quan sát , tìm hiểu hình SGK
134-135.
-HS làm nhóm
-Nhóm trởng điều khiển các bạn lần
lợt giải thích sơ đồ trong nhóm.
-HS trình bày :
+Cây là thức ăn của nhiều loài vật ,
nhiều loài vật khác nhau cùng là thức
ăn của 1 số loài vật khác .
+ Trên thực tế, trong tự nhiên mối
quan hệ về thức ăn giữa các sinh vật
còn phức tạp hơn nhiều, tạo thành lời
thức ăn .
Chuột
Cú mèo
C Củng cố Dặn dò
-Tóm tắt ND bài GV tổng kết giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau .
2
Lắng nghe.
Thứ ba ngày 4 tháng 5 năm 2010
Thể dục
bài 67 :Nhảy dây
Trò chơi:Lăn bóng bằng tay
Toán
ôn tập về hình học
I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :
- Nhn bit c hai ng thng song song, hai ng thng vuụng gúc.
- Tớnh c din tớch hỡnh vuụng, hỡnh ch nht.
- B i 1,B i 3,B i 4
II - Hoat động dạy học .
Hoạt động dạy T Hoạt đông học
A Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập 3(172)
-Nhận xét cho điểm .
B Bài mới ;
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1(173)
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS đọc tên hình và chỉ ra các cạnh
song song với nhau , các cạnh vuông góc
với nhau có trong hình vẽ .
-GV nhận xét cho điểm .
*Bài 2 (173)HSG
-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS tự vẽ hình rồi tính chu vi và
diện tích của hình .
-GV chữa bài .
*Bài 3 (173)
- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-YC HS QS hình sau đó tính chu vi và
diện tích các hình rồi mới nhận xét
-GV chữa bài nhận xét .
*Bài 4 (173)
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài .
-Chữa bài .
C Củng cố Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
3
30
2
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-HS làm vào vở bài tập .
-HS nối tiếp nhau đọc bài
Hình thang ABCD có AB song song
DC
BA vuông góc AD .
-HS vẽ hình vào vở
Chu vị là :3 x 4 = 12 (cm)
Diện tích là : 3 x 3 = 9 (cm
2
)
-1HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
Vậy a) Sai b) Sai
c) Sai d) Đúng
-1HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
Giải : Diện tích của 1 viên gạch là :
20 x 20 = 400( cm)
Diện tích của lớp học là :
5 x 8 = 40 (m)
= 400000cm
Số viên gạch cần để lát nền lớp học là:
400000 : 400 = 1000 (viên)
Đáp số : 1000viên
- Lắng nghe.
Chính tả
Nghe viết: Nói ngợc
I Mục tiêu :
-Nghe viết chính xác, đẹp bài về dân gian : Nói ngợc.
-Làm đúng bài tập chính tả phân biệt r/ d/gi
-Rèn kỹ năng viết cho HS .
II - Đồ dùng dạy học .
-Bảng phụ .
- Vở, bút .
III Hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy T Hoạt động học
Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS viết 1 số từ .
-Nhận xét cho điểm .
B Bài mới :
1 Giới thiệu bài :Ghi bảng .
2 HD viết chính tả .
a)Trao đổi về nội dung bài viết :
- HS đọc bài vè và trả lời câu hỏi:
- Bài vè có gì đáng cời?
- Nội dung bài vè là gì?
b) HD viết từ khó
-Yêu cầu HS tìm từ khó viết .
-Yêu cầu HS đọc và viết từ vừa tìm đ-
ợc ?
c) Viết chính tả -GV lu ý cách trình
bày , GV đọc HS viết
d) Soát lỗi , chấm bài .
-GV chấm , nhận xét 1 số bài .
3 HS làm bài tập chính tả .
*Bài tập 2:a)-Gọi HS đọc yêu cầu
của bài .
-Yêu cầu HS trao đổi làm bài
-Gọi HS chữa bài .
-GV KL lời giải đúng .
-GV tuyên dơng khen ngợi .
C Củng cố Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
3
30
2
-HS viết : chậm chạp, trong trắng, chói
chang,
-HS nhận xét .
-HS đọc đoạn , trao đổi và trả lời :
- Có nhiều chi tiết đáng cời nh: éch cắn cổ
rắn, hùm nằm cho lợn liếm lông.
quả hồng nuốt ngời già
- Bài vè nói ngợc chuyện đời, không bao
giờ là sự thật nên buồn cời.
- Cho viết từ khó vào nháp: liếm lông, lao
đao, chim chích, diều hâu.
-HS viết bài .
- Tráo vở soát lỗi.
- HS đọc yêu cầu.
- Thảo luận trả lời.
-2HS làm bảng , HS lớp làm vở .
- Đáp án: giải đáp- tham gia- dùng- theo
dõi- kết quả- bộ não- không thể.
-Nhận xét bài .
- Lắng nghe.
Thứ t ngày 5 tháng 5 năm 2010
Tập đọc
ăn mầm đá
I- Mục tiêu
- Đọc đúng các từ: Tơng truyền, lối nói, dân lành, gió lớn.
- Đọc trôi chảy toàn bài, đọc diễn cảm thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung từng đoạn.
Biết phân biệt đợc lời nhân vật và lời ngời dẫn truyện.
- Nội dung bài: Ca ngợi trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon
miệng, vừa khéo răn chúa: No thì chẳng có gì vừa miệng.
II- Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy T Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 HS đọc bài: Tiếng cời là liều
thuốc bổ và trả lời câu hỏi về nội dung.
- Nhận xét và cho điểm HS.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Tranh minh hoạ SGK
2.Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
3
30
- 3 HS thực hiện
a. Luyện đọc
- Gọi 1 HS đọc toàn bài
- Bài báo trên có mấy đoạn?
- Gọi HS tiếp nối tiếp từng đoạn
- GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng.
- Gọi HS đọc chú giải,
- Gọi HS đọc toàn bài
- GV đọc mẫu
b. Tìm hiểu bài
- Gọi HS đọc toàn bài trao đổi cặp trả lời
các câu hỏi:
- Trạng Quỳnh là ngời nh thế nào?
- Chúa Trịnh phàn nàn với Trạng điều gì?
- Vì sao chúa TRịnh muốn ăn món mầm
đá?
- Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa
nh thế nào?
- Cuối cùng chúa có đợc ăn món mầm đá
không ? Vì sao?
- Chúa đợc Trạng cho ăn gì?
- Vì sao chúa ăn tơng mà vẫn thấy ngon
miệng?
- Tìm ý chính của từng đoạn?
+ Nêu nội dung bài
c. Đọc diễn cảm
- Gọi 4 HS tiếp nối đọc từng đoạn.
- Đoạn: Thấy chiếc lọ vừa miệng đâu ạ.
- Tổ chức HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét cho điểm HS.
C. Củng cố dặn dò
- 1 HS đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học bài
2
-4 HS đọc tiếp nối
Đ1: Từ đầu dân lành.
Đ2: Tiếp đến đại phong.
Đ3: Tiếp đến khó tiêu.
Đ4: Còn lại
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Thông minh, thờng dùng lối nói hài h-
ớc để châm biếm thói xấu của quan lại,
vua chúa, bênh vực dân lành.
- Ăn không thấy ngon miệng.
- Nghe tên "Mầm đá" thấy lạ.
- Không đợc ăn vì không có món nh vậy.
- Ăn cơm với tơng.
Đ1: Giới thiệu về Trạng Quỳnh.
Đ2: Chuyện giữa Trạng với chúa Trịnh.
Đ3: Chúa Trịnh đói lả.
Đ4: Bài học quý giành cho chúa.
- HS nêu nội dung.
- HS đọc
+ Đọc thầm và tìm ra cách đọc hay.
- HS đọc
- HS đọc toàn bài.
- Lắng nghe.
Thể dục
Nhảy dây
Trò chơi : Dẫn bóng
Toán
ôn tập về hình học (tiếp theo)
I- Mục tiêu : Giúp HS rèn kỹ năng về :
-Nhận biết và vẽ hai đờng thẳng song song , hai đờng thẳng vuông góc .
-Vận dụng công thức tính chu vi và diện tích các hình để giải các bài toán có liên quan .
- B i 1,B i 2,B i 4 ( ch yờu cu tớnh din tớch hỡnh bỡnh hnh ABCD )
II Hoat động dạy học .
Hoạt động dạy T Hoạt đông học
A Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập 2(173)
-Nhận xét cho điểm .
B Bài mới ;
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1 (174)
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS đọc tên hình và chỉ ra các
3
30
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-HS quan sát hình và trả lời :
DE song song AB , CD vuông góc BC .
cạnh song song với nhau , các cạnh
vuông góc với nhau có trong hình vẽ
-GV nhận xét cho điểm .
*Bài 2 (174)
-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS thực hiện tính .
-GV chữa bài .
*Bài 3 (174)HSG
- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-YC HS nêu cách vẽ hình .
-GV chữa bài nhận xét .
*Bài 4 (174)
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài .
-Chữa bài .
C Củng cố Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
2
-1HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
HS tính chiều dài HCN Chọn đáp án C
vì DT hình vuông 8 x 8 = 64 (cm
2
)
Chiều dài HCN là : 64 : 4 = 16(cm)
-
1HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
-HS vẽ hình .
Tính : Chu vị là : (5 + 4 ) x 2 = 18 (cm)
Diện tích là : 5 x 4 = 20 (cm
2
)
-HS làm vào vở
Giải : Diện tích hình bình hành ABCD là
3 x 4 = 12 ( cm
2
)
Diện tích hình chữ nhật BEGC là
3 x 4 = 12 (cm
2
)
Diện tích hình H là :
12 + 12 = 24 ( cm
2
)
Đáp số : 24 cm
2
- Lắng nghe.
Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ: lạc quan -yêu đời
I Mục tiêu :
- Biếtthêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa.
-Đặt câu đúng ngữ pháp, có hình ảnh với các từ thuộc chủ điểm.
- HSKG tìm đợc khoảng 5 từ tả tiếng cời và đặt câu.
II - Hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy T Hoạt động học
A-Kiểm tra bài cũ :
+ Trạng ngữ chỉ mục đích có ý
nghĩa gì trong câu?
+ Trạng ngữ chỉ mục đích trả lời
cho câu hỏi nào?
-Nhận xét cho điểm .
B Bài mới :
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 HD HS làm bài tập
*Bài 1
-Gọi HS đọc yêu cầu , Trao đổi ,
thảo luận
- Cho thực hiện vào nháp.
- Đọc bài - nhận xét.
*Bài 2: -Gọi HS đọc yêu cầu và
cho thảo luận nhóm.
- Cho giải nghĩa 1 số từ.
- Đặt câu với 1 số từ.
*Bài3 :Gọi HS đọc yêu cầu .
-Cho HS làm bài vào vở.
-Nhận xét , KL .
C Củng cố Dặn dò .
-Nhận xét giờ học Dặn dò HS
học ở nhà và CB bài sau .
3
30
2
-2 HS trả lời.
-HS nhận xét .
-HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài.
-HS trao đổi trả lời .
- Vui chơi: Hoạt động giải trí
- Vui lòng: Vui vẻ trong lòng.
- Mua vui: Tìm cách tiêu khiển.
- Từ chỉ hoạt động: Vui chơi, giúp vui, mua vui.
- Từ chỉ cảm giác: Vui lòng, vui mừng, vui
sớng, vui thích, vui thú, vui vui.
- Từ chi tính tình: Vui nhộn, vui tính, vui tơi.
- Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác: Vui vẻ.
- HS đặt câu.
- Nhận xét.
- HS đọc thành tiếng câu hỏi.
-HS đọc tự viết vào vở.
- VD: ha hả, hì hì, khúc khích, rúc rích,
-HS trình bày , nhận xét .
- Đọc yêu cầu và trả lời.
- Nhận xét và kết luận.
- Lắng nghe.
Tập làm văn .
trả bài văn miêu tả con vật
I Mục tiêu :
- Biết rút kinh nghiệm về bài tả con vật(đúng ý, bố cục rõ ràng,).
- Biết sửa lỗi cho bạn và sửa lỗi cho mình.
- Có tinh thần học hỏi những câu văn, đoạn văn hay của bạn.
II - Đồ dùng dạy học .
-Bảng phụ .
- Sách vở.
III Hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy T Hoạt động học
A-Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 2 HS trả lời:
- Nêu cấu tạo của một bài văn miêu tả con
vật?
-Nhận xét cho điểm .
B Bài mới :
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 Nhận xét chung về bài tập làm văn .
Cho HS đọc lại cả 3 đề
- Đề bài yêu cầu gì?
- Nhận xét chung.
Ưu điểm:
- Nêu 1 số u điểm về bài làm của HS nh có
đúng đề bài, bố cục, diễn đạt, dùng từ, sáng
tạo, lỗi chính tả.
- Đọc mẫu 1 số bài viết hay.
Khuyết điểm:
- Nêu 1 số về lỗi chính tả, cách dùng từ, đặt
câu, cách trình bày
- Sửa lỗi cho HS.
3. Hớng dẫn chữa bài.
- Cho đọc lại 1 số bài văn hay.Những em
khác tìm ra cách dùng từ, lối diễn đạt,ý hay.
4. Hớng dẫn viết lại một đoạn văn
- Gợi ý HS viết lại đoạn văn khi: Đoạn văn có
nhiều lỗi chính tả, viết lủng củng, diễn đạt
cha rõ ý. Đoạn văn dùng từ cha hay.
- MB, KB đơn giản
- Gọi đọc lại đoạn viết lại
- Nhận xét.
C Củng cố Dặn dò .
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau .
3
30
2
-2 HS trả lời
-HS nhận xét .
- HS đọc lại đề
- Nêu yêu cầu của đề.
+ MB: Giới thiệu con vật sẽ tả.
+ TB: Tả hình dáng con vật
- Tả hoạt động của con vật.( Những
thói quen sinh hoạt hàng ngày)
+ KB: Nêu cảm nghĩ của mình đối
với con vật.( Bình luận, nhận xét về
lợi ích của con vật)
HS làm bài vào vở.
-Lắng nghe lời nhận xét của GV
- 3 HS đọc.
- Lắng nghe.
Địa lí
Ôn tập học kì II
I. Mục tiêu: Chuẩn KTKN
- Chỉ đợc ĐBNB, ĐBDHMT, các thành phố đã học.
- So sánh và hệ thống hóa các kiến thức về thiên nhiên, con ngời ở Tây Nguyên, Nam Bộ,
ĐBDHMT.Trình bày các đặc điểm tiêu biểu của các thành phố.
II. Đồ dùng dạy học
-Bản đồ tự nhiên
- Các câu hỏi để hái hoa dân chủ.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra(5)
-Kể tên các dân tộc ở Hoàng Liên Sơn?
- Hoạt động sản xuất của ngời dân ĐBBB?
2 học sinh
B. Dạy học bài mới(30)
1. Giới thiệu
2. Các hoạt động
Hoạt động 1
- Cho HS lên chỉ trên bản đồ.
- Nhận xét
-Hoạt động 2
- Cho HS lên hái hoa dân chủ trả lời các câu hỏi
ở các bài:
- Đồng bằng Nam Bộ, ĐBDHMT
- Hoạt động sản xuất của ngời dân ĐBNB,
ĐBDHMT
- TPHCM, TP Cần Thơ, TPTPHuế
- Biển, đảo và quần đảo.
- Khai thác khoáng sản và hải sản.
3. Củng cố dặn dò(2)
- Nhắc lại nội dung
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau.
- Vị trí ĐBNB, ĐBDHMT, TP Hà
Nội, Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng,
Đà Lạt, TP HCM,
- HS lên bốc thăm trả lời các câu
hỏi.
- Nhận xét.
-Lắng nghe
Kĩ thuật
Tiết 34: Lắp ghép mô hình tự chọn(tiếp)
I Mục tiêu :
- Chn c cỏc chi tit lp ghộp mụ hỡnh t chn.
- Lp ghộp c mt mụ hỡnh t chn. Mụ hỡnh lp tng i chc chn , s dng c
- Biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn lắp cầu vợt
- Vi HS khộo tay:
Lp ghộp c ớt nht mt mụ hỡnh t chn. Mụ hỡnh lp chc chn , s dng c
- Rèn tính cẩn thận cho học sinh.
II - Đồ dùng dạy học .
-Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III Hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy T Hoạt động học
A.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu quy trình lắp xe tải?
- Các chi tiết để lắp xe tải?
B. Dạy học bài mới.
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2. Các hoạt động
HĐ1:HD HS quan sát và nhận xét
- Cho nêu lại các chi tiết để lắp cầu vợt?
HĐ2: Hớng dẫn thao tác kĩ thuật.
- Chọn các chi tiết để lắp cầu vợt.
- HS chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp
cầu vợt và xếp vào hộp.
+ Lắp mặt cầu.
- Nhắc nhở HS thực hành lắp từng bộ phận
+ Lắp chân cầu.
- GV theo dõi quan sát.
- Nhắc nhở tháo các chi tiết cất vào hộp.
3 Củng cố Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
3
30
2
-2HS
- Nhận xét.
- HS quan sát hình vẽ
- 2 bộ phận
- Giúp giao thông đợc dễ dàng an toàn.
- 1 tấm chữ u
- 2 tấm thẳng.
- 6 thanh chữ u
- 4 thanh thẳng.
- 4 chữ v
- HS thực hành theo cặp.
- Lắp 2 tấm thẳng vào tấm chữ u
- Lắp 3 thanh chữ u vào 2 thanh thẳng.
- Lắp 2 thanh thẳng vào 2 thanh chữ v
-Nhận xét .
- Lắng nghe.
Thứ năm ngày 6 tháng 5 năm 2010
Mĩ thuật
Tiết 34: vẽ tranh: đề tài tự do
Giáo viên chuyên soạn giảng
Luyện từ và câu
thêm trạng ngữ chỉ phơng tiện cho câu
I Mục tiêu :
-Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phơng tiện trong câu.
- Xác định đợc trạng ngữ chỉ phơng tiện và thêm đúng trạng ngữ chỉ phơng tiện cho phù
hợp.
- Viết đợc đoạn văn tả con vật em yêu thích trong đó có sử dụng trạng ngữ chỉ phơng tiện.
II Hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy T Hoạt động học
A-Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 2 HS đặt câu có sử dụng từ tả
tiếng cời. Nhận xét cho điểm .
B Bài mới :
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 HD HS tìm hiểu ví dụ .
*Bài 1:-Gọi HS đọc yêu cầu và nội
dung bài tập1
-Yêu cầu HS làm theo cặp
-Gọi HS nối tiếp trả lời .
Nhận xét rút ra kết luận.
* Bài 2: - Em hãy đặt câu hỏi cho phần
trạng ngữ trên?
- Trạng ngữ chỉ phơng tiện bổ sung ý
nghĩa gì cho câu?
- Trạng ngữ chỉ phơng tiện trả lời cho
câu hỏi nào?
- Trạng ngữ thờng mở đầu bằng những
từ nào?
3. Ghi nhớ Yêu cầu HS đọc SGK .
4- Luyện tập :
*Bài1 :Gọi HS đọc yêu cầu .
-Cho HS làm bài
-Nhận xét , KL lời giải đúng .
*Bài2 : -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập .
- Quan sát tranh đặt câu hỏi.
- Cho làm bài theo cặp.
- Gọi trả lời GV nhận xét cho điểm .
C Củng cố Dặn dò .
-Nhận xét giờ học Dặn dò HS học ở
nhà và CB bài sau .
3
30
2
-HS đọc câu và tìm CN , VN
-HS nhận xét .
-HS đọc phần nhận xét .
-HS trao đổi trả lời .
a. Trạng ngữ: Bằng món "mầm đá"độc
đáo, (bổ sung ý nghĩa chỉ phơng tiện
trong câu.)
b. Trạng ngữ: Với một chiếc khăn bình dị,
(bổ sung ý nghĩa phơng tiện cho câu)
- HS đặt câu hỏi.
- Trạng ngữ chỉ phơng tiện bổ sung ý
nghĩa chỉ phơng tiện cho câu.
- Trạng ngữ chỉ phơng tiện trả lời cho câu
hỏi:Bằng cái gì? Với cái gì?
- Trạng ngữ thờng mở đầu bằng từ với,
bằng.
- HS đọc ghi nhớ.
- 1 HS đọc thành tiếng.
a. Bằng một giọng chân tình,
b. Với óc quan sát tinh tế và đôi bàn tay
khéo léo,
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS đặt câu.
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
Toán
ôn tập về tìm số trung bình cộng .
I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :
-Số trung bình cộng và giải toán về tìm số trung bình cộng .
- B i 1,B i 2 ,B i 3
-Rèn kỹ năng chia cho HS .
II - Hoat động dạy học .
Hoạt động dạy T Hoạt đông học
A Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập luyện thêm
-Nhận xét cho điểm .
B Bài mới ;
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1(175)
3
30
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
- HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS nêu cách tính số trung
bình cộng của các số -Cho HS tự
làm bài GV nhận xét cho điểm .
*Bài 2 (175)
-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS làm bài .
-GV chữa bài .
*Bài 3 (175)
- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-YC HS nêu cách làm và làm bài .
-GV chữa bài nhận xét .
*Bài 4 (175)HSG
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài .
-Chữa bài .
C Củng cố Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
- CB bài sau,BTVN 5(175)
2
-HSlàm bảng , HS theo dõi nhận xét
a)(137 +248 + 395 ) : 3 = 260
b) (348 + 219 + 560 + 275 ) : 4 = 463.
-1HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
Giải : Số ngời tăng trong5 năm là :
158 + 147 + 132 +103 + 95 = 635(ngời)
Số ngời tăng trung bình hằng năm là :
635 : 5 = 127 ( ngời)
Đáp số : 127 ngời .
-HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
Giải : Số vở tổ 2 góp là : 36+2=38(q)
Số vở tổ 3 góp là : 38+ 2=40 (q)
TB mỗi tổ góp là :
(36+ 38+ 40): 3 = 38 ( q)
Đáp số : 38 quyển vở .
-HS làm vào vở
Giải : Lần đầu 3 ô tô chở đợc là :
15 x 3 = 48 (máy )
Lần sau 5 ô tô chở đợc là :
24 x 5 = 120 (máy )
Trung bình mỗi ô tô chở đợc là :
(48+120 ): ( 3 + 5 ) = 21(máy )
Đáp số : 21máy
- Lắng nghe.
Khoa học
ÔN TậP : THựC VậT Và ĐộNG VậT
I - Mục tiêu : Giúp HS :
-Củng cố và mở rộng hiểu biết về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua quan hệ
thức ăn trên cơ sở HS biết :
-Vẽ sơ đồ (Bằng chữ ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật .
-Phân tích đợc vai trò của con ngời với t cách là 1 mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự
nhiên .
II - Đồ dùng dạy học .
- Hình SGK134-135 , 136 , 137 , Giấy , bút vẽ .
III - Hoạt động dạy- học .
Hoạt động dạy T Hoạt động học
A- Kiểm tra bài cũ :-Gọi HS trả lời :
+Thế nào là chuỗi thức ăn ?
+HS vẽ sơ đồ 1 chuỗi thức ăn và giải thích?
-GV nhận xét cho điểm .
B Bài mới :
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 Tìm hiểu nội dung :
*HĐ2:Xác định vai trò của con ngời trong
chuỗi thức ăn tự nhiên .
HD HS quan sát hình SGK 136-137 :
?Kể tên những gì thấy trong hình ?Dựa vào
các hình hãy nói về chuỗi thức ăn ?
-GV kiểm tra giúp đỡ các nhóm .
-Gọi 1 số HS trả lời :
+Hiện tợng săn bắt thú rừng , phá rừng dẫn
đến tình trạng gì ?
Điều gì xảy ra nếu 1 mắt xích trong chuỗi
thức ăn bị đứt ? Chuỗi thức ăn là gì ?
?Nêu vai trò của thực vật đối với sự sống trên
3
30
-HS trả lời .
-HS nhận xét , bổ sung
-HS quan sát , tìm hiểu hình SGK
136-137.
-HS thực hiện nhiệm vụ theo gợi ý
-HS trả lời :
Chuỗi thức ăn tự nhiện có con ngời :
Các loài tảo Cá - Ngời
Cỏ - Bò - Ngời
+Cạn kiệt các loài động vật , môi tr-
ờng sống của động vật , thực vật bị
trái đất ?
KL: Con ngời là 1 thành phần tự nhiên vì vậy
chúng ta phải có nghĩa vụ bảo vệ sự cân bằng
trong tự nhiên : Nớc , không khí , thực vật ,
rừng
C Củng cố Dặn dò
-Tóm tắt ND bài .
-GV tổng kết giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau .
2
tàn phá .
+Nếu 1 mắt xích trong chuỗi thức ăn
bị đứt sẽ ảnh hởng đến sự sống của
toàn bộ sinh vật trong chuỗi thức ăn .
+Thực vật rất quan trọng đối với sự
sống trên trái đất .Hầu hết các chuỗi
thức ăn đều bắt đầu từ thực vật .
-Lắng nghe.
Thứ sáu ngày 7 tháng 5 năm 2010
Âm nhạc
ôn tập hai bài tập đọc nhạc
Giáo viên chuyên soạn giảng
Toán
ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :
-Giải bài toán tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của hai số đó .
- B i 1,B i 2 ,B i 3
-Rèn kỹ năng chia cho HS .
II .Hoat động dạy học .
Hoạt động dạy T Hoạt đông học
A Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập 5 (175)
-Nhận xét cho điểm .
B Bài mới ;
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1(175)
-Cho HS nêu cách tính tìm 2 số khi biết
tổng và hiệu của 2 số đó
-Cho HS tự làm bài .
-GV nhận xét cho điểm .
*Bài 2 (175)
-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS làm bài .
-GV chữa bài .
*Bài 3 (175)
- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-YC HS nêu cách làm và làm bài . .
-GV chữa bài nhận xét .
*Bài 5 (175)
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài -Chữa bài .
C Củng cố Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
- CB bài sau,BTVN 4 (175)
3
30
2
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-HS nêu : Số bé = (Tổng Hiệu ) : 2
Số lớn = (Tổng + Hiệu ): 2
-1HSlàm bảng , HS lớp làm vở.
-1HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
Giải :Đội thứ hai trồng đợc số cây là :
(1375 285 ) : 2 = 545 ( cây )
Đội thứ nhất trồng đợc số cây là :
1375 545 = 830 ( cây)
Đáp số : Đội 1 : 830 cây , Đội 2:545cây
-HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
Giải : Nửa chu vi là : 530:2= 265 (m)
Chiều rộng của thửa ruộng là :
(265 _ 47 ) : 2 = 109 (m)
Chiều dài của thửa ruộng là :
265 109 = 156 (m)
Diện tích của thửa ruộng là :
156 x 109 = 17004 (m)
Đáp số : 17004 m .
-HS làm vào vở
(HS tìm tổng là 999 và hiệu là 99)
- Lắng nghe.
Tập làm văn .
điền vào giấy tờ in sẵn(tiếp)
I Mục tiêu :
- HS hiểu các yêu cầu trong điện chuyển tiền đi, giấy đặt mua báo chí trong nớc.
- Điền đúng nội dung trong điện chuyển tiền đi, giấy đặt mua báo chí trong nớc.
II - Đồ dùng dạy học .
-Bảng phụ , Mẫu điện chuyển tiền.
III Hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy T Hoạt động học
A-Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 2 HS đọc th chuyển tiền đã hoàn
chỉnh.
-Nhận xét cho điểm .
B Bài mới :
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 HD HS làm bài tập.
- Bài 1:
-Gọi HS đọc yêu cầu bài và nội dung.
- Cho hoạt động nhóm trả lời các câu
hỏi:
+Ai là ngời gửi, Ai là ngời nhận?
- GV hớng dẫn: Điện chuyển tiền cũng
giống nh th chuyển tiền nhng thời gian sẽ
nhanh hơn.
- Hớng dẫn các chữ viết tắt
- Giải nghĩa 1 số từ.
- Hớng dẫn HS ghi các mục.
*Bài 2 :-Gọi HS đọc nêu yêu cầu :
-Yêu cầu HS trao đổi thảo luận trả lời.
- Cho HS tự điền vào giấy đặt mua báo
chí trong nớc.
-Gọi HS đọc bài.
-Nhận xét kết luận những bài hay đúng
C Củng cố Dặn dò .
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau .
3
30
2
-2 HS nối tiếp nhau trả lời.
-HS nhận xét .
HS đọc yêu cầu , trao đổi và làm
theo nhóm.
-HS trả lời :
- Ngời gửi: Mẹ em.
- Ngời nhận: Ông bà em.
- Theo dõi điện chuyển tiền để viết.
- N3VNPT: là kí hiệu riêng của bu
điện.
- ĐCT: Điện chuyển tiền.
- HS tự lập dàn ý vào vở
- Đọc trớc lớp
- Nhận xét.
- HS đọc yêu cầu
- Tự viết vào vở.
- Đọc bài - Nhận xét.
- Lắng nghe.
Sinh hoạt lớp
Kiểm điểm tuần 34
I. Mục tiêu:
-Học sinh nắm đợc những u nhợc điểm của mình trong tuần qua và phơng hớng hoạt động
trong tuần tới
II. Nội dung:
1. Kiểm điểm tuần qua về các mặt
-Nhìn chung các em ngoan ngoãn, vâng lời thầy cô giáo
-Hòa nhã đoàn kết với bạn bè
-Đi học chuyên cần, có đủ đồ dùng học tập
-Có ý thức chuẩn bị bài đầy đủ
-Ăn mặc sạch sẽ gọn gàng
-Thể dục đều đặn, nhanh nhẹn.
- Có một số em đáng đợc tuyên dơng nh:
2. Phơng hớng tuần sau
-Phát huy u điểm khắc phục nhợc điểm để tuần sau học tập đạt kết quả cao hơn
-Thi đua học tốt giành nhiều hoa điểm tốt chào mừng ngày sinh của Bác và ngày thành lập
Đội.
Tuần 35
Thứ hai ngày tháng năm 2008
Chào cờ
Tiết 35: Tập trung trớc cờ
Giáo viên trực ban nhận xét
Âm nhạc
Tiết 35:tập biểu diễn
Giáo viên chuyên soạn giảng.
Toán
TIết 171 : ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số
của hai số đó
I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :
-Giải bài toán về tìm 2 số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó .
-Rèn kỹ năng thực hiện phép tính cho HS .
II - Đồ dùng dạy học .
-Bảng phụ , vở toán .
III Hoat động dạy học .
Hoạt động dạy T Hoạt đông học
A Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập 4 (175)
-Nhận xét cho điểm .
B Bài mới ;
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1(176)
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS nêu cách tính tìm 2 số khi biết
tổng và tỉ số của 2 số đó -Cho HS tự
làm bài .và viết số vào bảng số
-GV nhận xét cho điểm
*Bài 2 (176)
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS nêu cách tính tìm 2 số khi biết
hiệu và tỉ số của 2 số đó -Cho HS tự
làm bài .và viết số vào bảng số
-GV nhận xét cho điểm .
*Bài 3 (176)
- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-YC HS nêu cách làm và làm bài . .
-GV chữa bài nhận xét .
*Bài 5 (176)
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài .
-Chữa bài .
C Củng cố Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
BTVN 4 (176)
3
30
2
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-1HS làm bảng , HS lớp làm vở.
Tổng 91 170 216
Tỉ số 1/6 2/3 3/5
Số bé 13 68 81
Số lớn 77 102 135
-1HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
Hiệu 72 63 105
Tỉ số 1/5 3/4 4/7
Số bé 18 189 140
Số lớn 90 252 245
-HS làm bài
Giải : Theo sơ đồ tổng số phần = nhau
là
4 + 5 = 9 (phần )
Số thóc ở kho 1 : 1350: 9 x 4
=600(tấn)
Số thóc ở kho 2 : 1350
600=750(tấn )
Đáp số : kho1:600tấn kho 2: 750tấn
-HS vẽ sơ đồ tóm tắt và giải :
Giải Theo sơ đồ hiệu số phần bằng
nhau
là : 4 1 3 (phần )
Tuổi của con sau 3 năm nữa là :
27 : 3 = 9 (tuổi )
Tuổi con hiện nay : 9 3 = 6 ( tuổi )
Tuổi mẹ hiện nay : 6 + 27 = 33(tuổi )
Đáp số : Con : 6 tuổi Mẹ : 33tuổi
Tiếng Việt: ÔN TậP: tiết 1
I Mục tiêu :
-Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng , kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu : yêu cầu
đọc thành tiếng , đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học .
-Hệ thống hoá đợc 1 số điều cần ghi nhớ về các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm :
Ngời ta là hoa đất .
II - Đồ dùng dạy học .
-Bảng phụ , phiếu học tập .
III Hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy T Hoạt động học
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
-Nêu mục đích giờ học và cách bắt
thăm bài đọc .
2 Kiểm tra bài đọc và học
thuộc lòng .
-Cho HS lên bắt thăm bài đọc .
-Gọi HS trả lời 1-2 câu hỏi về nội
dung bài
đọc .
-Gọi HS nhận xét .
-GV cho điểm từng HS .
3 HD HS làm bài tập :
- HS tổng kết các bài tập đọc trong
2 chủ điểm
- HS mở mục lục đọc tên các bài
tập đọc.
_Phát phiếu cho các nhóm
-Các nhóm trao đổi hoàn thành
phiếu , dán bảng
-Các nhóm khác nhận xét , bổ
sung .
-GV kết luận bài đúng .
4 Củng cố Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài
sau
3
30
2
-HS nghe .
-HS bắt thăm bài đọc của mình .
-HS chuẩn bị bài đọc và trả lời câu hỏi .
-HS nêu yêu cầu .
-HS trao đổi thực hiện vào bảng phụ.
- Đọc bài tập của nhóm
- Đại diện trả lời.
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
Khoa học
Tiết 69 :ÔN TậP học kì II
I - Mục tiêu : Giúp HS củng cố và mở rộng kiến thức về :
-Mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh .
-Vai trò của thực vật đối với sự sống trên trái đất .
-Kỹ năng phán đoán , giải thích qua 1 số bài tập về nớc , ánh sáng , không khí , nhiệt .
-Khắc sâu hiểu biết về thành phần các chất dinh dỡng có trong thức ăn và vai trò của không
khí , nớc trong đời sống .
II - Đồ dùng dạy học .
- Hình SGK138-139 , giấy bút vẽ , phiếu ghi câu hỏi
III - Hoạt động dạy- học .
Hoạt động dạy T Hoạt động học
A- Kiểm tra bài cũ :-Gọi HS trả lời :
+HS vẽ chuỗi thức ăn có con ngời và giải
thích ?
Thực vật có vai trò gì đối với sự sống trên
trái đất?
-GV nhận xét cho điểm .
B Bài mới :
3
30
-HS trả lời .
-HS nhận xét , bổ sung .
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 Tìm hiểu nội dung :
*HĐ1:Trò chơi : Ai nhanh , ai đúng .
GV chia nhóm HS : Thảo luận trả lời :
-Gọi HS trình bày .
*HĐ2 : Trả lời câu hỏi :
Cho HS trả lời miệng :
GV chuẩn bị câu hỏi ra phiếu HS bốc
thăm trả lời
*HĐ 3: Thực hành .
Cho HS làm lần lợt các bài tập .
*HĐ4:TC: Thi nói về vai trò của không khí
và nớc trong đời sống .
-GV chia lớp thành 2 đội :1đội đặt câu hỏi
1 đội trả lời .Đội nào đặt và trả lời đúng
nhiều thắng .
C Củng cố Dặn dò
-Tóm tắt ND bài .
-GV tổng kết giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau .
2
-HS học theo nhóm .
-HS trình bày .
-HS TRả lời cá nhân .
-HS khác nhận xét bổ sung .
-HS làm bài theo nhóm .
-HS khác nhận xét bổ sung .
-2 đội thi nhau đặt câu hỏi và trả lời
-Lắng nghe.
Thứ ba ngày tháng năm 2008
Thể dục
bài 69 : Di chuyển tung và bắt bóng
Trò chơi : Trao tín gậy
I Mục tiêu :
- Ôn di chuyển tung và bắt bóng : HS thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành
tích .
- Trò chơi : Trao tín gậy : HS tham gia chơi tơng đối chủ động để rèn luyện sự khéo léo ,
nhanh nhẹn .
II - Địa điểm , phơng tiện .
-Sân trờng : Vệ sinh sạch sẽ , an toàn .
- CB 2 còi , 2-4 quả bóng , kẻ sân
III Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung T Phơng pháp tổ chức
1 Phần mở đầu :
- Tập trung lớp , phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học .
-Chạy theo 1 hàng dọc .
- Bài thể dục .
- Trò chơi khởi động .
2 Phần cơ bản :
a Di chuyển tung hoặc chuyền
và bắt bóng .
b Trò chơi vận động :
- Trò chơi : Trao tín gậy .
3 Phần kết thúc :
- Hệ thống bài .
- Đi đều theo hàng dọc .
-1 số động tác hồi tĩnh .
- Đánh giá nhận xét .
10
14
6
5
- Tập trung HS theo đội hình hàng ngang ,
nghe GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học .
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc theo vòng
tròn .
- HS tập bài thể dục 1 lần .
- HS chơi trò : Kết bạn .
+Đi chuyển tung hoặc chuyền và bắt bóng :
- GV cho 2 HS lên làm mẫu .
- GV giải thích cách chơi.
- GV nêu kỹ thuật và kỷ luật luyện tập .
- HS tập theo nhóm
- GV uốn nắn sửa sai .
+Trò chơi :
- GV nêu tên trò chơi , HS nhắc lại cách
chơi , HS chơi thử .
- HS chơi .
- GV theo dõi và giúp đỡ HS chơi.
- HS nhắc lại nội dung bài .
- Đi đều theo 2-4 hàng dọc và hát .
- Cho HS tập 1 số động tác hồi tĩnh .
- GV nhận xét đánh giá giờ học .
- GV giao bài về nhà .
Tiếng việt
ôn tập: Tiết 2
I Mục tiêu :
- Kiểm tra đọc lấy điểm
- Hệ thống hóa và củng cố các từ ngữ thuộc chủ điểm khám phá thế giới và tình yêu cuộc
Sống
-Hiểu nghĩa các từ thuộc chủ điểm, củng cố kỹ năng đặt câu.
II - Đồ dùng dạy học .
-Bảng phụ .giấy , bút .
- Sách vở.
III Hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy T Hoạt động học
1 Giới thiệu bài :
-Nêu mục đích giờ học .
2 Kiểm tra đọc .
-Cho HS gắp thăm đọc và trả lời các
câu hỏi.
3 - Thống kê các từ đã học.
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2.
-Yêu cầu HS trao đổi , thảo luận , trả
lời câu hỏi
-Ghi lại những từ ngữ, tục ngữ đã
học trong các tiết mở rộng ở chủ
điểm khám phá thế giớivà chủ điểm
tình yêu cuộc sống.
-Cho HS tự làm bài .
-Nhận xét câu HS đặt , sửa lỗi cho
HS Nhận xét , cho điểm .
-Gọi HS dới lớp đọc bài .
-Nhận xét , chữa bài cho HS .
Bài 3
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập .
-Yêu cầu HS trao đổi , thảo luận , trả
lời câu hỏi
- Những từ ngữ nào em cha hiểu
nghĩa?
- Đặt câu với các từ vừa giải nghĩa
-Cho HS tự làm bài .
-Nhận xét câu HS đặt , sửa lỗi cho
HS Nhận xét , cho điểm .
C Củng cố Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
3
30
2
-HS nghe .
-HS lên bảng gắp thăm đọc và trả lời câu
hỏi.
- HS khác nhận xét.
-HS đọc yêu cầu .
-HS trao đổi , trả lời vào bảng phụ.
-Đại diện nhóm trả lời
- HS khác nhận xét bổ sung.
-HS làm bài vào vở
-Trình bày
-Nhận xét , sửa lỗi cho HS .
-HS đọc câu của mình ,
-Nhận xét .
- Lắng nghe.
Toán
TIết 172 : Luyện tập chung
I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :
-Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn .
-Tính gía trị của biểu thức chứa phân số .
-Tìm thành phần cha biết của phép tính .
-Giải bài toán liên quan đến tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó , khi biết hiệu và tỉ
số của 2 số đó .
II - Đồ dùng dạy học .
-Bảng phụ , vở toán .
III Hoat động dạy học .
Hoạt động dạy T Hoạt đông học
A Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập 4 (176)
-Nhận xét cho điểm .
B Bài mới ;
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1(176)
-GVyêu cầu HS đọc diện tích của các
tỉnh đợc thống kê
-Cho HS sắp xếp theo thứ tự bé
lớn .
Gọi HS giải thích cách xếp của mình .
-GV nhận xét cho điểm
*Bài 2 (177)
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS nêu thứ tự thực hiện phép
tính và rút gọn kết quả
-GV nhận xét cho điểm .
*Bài 3 (177)- Gọi HS đọc đề nêu YC
-YC HS nêu cách làm và làm bài . .
-GV chữa bài nhận xét .
*Bài 4 (177)
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài .
-Chữa bài .
C Củng cố Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
BTVN 5 (176)
3
30
2
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-1HSlđọc
-HS so sánh các số đo rồi sắp xếp .
Tên các tỉnh có DT theo thứ tự bé lớn :
Kon Tum; Lâm Đồng ; Gia Lai ; Đắc Lắc
-4HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
VD a) 2 + 3 1 = 4 + 3 - 5 = 2 = 1
5 10 2 10 10 10 10 5
-2HS làm bảng .HS lớp làm vở .
HS vẽ sơ đồ tóm tắt và giải :
Giải :Theo sơ đồ , 3 lần của số thứ nhất
là : 84 -1 ( 1 + 1 ) = 81
Số thứ nhất là : 81 : 3 = 27
Số thứ hai là 27 + 1 = 28
Số thứ ba là : 28 + 1 = 29
Đáp số : 27 ; 28 29
- Lắng nghe.
Khoa học
Tiết 70 : Kiểm tra học kì II
Kiểm tra theo đề thi của PGD
Tiếng Việt
ôn tập:Tiết 3
I. Mục tiêu :
-Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng , kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu : yêu cầu
đọc thành tiếng , đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học .
- Thực hành viết đoạn văn miêu tả cây cối.
II - Đồ dùng dạy học .
-Bảng phụ , phiếu học tập .
III Hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy T Hoạt động học
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
-Nêu mục đích giờ học và cách bắt
thăm bài đọc .
2 Kiểm tra bài đọc và học
thuộc lòng .
-Cho HS lên bắt thăm bài đọc .
-Gọi HS trả lời 1-2 câu hỏi về nội
dung bài
đọc .
-Gọi HS nhận xét .
-GV cho điểm từng HS .
3 HD HS làm bài tập làm văn:
3
30
-HS nghe .
-HS bắt thăm bài đọc của mình .
-HS chuẩn bị bài đọc và trả lời câu hỏi .
-HS nêu yêu cầu .
-HS trao đổi trả lời :
- Cây xơng rồng là cây có thể sống đợc ở
Bài2 : -Gọi HS đọc yêu cầu .
- Cây xơng rồng có những đặc
điểm gì nổi bật?
-Yêu cầu HS trao đổi , thảo luận
theo nhóm làm bài .
-GV gợi ý cho HS làm bài .
-Yêu cầu 1 nhóm dán bảng KQ
nhận xét
-Thu chấm , nhận xét .
5 Củng cố Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài
sau
2
nơi khô cạn, sa mạc.
- Nó chứa nhiều nớc, có gai sắc nhọn, có
mủ trắng, lá nhỏ.Nhựa rất độc
- Cây xơng rồng trồng làm thuốc hoặc
làm hàng rào.
-HS thảo luận theo nhóm .
-HS viết bài .
-Thu bài .
- Lắng nghe.
Thứ t ngày tháng năm 2008
Thể dục
Bài 70 : Tổng kết môn học .
I Mục tiêu :
- Tổng kết môn học : HS hệ thống đợc những kiến thức kỹ năng cơ bản đã học trong năm ,
đánh giá đợc sự cố gắng và những điểm còn hạn chế , kết hợp có tuyên dơng, khen thởng
những HS hoàn thành tốt .
II - Địa điểm , phơng tiện .
- Trong lớp học
- Một số dụng cụ của môn học
III Nội dung và phơng pháp lên lớp .
1 Phần mở đầu :
- GV tập trung lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu giờ học .
- HS vỗ tay hát .
- Trò chơi : Kết bạn .
2 Phần cơ bản :
- GV hệ thống hoá các nội dung đã học trong năm.
- GV ghi vào bảng
- Cho 1 số HS lên thực hiện 1 số động tác
- GV công bố kết quả và tinh thần thái độ của HS đối với môn TD
- Nhắc nhở 1 số hạn chế cần khắc phục trong năm học tới .
- Tuyên dơng 1 số tổ , cá nhân có thành tích và tinh thần học tập , rèn luyện tốt .
Hệ thống kiến thức , kỹ năng
I - Đội hình đội ngũ :
Học mới :
- Quay sau .
-Đi đều vòng phải , vòng trái , đứng lại .
- Đổi chân khi đi đều sai nhịp .
II Bài thể dục phát triển chung :
III Bài tập RLTTCB .
-IV Môn tự chọn :
+Các động tác :
-Tâng cầu bằng đùi
- Chuyền cầu bằng mu bàn chân
Chuyền cầu theo nhóm 2-3 ngời
V Trò chơi vận động
Học mới :
-Nhảy lớt sóng ; Chạy theo hình tam giác ; Thăng bằng ; Lăn bóng bằng tay ; Đi qua cầu ;
Con sâu đo ; Kiệu ngời ; Chạy tiếp sức ném bóng vào rổ ; Trao tín gậy ; Dẫn bóng
Toán
TIết 173 : Luyện tập chung
I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :
-Đọc số , xác định giá trị theo vị trí của chữ số trong số .
-Thực hiện các phép tính với số tự nhiên .So sánh phân số .
-Giải bài toán liên quan đến : Tìm phân số của 1 số , tính diện tích hình chữ nhật , các số
đo khối lợng .
II - Đồ dùng dạy học .
-Bảng phụ , vở toán .
III Hoat động dạy học .
Hoạt động dạy T Hoạt đông học
A Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập 5 (177)
-Nhận xét cho điểm .
B Bài mới ;
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1(177)
-GVyêu cầu HS đọc số đồng thời nêu
vị trí giá trị của chữ số 9 trong mỗi số
-GV nhận xét cho điểm
*Bài 2 (177)
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS tự đặt tính và tính .
-GV nhận xét cho điểm .
*Bài 3 (177)- Gọi HS đọc đề nêu YC
-GV YC HS so sánh và điền dấu so
sánh Giải thích cách so sánh .
-GV chữa bài nhận xét .
*Bài 4 (177)
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài .
-Chữa bài .
C Củng cố Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
BTVN 5 (177)
3
30
2
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-4HSlđọc , mỗi HS trả lời 1 số
VD 975368: Chín trăm bảy mơi lăm
nghìn ba trăm sáu mơi tám . Chữ số 9 ở
hàng trăm nghìn lớp nghìn ,
Có giá trị là 900000
-HS làm tính ; HS lớp làm vở .
-HS đổi vở kiểm tra kết quả .
-1HS làm bảng .HS lớp làm vở .
-HS chữa bài nhận xét .
-HS tóm tắt và giải :
Giải :Chiều rộng của thửa ruộng là :
120- x 2/ 3 = 80 (m)
Diện tích của thửa ruộng là :
120 x 80 = 9600 (m)
Số tạ thóc thu đơvj từ thửa ruộng đó là :
50 x ( 9600: 100) = 4800(kg)
= 48 tạ .
Đáp số : 48tạ
Tiếng Việt
ôn tập: tiết 4
I Mục tiêu :
- Ôn luyện về các kiểu câu: Câu hỏi, câu cảm, câu kể, câu khiến.
- Ôn lại về trạng ngữ, ý nghĩa của trạng ngữ.
II - Đồ dùng dạy học .
-Bảng phụ
- Sách vở.
III Hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy T Hoạt động học
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
-Nêu mục đích giờ học.
2 HD làm bài tập .
Bài1+2:
-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập .
-Cho HS hoạt động nhóm .
Gọi HS trình bày bài .
3
30
-HS nghe .
-HS nêu yêu cầu của bài .
-HS trao đổi tìm ra câu trả lời đúng.
-3 HS nối tiếp nhau đọc bài .
- Câu hỏi:Răng em đau phải không?
- Câu khiến: Em về nhà đi! Nhìn kìa!
- Câu cảm: Ôi, răng đau quá! Bộ răng sng
của bạn ấy chuyển sang má khác rồi.
- Còn lại là câu kể.
*Bài 3 :
-Gọi HS đọc yêu cầu .
-Yêu cầu HS tự làm bài .
-Gọi HS nhận xét bài của bạn .
-Kết luận lời giải đúng .
3 Củng cố Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài
sau
2
-HS đọc to yêu cầu bài tập.
- Thực hành vào vở.
- Chữa bài.
- Có một lần, trong giờ tập đọc, ( Trạng
ngữ chỉ thời gian)
- Ngồi trong lớp, ( Trạng ngữ chỉ nơi
chốn)
- Chuyện xảy ra đã lâu, (Trạng ngữ chỉ
thời gian)
- Thực tình tôi chẳng muốn kể và thấy
ngợng quá, (TN chỉ nguyên nhân)
- Tôi cố tình làm thế để khỏi phải đọc
bài: TN chỉ mục đích
- Chữa bài.
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
Tiếng Việt
ôn tập:Tiết 5
I. Mục tiêu :
-Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng , kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu : yêu cầu
đọc thành tiếng , đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học .
- Nghe viết chính xác, đẹp bài thơ: Nói với em
II - Đồ dùng dạy học .
-Bảng phụ .
- Sách vở.
III Hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy T Hoạt động học
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
-Nêu mục đích giờ học và cách
gắp thăm bài đọc .
2 Kiểm tra bài đọc và học
thuộc lòng .
-Cho HS lên gắp thăm bài đọc .
-Gọi HS trả lời 1-2 câu hỏi về nội
dung bài
đọc .
-Gọi HS nhận xét .
-GV cho điểm từng HS .
3 HD HS viết chính tả.
Bài2 : -Gọi HS đọc bài thơ: Nói
với em.
- Nhắm mắt lại, em nhỏ sẽ thấy đ-
ợc điều gì?
- Bài thơ muốn nói lên điều gì?
- Hớng dẫn viết từ khó.
- Nghe viết chính tả.
- Soát lỗi, chấm bài.
-Thu chấm , nhận xét .
5 Củng cố Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài
sau
3
30
2
-HS nghe .
-HS gắp thăm bài đọc của mình .
-HS chuẩn bị bài đọc và trả lời câu hỏi .
-HS nêu yêu cầu .
-HS trao đổi trả lời :
- Nghe đợc tiếng chim hót, tiếng bà kể
chuyện, gặp bà tiên, chú bé đi hài bảy
dặm, cô Tấm, cha mẹ.
- Trẻ em luôn đợc sống trong tình thơng,
trong những câu chuyện cổ tích và trong
thiên nhiên tơi đẹp.
- HS viết các từ: nhắm mắt, lộng gió, lích
rích, chìa vôi.
- HS viết bài
- Tráo vở soát lỗi.
-Thu bài .
- Lắng nghe.
Thứ năm ngày tháng năm 2008
Toán
TIết 174 : Luyện tập chung
I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :-Viết số tự nhiên .
-Chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng .
Tính giá trị của biểu thức chứa phân số .
-Giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó .
-Đặc điểm của hình vuông , hình chữ nhật , hình bình hành .
II - Đồ dùng dạy học .
-Bảng phụ , vở toán .
III Hoat động dạy học .
Hoạt động dạy T Hoạt đông học
A Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập luyện thêm
-Nhận xét cho điểm .
B Bài mới ;
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1(178)
-GVyêu cầu HS viết số theo lời đọc
của GV , YC HS viết theo trình tự
-GV nhận xét cho điểm
*Bài 2 (178)
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS tự làm bài .
-GV nhận xét cho điểm .
*Bài 3 (178)- Gọi HS đọc đề nêu YC
-GV YC HS tính giá trị biểu thức .
-GV chữa bài nhận xét .
*Bài 4 (178)
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài .
-Chữa bài .
*Bài 5(178)GV đọc câu hỏi HS TL
-Gọi HS trình bày nhận xét .
C Củng cố Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau .
3
30
2
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-HS viết số theo lời đọc của GV
-HS đổi vở kiểm tra kết quả :
a) 365847 b) 16530464
c) 105072009
-HS tự làm bài vào vở-HS chữa miệng
-HS theo dõi để nhận xét và kiểm tra bài
của mình .
-1HS làm bảng .HS lớp làm vở .
-HS chữa bài nhận xét .
-HS tóm tắt và giải :
Giải :Nếu biểu thị số HS trai là 3 phần =
nhau thì số HS gái là 4 phần nh thế
Tổng số phần bằng nhau là :
3 + 4 = 7 (phần )
Số HS gái là :
35 : 7 x 4 = 20 (HS)
Đáp số : 20 HS
- Lắng nghe.
Tiếng Việt
ôn tập:Tiết 6
I. Mục tiêu :
-Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng , kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu : yêu cầu
đọc thành tiếng , đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học .
- Thực hành viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật.
II - Đồ dùng dạy học .
-Bảng phụ.
- Sách vở.
III Hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy T Hoạt động học
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
-Nêu mục đích giờ học và cách gắp thăm
bài đọc .
2 Kiểm tra bài đọc và học thuộc lòng
-Cho HS lên gắp thăm bài đọc .
-Gọi HS trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung
bài
đọc .
-Gọi HS nhận xét .
-GV cho điểm từng HS .
3 HD HS làm bài tập làm văn:
Bài2 : -Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
bài tập.
- Cho quan sát hoạt động của chim bồ
câu.
- Em sẽ tả hoạt động nào của chim bồ
câu?
-GV gợi ý cho HS làm bài .
-Yêu cầu 1 nhóm dán bảng KQ nhận xét
-Thu chấm , nhận xét .
5 Củng cố Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
3
30
2
-HS nghe .
-HS gắp thăm bài đọc của mình .
-HS chuẩn bị bài đọc và trả lời câu
hỏi .
-HS nêu yêu cầu .
-HS trao đổi trả lời :
- Khi chim bồ câu nhặt thóc.
- Khi chim mẹ mớm mồi cho con.
- Khi chim rỉa lông
-HS thảo luận theo nhóm .
-HS viết bài .
-Thu bài .
- Lắng nghe.
Địa lí
Tiết 34: kiểm tra định kì địa lí
Đề đáp án của phòng
Kĩ thuật
Tiết 35: Lắp ghép mô hình tự chọn( tiếp)
I Mục tiêu :
- Biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn lắp cầu vợt
- Thực hành lắp đợc từng bộ phận đúng kĩ thuật và đúng quy trình.
- Rèn tính cẩn thận cho học sinh.
II - Đồ dùng dạy học .
-Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III Hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy T Hoạt động học
A.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu quy trình lắp cầu vợt?
- Các chi tiết để lắp cầu vợt?
B. Dạy học bài mới.
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2. Các hoạt động
HĐ1:HD HS quan sát và nhận xét
- Cho HS nêu lại các bộ phận để lắp cầu vợt.
HĐ2: Hớng dẫn thao tác kĩ thuật.
- Chọn các chi tiết để lắp cầu vợt.
- HS chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp cầu
vợt và xếp vào hộp.
+ Lắp mặt cầu.
- Nhắc nhở HS thực hành lắp từng bộ phận
+ Lắp chân cầu.
- GV theo dõi quan sát.
- Nhắc nhở tháo các chi tiết cất vào hộp.
3
30
-2HS
- Nhận xét.
- 2 HS nhắc lại.
- HS thực hành theo cặp lắp hoàn
chỉnh cầu vợt.
- Lắp 2 tấm thẳng vào tấm chữ u
- Lắp 3 thanh chữ u vào 2 thanh
thẳng.
- Lắp 2 thanh thẳng vào 2 thanh
chữ v
- Hoàn chỉnh cầu vợt.
3– Cđng cè – DỈn dß :
-NhËn xÐt giê häc .
-DỈn dß HS häc ë nhµ vµ CB bµi sau
2’
- Trng bµy s¶n phÈm.
- NhËn xÐt.
- L¾ng nghe.
Thø s¸u ngµy th¸ng n¨m 2008
To¸n
TiÕt 175: kiĨm tra ®Þnh k×
§Ị ®¸p ¸n cđa së
MÜ tht
TiÕt 35: Trng bµy kÕt qu¶ häc tËp
Gi¸o viªn chuyªn so¹n gi¶ng
Lun tõ vµ c©u
KiĨm tra (®äc)
TËp lµm v¨n
KiĨm tra ( viÕt)
§Ị ®¸p ¸n cđa së
Môn: Lòch sử
Tiết 34: ƠN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 1)
I/ Mục tiêu:
- Hệ thống những sự kiện tiêu biểu từ thời Hậu Lê - thời Nguyễn.
II/ Đồ dùng học tập:
- Bản đồ Đòa lí tự nhiên VN
- Bản đồ hành chính VN
- Phiếu học tập
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.KTBC: Khai thác khoáng sản và hải
sản ở vùng Biển VN
1) Nêu thứ tự các công việc từ đánh bắt
đến tiêu thụ hải sản
- Nhận xét cho điểm
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài :Tiết đòa lí hôm nay
chúng ta ôn tập những kiến thức đã học
trong suốt năm học vừa qua.
Hoạt động 1:Làm việc cả lớp
- Y/c hs chỉ trên bản đồ đòa lí VN :các
dãy núi , thành phố lớn , biển đông
- Nhận xét tuyên dương
Hoạt động 2:Làm việc theo nhóm
- Gv chia lớp thành nhóm 4, gv phát
phiếu cho từng nhóm, thảo luận hoàn
thành phiếu.Y/c trình bày kết quả
- Nhận xét sửa chữa
- Khai thác cá biển, chế biển các đông
lạnh, đóng gói cá chế biến, chuyên chở
sản phẩm, đưa sản phẩm lên tàu xuất
khẩu
-lắng nghe
- hs lên bảng chỉ
- Nhận xét bổ sung
- Thảo luận nhóm 4
- Trình bày kết quả
Tên thành phố
+ Hà Nội
+ Hải Phòng
+ Huế
+ Đà Nẵng
+ Đà Lạt
+ TP Hồ Chí Minh
+ Cần Thơ
- Y/c hs chỉ trên bản đồ hành chánh VN
treo tường tên các TP trên.
- Nhận xét tuyên dương
Hoạt động 3:Làm việc các nhân và theo
cặp
- Y/c hs đọc BT 3, trả lời các câu hỏi sau:
a) Kể tên một số dân tộc sống ở Dãy núi
Hoàng Liên Sơn
b) Kể tên một số dân tộc sống ở Tây
Nguyên
c) Kể tên một số dân tộc sống ở Đồng
bằng bắc Bộ
d) Kể tên một số dân tộc sống ở Đồng
bằng Nam Bộ
đ) tên một số dân tộc sống ở các đồng
bằng duyên hải miền Trung
- Y/c hs đọc BT4,thảo luận theo cặp trả
lời các câu hỏi sau:
Hoạt động 4: HS làm việc cá nhân
- Y/c hs đọc BT5 , tự làm bài vào SGK, 2
hs làm việc trên phiếu trình kết quả
- Nhận xét tuyên dương
3.Củng cố – dặn dò
- Về nhà xem lại bài
- Nhận xét tiết học
Đặc điểm tiêu biểu
- Hs lên bảng chỉ
-Thái,Dao,Mông…
- Gia –rai,Ê-đê,Ba-na,Xơ –đăng…
- Ơ ĐBBB chủ yếu là người kinh sống
thành từng làng
-Kinh,Khơ-me,Chăm,Hoa
- Kinh và Chăm,…
- 1 hs đọc y/c của bài, thảo luận nhóm
cặp :
- trình bày kết quả d- b- b
- 1hs đọc đề bài
- Làm bài vào sgk
- 2 hs làm việc trên phiếu trình bày kết
quả
+ 1 ghép với b
+ 2 với c
+ 3 với a
. 4 với d
. 5 với e
. 6 với đ
Sinh ho¹t líp
TiÕt 35: KiĨm ®iĨm tn 35
I. Mơc tiªu: