Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GA lớp 2 Tuần 34(Hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (662.95 KB, 24 trang )

Trêng TH - THCS Thanh L¬ng Gi¸o ¸n líp 2
Tn 34 Thø hai, ngµy 26 th¸ng 4 n¨m 2010
TiÕt 1+2 TËp ®äc
§ 100+101. Ngêi lµm ®å ch¬i.
I. M ỤC TIÊU
- Đọc rành mạch tồn bài , ngát nghỉ hơi đúng chỗ
- Hiểu ND: Tấm lòng nhân hậu, tình cảm q trọng của bạn nhỏ đối với bác hàng xóm
làm nghề nặn đồ chơi
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ trong bài tập đọc. Bảng ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc. Một
số các con vật nặn bằng bột.
III. HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cu õ : Gọi HS đọc thuộc lòng bài: Lượm
3. Bài mới
 Hoạt động 1: Luyện đọc
a) Đọc mẫu
b) Luyện phát âm
- Tổ chức cho HS luyện phát âm các từ sau:
+ bột màu, nặn, Thạch Sanh, sặc sỡ, suýt
khóc, cảm động, món tiền, hết nhẵn hàng,…
- Yêu cầu HS đọc từng câu.
c) Luyện đọc đoạn
- Yêu cầu HS tìm cách đọc và luyện đọc từng
đoạn trước lớp
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước
lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo
nhóm.
d) Thi đọc


e) Cả lớp đọc đồng thanh
* Củng cố tiết 1:
- Gọi 6 HS lên đọc truyện theo vai (người dẫn
chuyện, bác Nhân, cậu bé).
- Con thích nhân vật nào? Vì sao?
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi
- Theo dõi và đọc thầm theo.
- 7 đến 10 HS đọc cá nhân, cả
lớp đọc đồng thanh các từ này.
- Mỗi HS đọc một câu theo hình
thức nối tiếp.
- Tìm cách đọc và luyện đọc
từng đoạn. Chú ý các câu sau.
Tôi suýt khóc/ nhưng cứ tỏ ra
bình tónh://
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1,
2, 3. (Đọc 2 vòng)
- Lần lượt từng HS đọc trước lớp
của mình, các bạn trong nhóm
chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- 6 HS lên đọc truyện, bạn nhận
xét.
Tiết 2
Gi¸o viªn: Lª ThÞ BÝch Liªn
159
Trêng TH - THCS Thanh L¬ng Gi¸o ¸n líp 2
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài:

- Gọi 2 HS đọc lại bài
- 1 HS đọc phần chú giải.
- Bác Nhân làm nghề gì?
- Các bạn nhỏ thích chơi đồ chơi của
bác ntn?
- Vì sao các bạn nhỏ lại thích đồ chơi
của bác như thế?
- Vì sao bác Nhân đònh chuyển về quê?
- Thái độ của bạn nhỏ ntn khi bác Nhân
đònh chuyển về quê?
- Thái độ của bác Nhân ra sao?
- Bạn nhỏ trong truyện đã làm gì để bác
Nhân vui trong buổi bán hàn cuối
cùng?
- Hành động của bạn nhỏ cho con thấy
bạn là người thế nào?
- Gọi nhiều HS trả lời.
- Thái độ của bác Nhân ra sao?
- Qua câu chuyện con hiểu được điều
gì?
- Hãy đoán xem bác Nhân sẽ nói gì với
bạn nhỏ ấy nếu bác biết vì sao hôm đó
đắt hàng?
- Bạn nhỏ trong truyện rất thông minh,
tốt bụng và nhân hậu đã biết an ủi,
giúp đỡ động viên bác Nhân.
4. Củng cố – Dặn do ø
- Gọi 6 HS lên bảng đọc truyện theo vai
(người dẫn chuyện, bác Nhân, cậu bé).
- 2 HS đọc nối tiếp bài.

- 1 HS đọc phần chú giải.
- Bác Nhân là người nặn đồ chơi bằng
bột màu và bán rong trên các vỉa hè.
- Các bạn xúm đông lại, ngắm nghía,
tò mò xem bác nặn.
- Vì bác nặn rất khéo: ông Bụt, Thạch
Sanh, Tôn Ngộ Không, con vòt, con
gà… sắc màu sặc sỡ.
- Vì đồ chơi bằng nhựa đã xuất hiện,
không ai mua đồ chơi bằng bột nữa.
- Bạn suýt khóc, cố tình tỏ ra bình tónh
để nói với bác: Bác ở đây làm đồ
chơi bán cho chúng cháu.
- Bác rất cảm động.
- Bạn đập cho lợn đất, đếm được mười
nghìn đồng, chia nhỏ món tiền, nhờ
mấy bạn trong lớp mua đồ chơi của
bác.
- Bạn rất nhân hậu, thương người và
luôn muốn mang đến niềm vui cho
người khác./ Bạn rất tế nhò./ Bạn hiểu
bác hàng xóm, biết cách an ủi bác./
- Bác rất vui mừng và thêm yêu công
việc của mình.
- Cần phải thông cảm, nhân hậu và
yêu quý người lao động.
- Cảm ơn cháu rất nhiều./ Cảm ơn
cháu đã an ủi bác./ Cháu tốt bụng
quá./ Bác sẽ rất nhớ cháu./…
- Con thích cậu bé vì cậu là người nhân

Gi¸o viªn: Lª ThÞ BÝch Liªn
160
Trêng TH - THCS Thanh L¬ng Gi¸o ¸n líp 2
- Con thích nhân vật nào? Vì sao?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài.
- Chuẩn bò: Đàn bê của anh Hồ Giáo
hậu, biết chia sẻ nỗi buồn với người
khác.
- Con thích bác Nhân vì bác có đôi bàn
tay khéo léo, nặn đồ chơi rất đẹp.
********************************************
TiÕt 3 To¸n
§ 166. n tËp vỊ phÐp nh©n vµ phÐp chia.¤
I- Mục tiêu:
Giúp HS củng cố :
* Thực hành tính trong các bảng nhân, bảng chia đã học
* Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia .
* Nhận biết một phần tư số lượng thơng qua hình minh hoạ .
* Giải tốn bằng một phép tính chia
*Số 0 trong phép cộng và phép nhân .
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
1. Ổn định tổ chức - Hát
2. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra bài tập của HS
3. Bài mới
Bài 1
- Nêu u cầu của bài tập, sau đó cho HS tự
làm bài .

- Làm bài vào vở bài tập, 16 HS nối tiếp
nhau đọc bài làm phần a của mình trước
lớp, mỗi HS chỉ đọc một con tính .
- Hỏi : Khi biết 4 x 9 = 36 có thể ghi ngay
kết quả của 36 : 4 khơng ? Vì sao ?
- Có thể ghi ngay kết quả 36 : 4 = 9 vì
nếu lấy tích chia cho thừa số này thì sẽ
được thừa số kia .
- Nhận xét bài làm của HS .
Bài 2
- Nêu u cầu của bài và cho HS tự làm bài. - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở bài tập .
- u cầu HS nêu cách thực hiện của từng
biểu thức trong bài.
- Nhận xét bài của HS và cho điểm
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài . - Có 27 bút chì màu, chia đều cho 3
nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì
màu ?
- Có tất cả bao nhiêu bút chì màu ? - Có tất cả 27 bút chì màu
- Chia đều cho 3 nhóm nghĩa là chia như
thế nào ?
-Nghĩa là chia thành 3 phần bằng nhau .
- Vậy để biết mỗi nhóm nhận được mấy - Ta thực hiện phép chia 27 : 3
Gi¸o viªn: Lª ThÞ BÝch Liªn
161
Trêng TH - THCS Thanh L¬ng Gi¸o ¸n líp 2
chiếc bút chì màu ta làm như thế nào ?
Bài giải :
Số bút chì màu mỗi nhóm nhận được là:

27 : 3 = 9 ( chiếc bút)
Đáp số : 9 chiếc bút
- Chữa bài và cho điểm HS .
Bài 4
- u cầu HS đọc đề bài - Hình nào được khoanh vào một phần
tư số hình vng ?
- u cầu HS suy nghĩ và trả lời . - Hình b đã được khoanh vào một phần
tư số hình vng.
- Vì sao em biết được điều đó ? - Vì hình b có tất cả 16 hình vng, đã
khoanh vào 4 hình vng.
- Hình a đã khoanh vào một phần mấy số
hình vng, vì sao em biết điều đó ?
- Hình a đã khoanh vào một phần năm
số hình vng, vì hình a có tất cả 20
hình vng, đã khoanh vào 4 hình
vng.
Bài 5
- Bài tốn u cầu chúng ta làm gì ? - Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống .
- Hỏi : Mấy cộng 4 thì bằng 4 ? - 0 cộng 4 bằng 4.
- Vậy điền mấy vào chỗ trống thứ nhất ? - Điền 0
- Tự làm các phần còn lại
- Khi cộng hay trừ một số nào đó với 0 thì
điều gì sẽ xảy ra ?
- Khi cộng hay trừ một số nào đó với 0
thì kết quả chính là số
- Khi lấy 0 nhân hoặc chia cho một số khác
thì điều gì xảy ra ?
- Khi lấy 0 nhân hoặc chia cho một số
khác thì kết quả vẫn bằng 0.
4. Củng cố, dặn dò :

- Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ
trợ kiến thức cho HS .
*********************************************
TiÕt 4 §¹o ®øc
§ 34. Néi dung tù chän.
I/ MỤC TIÊU :
- Giúp học sinh chăm sóc bảo vệ cây hoa trong trường, làm cho trường lớp
thêm đẹp.
- Thực hành chăm sóc cây hoa, bồn hoa.
- Có ý thức bảo vệ cây cối.
II/ CHUẨN BỊ :
- Dụng cụ tưới nước cho cây. Sọt rác.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra: Sự chuẩn bò của học sinh.
- Hát
Gi¸o viªn: Lª ThÞ BÝch Liªn
162
Trêng TH - THCS Thanh L¬ng Gi¸o ¸n líp 2
3. Bài mới.
a) Cho học sinh tham quan.
- Cho học sinh xếp hàng đi tham quan
các bồn hoa, cây xanh trong trường.
- Cho học sinh trao đổi, nêu ý kiến.
b) Phân công thực hành.
- Phân công: Bắt sâu, tỉa lá, nhổ cỏ, tưới
nước.
- Quan sát, giúp đỡ.
- Cho các tổ nêu nhận xét.

4. Nhận xét, dặn dò:
Nhận xét giờ học.
Về thực hiện tốt bài học.
- Xếp hàng đôi, đi quan sát.
- Nêu ý kiến.
- Thích loại cây, hoa nào, vì sao?
- Muốn cây hoa đẹp phải làm gì?
- Đại diện nêu.
- Bảo vệ cây
- Chăm sóc: bón phân, nhổ cỏ, tưới
nước …
- Nhận việc, thực hành làm việc
theo tổ.
- Nhận xét công việc hoàn thành ở
mức độ nào.
- Thực hành ở nhà.
*********************************************************************
Thø ba, ngµy 27 th¸ng 4 n¨m 2010.
TiÕt 1 TËp ®äc
§ 102. §µn bª cđa anh hå gi¸o.
I Mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
- Đọc trơi chảy tồn bài, biết nghỉ hơi đúng
- Biết đọc bài thơ với giọng nhẹ nhàng, phù hợp với việc ngợi tả cảnh thiên nhiên và
cảnh sinh hoạt êm ả, thanh bình.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu
- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải cuối bài đọc
- Hiểu nội dung bài: Tả cảnh đàn bê quấn qt bên anh Hồ Giáo như những đứa trẻ
quấn qt bên mẹ. Qua bài văn thấy hiện lên hình ảnh rất đẹp, rất đáng kính trọng của
anh Hùng lao động Hồ Giáo

II Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :

Gọi 2,3 HS Đọc bài " Người làm đồ
chơi"
3.Bài mới
a. Giới thiệu bài : Ghi đầu bài
Gi¸o viªn: Lª ThÞ BÝch Liªn
163
Trờng TH - THCS Thanh Lơng Giáo án lớp 2
b. Ging bi
- GV c mu ton bi - HS chỳ ý lng nghe
- GVHD cỏch c
c. Luyn c kt hp gii ngha t
* c tng cõu - HS ni tip nhau c tng cõu trong
bi (chỳ ý c ỳng 1 s t ng )
*. c tng on trc lp - HS tip ni nhau c tng on
trc lp
- HS rỳt ra t cn gii ngha
*. c tng on trong nhúm - HS tip ni nhau c tng on
trong nhúm
*. Thi c gia cỏc nhúm Cỏc nhúm thi c T, CN (on, c
lp)
-GV nhn xột cha - Lp nhn xột
* c ng thanh - Lp c ng thanh 1 ln
d. Tỡm hiu bi
- Khụng khớ v bu tri mựa xuõn trờn

ng c ba vỡ p ntn ?
- khụng khớ trong lnh v rt ngt
ngo .
- Bu tri: cao vỳt, ngp trn c nhng
ỏm mõ
- Tỡm nhng t ng hỡnh nh th hin
tỡnh cm n bờ ca anh H Giỏo
- n bờ quanh qun bờn anh, ging
nh nhng a tr qun quýt bờn m.
n bờ c qun vo chõn anh H
Giỏo.
Tỡm nhng t ng hỡnh nh th hin
tỡnh cm ca nhng con bờ cỏ
Di mừm, vo anh nng nu cú con
cũn sỳn vo lũng anh.
- Theo em vỡ sao n bờ yờu quý anh
H Giỏo nh vy ?
- vỡ anh yờu quý chỳng chm bm
chỳng nh con .
*. luyn c li - 3-4 HS thi c li bi vn.
(nhn xột)
4. Cng c dn dũ:
Nờu nụi dung bi - 1 HS
Dn dũ: V nh c li bi v chun b
bi sau .
* Nhn xột tit hc.
***********************************************
Tiết 2 Kể chuyện
Đ 34. Ngời làm đồ chơi.
I: Mc tiờu :

1. Rốn k nng núi
- Da vo chớ nh v ni dung túm tt k li c tng on v ton b ni dung cõu
chuyn: Ngi lm chi
Giáo viên: Lê Thị Bích Liên
164
Trờng TH - THCS Thanh Lơng Giáo án lớp 2
- Bit k chuyn t nhiờn, phi hp li k vi iu b, nột mt, bit thay i ging k
cho phự hp vi ni dung.
2. Rốn k nng nghe:
- Cú kh nng tp chung theo dừi bn k chuyn, bit nhn xột li k ca bn, k tip
li ca bn.
II: dựng dy hc:
- Bng ph
III: Hot ng dy hc:
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c : K chuyn: Búp nỏt qu cam - 2HS k
3. Bi mi
a. Gii thiu bi: Ghi u bi
b. Hng dn k chuyn
- Da vo ni dung túm tt, k li tng
on cõu chuyn.
- 1HS c yờu cu v ND túm tt tng
on.
- GV m bng ph vit sn ND túm tt
tng on.
- Lp c thm li
-HS k tng on truyn trong nhúm
- Thi k tng on truyn trong lp .
- GVNX ỏnh giỏ.
K ton b cõu chuyn: - HS ni tip nhau k ton b cõu

chuyn.
- Lp nhn xột bỡnh chn nhng HS
k chuyn hp dn.
- T chc cho HS thi k chuyn - Chn HS khỏ gii k ton b cõu
chuyn
4. Cng c dn dũ:
- Nờu ni dung cõu chuyn
- GVNX tit hc, khen ngi nhng em
k chuyn tt.
V nh hc bi chun b bi sau
* ỏnh giỏ tit hc
- HS chỳ ý nghe
*********************************************
Tiết 3 Toán
Đ 167. n tập về đại lÔ ợng.
I- Mc tiờu:
Giỳp HS :* K nng xem gi trờn ng h ( gi ỳng, gi khi kim phỳt ch n s 3
hoc s 6 ).
* Cng c biu tng v n v o di .
*Gii bi toỏn cú liờn quan n cỏc n v o l lớt, l ng ( tin Vit Nam).
II. dựng dy hc:
Bng ph ; Phiu bi tp
Giáo viên: Lê Thị Bích Liên
165
Trêng TH - THCS Thanh L¬ng Gi¸o ¸n líp 2
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
1. Ổn định tổ chức - Hát
2. Kiểm tra bài cũ - HS lên chữa bài tập cũ.
3. Bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài :

- Nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng
HĐ2. Hướng dẫn ôn tập
Bài 1
- Quay mặt đồng hồ đến các vị trí trong phần
a của bài và yêu cầu HS đọc giờ .
- Đọc giờ : 3 giờ 30 phút, 5 giờ 15
phút, 10 giờ, 8 giờ 30 phút.
- Yêu cầu HS quan sát các mặt đồng hồ ở
phần b.
- Yêu cầu đọc giờ trên mặt đồng hồ a. - 2 giờ
- 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ ? - Là 14 giờ
- Vậy đồng hồ A và đồng hồ nào chỉ cùng một
giờ ?
- Đồng hồ A và đồng hồ E chỉ cùng
1 giờ .
- Làm tương tự với các đồng hồ còn lại.
- Nhận xét bài làm của HS .
Bài 2
- Gọi HS đọc đề bài toán Can bé đựng 10 l nước mắm, can to
đựng nhiều hơn can bé 5 l nước
mắm. Hỏi can to đựng bao nhiêu lít
nước mắm ?
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài, thống Bài giải :
nhất phép tính sau đó yêu cầu các em làm bài . Can to đựng số lít nước mắm là:
10 + 5 = 15 ( l )
Đáp số : 15 l
- Nhận xét bài của HS và cho điểm
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài - Bạn Bình có 1000 đồng.Bạn mua
một con tem để gửi thư hết 800

đồng.Hỏi bạn Bình còn mấy trăm
đồng ?
- Hướng dẫn HS phân tích đề bài, thống nhất
phép tính sau đó yêu cầu các em làm bài. Bài giải :
Bạn Bình còn lại số tiền là :
1000 - 800 = 200 ( đồng )
Đáp số : 200 đồng
- Chữa bài và cho điểm HS
Bài 4
- Bài tập yêu cầu các em tưởng tượng và ghi
lại độ dài của một số vật quen thuộc như bút
chì, ngôi nhà …
- Đọc câu a : Chiếc bút bi dài khoảng 15… và
yêu cầu HS suy nghĩ để điền tên đơn vị vào
chỗ trống trên .
- Trả lời : Chiếc bút bi dài khoảng 15
cm .
- Nói chiếc bút bi dài 15 mm có được không ? - Vì 15 mm quá ngắn ,không có
Gi¸o viªn: Lª ThÞ BÝch Liªn
166
Trờng TH - THCS Thanh Lơng Giáo án lớp 2
Vỡ sao ? chic bỳt bi bỡnh thng no li
ngn nh th .
- Núi chic bỳt bi di 15 dm cú c khụng ?
Vỡ sao ?
- Khụng c vỡ nh th l quỏ di .
- Yờu cu HS t lm cỏc phn cũn li ca bi,
sau ú cha bi v cho im HS .
4. Cng c, dn dũ :
- Tng kt tit hc v giao cỏc bi tp b tr

kin thc cho HS .
**********************************************************************
Thứ t, ngày 28 tháng 4 năm 2010.
Tiết 1 Luyện từ và câu
Đ 34. Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
I- Mc tiờu:
1. Cng c hiu bit v t ng trỏi ngha .
2. M rng vn t ch ngh nghip
II- dựng dy hc :
- Bng ph
III- Cỏc hot ng dy hc:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c:
Lm li bi tp 2 (1HS)
3. Bi mi
a. Gii thiu bi: Ghi u bi
b. Hng dn gii cỏc bi tp
* Bi tp 1 (vit) - 1 HS c yờu cu
- Nhng con bờ cỏi: Nh nhng bộ gỏi
rt rố, n nh nhn t tn
- 2 HS lờn bng + lp lm vo v
Nhng con bờ c nh nhng bộ trai
nghch ngm bo dn tỏo tn n vi vng
gu nghin, hựng hc
- HS nhn xột
=> GV sa sai chi HS
*. Bi tp 2 (ming) - 1 HS c yờu cu bi tp
Tr con trỏi ngha vi ngi ln - HS lm nhỏp, nờu ming
Cui cựng trỏi ngha u tiờn, bt . - Lp nhn xột
Xut hin trỏi ngha bin mt, mt tm

Bỡnh tnh trỏi ngha qung quýt,
hong ht
=> GV sa sai chi HS
*. Bi tp 3 (ming) 1 HS c yờu cu bi tp
- cụng nhõn - d - HS lm nhỏp, nờu ming
Giáo viên: Lê Thị Bích Liên
167
Trờng TH - THCS Thanh Lơng Giáo án lớp 2
- nụng dõn - a - Lp nhn xột
- bỏc s - e
- cụng an - b
- ngi bỏn hng - c
4. Cng c- dn dũ
- V nh hc bi chun b bi sau
* ỏnh giỏ tit hc
***************************************************
Tiết 2 Chính tả (Nghe viết)
Đ 67. Ngời làm đồ chơi.
I. Mc tiờu:
1. Nghe - vit ỳng bi túm tt ND truyn: Ngi lm chi
2. Vit ỳng nhng ch cú õm, vn d ln do ỏnh hng ca cỏch phỏt õm a
phng : tr/ch; l/n
II. dựng dy hc
- Bng ph
III. Cỏc hot ng dy hc:
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c: Gi 2 - 3 HS lờnbng vit ting cú
õm u l: s,x
3. Bi mi:
a. Gii thiu bi: Ghi u bi

b. Hng dn nghe vit
- GV c mu ln 1 bi chớnh t - HS chỳ ý nghe
- 2 HS c bi
-HDHS nhn xột
+ Tỡm tờn riờng trong bi chớnh t - Nhõn
+ Tờn riờng ca ngi vit ntn ? - Vit hoa ch cỏi u tiờn
*. Luyn vit bng con
+ GV c - HS lờn bng con ting khú
Nn, chuyn, rung, dnh
*. Vit bi
-GV c - HS vit bi vo v
d.Chm cha bi
- GV c li bi - HS dựng bỳt chỡ soỏt li
- GV thu 1/3 s v chm im
c. Hng dn lm bi tp
*Bi 2 (a) - HS nờu yờu cu bi tp
- trng, trng, trng, trng, chng - HS lm vo v, 1 HS lờn bng lm
- Lp nhn xột
*. phộp cng, cng rau Cng chiờng, cũng lng
*. Bi 3 (a)
Trng trt, chn nuụi, tru qu, cỏ trụi, cỏ
chộp, cỏ trm chung ln, chung trõu,
chung g, trụng rt ngn np
- HS nờu yờu cu bi tp
- HS lm vo nhỏp + 1 HS lờn bng
lm
Giáo viên: Lê Thị Bích Liên
168
Trờng TH - THCS Thanh Lơng Giáo án lớp 2
- Lp nhn xột

- GV nhn xột sa sai cho HS
4. Cng c dn dũ:
- Nờu ni dung bi
- GVNX bi vit, nhn xột gi hc
Dn dũ: v nh hc bi chun b bi sau .
*********************************************************
Tiết 3 Toán
Đ 168. n tập về đại lÔ ợng.
I. Mc tiờu:
Giỳp HS cng c v:
- ụn tp cng c v cỏc n v o ca cỏc i lng ó c hc ( di, khi lng,
thi gian)
- Rốn k nng lm tớnh gii toỏn vi cỏc s o theo n v o di, khi lng,
thi gian
II. dựng dy hc
- Bng ph; Phiu bi tp
- B dựng hc toỏn
III. Cỏc hot ng dy hc
1. n nh t chc.

2. Kim tra bi c:

Gi 1 HS Cha bi 4
3. Bi mi
a. Gii thiu bi : Ghi u bi
b. Hng dn lm bi tp
Bi 1 :
Trong cỏc hot ng trờn H dnh nhiu
thi gian nht cho H hc.
- Nờu yờu cu ca bi tp

- HS lm vo nhỏp, nờu ming
=> GV nhn xột sa sai cho HS - Lp nhn xột
Bi 2: - HS nờu yờu cu bi tp
Gii
Hi cõn nng l:
27 + 5 = 32 (kg)
/S : 32 kg
Bi 3 :
Gii -HS nờu yờu cu bi tp
Nh Phng cỏch xó nh xó l: - HS phõn tớch bi toỏn gii vo v
20 - 11 = 9 (km) -Lp nhn xột
=> GV nhn xột sa sai cho HS
Bi 4:
Bm xong lỳc:
9 + 6 = 15 (gi)
15 gi hay l 3 gi chiu
/S: 3 gi chiu
4.Cng c dn dũ:
- V nh hc bi chun b bi sau
Giáo viên: Lê Thị Bích Liên
169
Trờng TH - THCS Thanh Lơng Giáo án lớp 2
* ỏnh giỏ tit hc
*********************************************************
Tiết 4 Mĩ thuật
Đ 34. Vẽ tranh:
Đề tài phong cảnh đơn giản.
I. Mục tiêu
- HS nhận biêté đợc tranh phong cảnh.
- HS cảm nhận đợc vẻ đẹp của phong cảnh thiên nhiên.

- HS biết cách vẽ tranh phong cảnh.
- Nhớ lại và vẽ đợc tranh phong cảnh theo y thích.
II. Chuẩn bị
Giáo viên:
- SGV, su tầm tranh phong cảnh và một vài bức tranh có đề tài khác, hình gợi y
cách vẽ, bài vẽ của hs năm trớc
Học sinh
- Vở tập vẽ, chì, tẩy, màu.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
NDKT cơ bản HĐ của thầy HĐ của trò
1. KT đồ dùng
2. Dạy bài mới
Giới thiệu bài
a. Hoạt động 1
Quan sát và
nhận xét
b. Hoạt động 2
Cách vẽ tranh
!KT đồ dùng
? Em hãy kể tên một số tranh phong cảnh đẹp mà
em biết qua tranh ảnh, xem ti vi?
GVKL giới thiệu bài mới, ghi tên bài và phần 1
lên bảng
Phát cho mỗi tổ 1 bức tranh


T1: Làng quê
T2: Phố
T3: Chùa
! Quan sát và thảo luận nhóm theo các câu hỏi sau:

- Tranh vẽ nội dung gì?
- Trong tranh có những hình ảnh nào là chính?
- Màu sắc trong tranh ?
T.hiện lệnh
1-2 HS TL
Nghe


T.hiện lệnh

TL nhóm
T.hiện lệnh
Nghe
Giáo viên: Lê Thị Bích Liên
170
Trờng TH - THCS Thanh Lơng Giáo án lớp 2
c. Hoạt động 3
Thực hành
d. Hoạt động 4
Nhận xét,
đánh giá
3. Dặn dò
- Với đề tài này nhóm em có thể vẽ về nội dung gì
khác với tranh đã quan sát?
! N( 3 phút )
! Các nhóm đa ra phần trả lời của nhóm mình,
nhóm khác bổ xung .
GVKL: Tranh phong cảnh là tranh vẽ về cảnh vật là
chính còn ngời và con vật là hình ảnh phụ làm cho
bức tranh trở lên sinh động hơn.

! Nêu các bớc của bài vẽ tranh
! Nhận xét câu trả lời của bạn?
- B1: Vẽ hình ảnh chính trớc.
- B2: Vẽ thêm hình ảnh phụ.
- B3: Vẽ chi tiết.
- B4: Vẽ màu.
! Đọc nối tiếp các bớc
GVKL hớng dẫn kĩ bớc 3
!Quan sát 2 bài vẽ của học sinh
! Hãy nhận xét về:
- Cách chọn hình ảnh
- Cách bố cục
- Cách vẽ hình
- Cách vẽ màu
GVKL
? Nếu cho vẽ bài hôm nay em sẽ vẽ nội dung gì? vẽ
nh thế nào?
GVKL và chuyển sang phần 3
! Quan sát các bài của học sinh năm trớc
? Em thích bào nào ? Vì sao?
GVTK ! Th(22 phút )

Thu 3-5 bài của HS
! Quan sát và nhận xét bài cho bạn về:
- Cách chọn hình ảnh
- Cách bố cục
- Cách vẽ hình
- Cách vẽ màu
? Em thích bài nào nhất? Vì sao?
? Em hãy thử đánh giá bài cho các bạn?

* Nhận xét chung và đánh giá bài cho HS
- Khen ngợi các nhóm, cá nhân tích cực phát biểu
kiến xây dựng bài, khen ngợi những học sinh có bài
vẽ đẹp
Hoàn thành tiếp bài vẽ chuẩn bị trng bày kết quả
học tập
T.hiện lệnh
Nhận xét

4HS
Theo dõi
Nhận xét
Nghe
1-2 HSTL
Nghe
Quan sát
HS làm bài
vở thực hành
Quan sát bài
và nhận xét
1-2 HS
1HS
Nghe
**********************************************************************
Thứ năm, ngày 29 tháng 4 năm 2010
Tiết 1 Tự nhiên xã hội
Đ 34. n tập tự nhiên.Ô
I- Mc tiờu:
- HS h thng li cỏc kin thc ó hc v cỏc loi cõy, con vt v v Mt Tri,
Mt Trng, cỏc vỡ sao .

- ễn li k nng xỏc nh phng hng bng mt tri.
Giáo viên: Lê Thị Bích Liên
171
Trêng TH - THCS Thanh L¬ng Gi¸o ¸n líp 2
- Tham quan khung cảnh thiên nhiên ở sân trường
- Có tình yêu thiên nhiên và ý thức bảo vệ thiên nhiên .
II- Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ của HS ở hoạt động nối tiếp bài 32.
- Giấy, bút.
- Tranh ảnh có liên quan đến chủ đề tự nhiên .
III- Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
Kết hợp trong giờ kiểm tra việc nắm bắt
bài học của học sinh
3. Bài mới
HĐ1. GT và ghi bảng
HĐ2. HD nội dung
+) Nêu tên các con vật mà em biết, nơi
sống của chúng.
Chia lớp thành 6 nhóm, Các nhóm thảo
luận ghi kết quả trên phiếu.
Nơi sống Con vật Cây cối
Trên cạn
Dưới nước
Trên
không
Trên cạn
và dưới
nước

Từng nhóm trình bày
GV nhận xét , kết luận :
Các loài vật sống khắp nơi trên cạn , dưới
nước , trên không .,…
+) HD học sinh nói về bầu trời - Yêu cầu nhóm làm việc trả lời câu hỏi :
+ Em biết gì về bầu trời, ban ngày và - Trưởng nhóm nêu câu hỏi, các .
ban đêm ( có những gì, chúng như thế
nào?)
thành viên trả lời, sau đó phân công ai
nói phần nào - chuẩn bị thể hiện kết quả
dưới dạng kịch hoặc trình bày sáng tạo:
Lần lượt nối tiếp nhau
- Cho nhóm thảo luận, đi lại giúp đỡ,
hướng dẫn các nhóm .
- Sau 7 phút, cho các nhóm trình bày kết
quả .
- Các nhóm trình bày . Trong khi nhóm
này trình bày thì nhóm khác lắng nghe để
nhận xét.
- Chốt :
+ Mặt Trăng và Mặt Trời có gì giống nhau
về hình dạng ? Có gì khác nhau ( về ánh
sáng, sự chiếu sáng ). Mặt Trời và các vì
sao có gì giống nhau không ? ở điểm nào ?
- HS trả lời cá nhân câu hỏi này .
+) Quan sát cảnh đẹp ở sân trường Cho HS đi theo hàng dọc ở sân trường
YC HS quan sát trên sân trường và nói lại Một số HS nếu ý kiếnvề : lớp học , thư
Gi¸o viªn: Lª ThÞ BÝch Liªn
172
Trêng TH - THCS Thanh L¬ng Gi¸o ¸n líp 2

những gì mà em quan sát được viên, nhà bếp , cây cối ,…
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học, HD VN chuẩn bị bài sau
***************************************************
TiÕt 2 TËp viÕt
§ 34. N c¸c Ch÷ hoa: ¤ A, M, N, Q, V (kiÓu 2)
I. Mục tiêu:
Giúp HS :Ôn lại cách viết chữ hoa A, M, N, Q, V ( kiểu 2 )
* Viết đúng đẹp các chữ hoa, các cụm từ ứng dụng
*Biết cách nối từ các chữ hoa sang các chữ đứng liền sau .
GD HS ý thức rèn chữ giữ vở
II. Đồ dùng dạy học :
* Các chữ hoa A, M, N, Q, V ( kiểu 2 ) .
* Các cụm từ ứng dụng viết trên bảng lớp.
* Vở Tập viết 2 , tập hai
III- Các hoạt động dạy – học
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng viết chữ hoa V (kiểu 2 ) - Thực hiện các yêu cầu của GV .
- 2 HS lên bảng viết chữ Việt .
- Kiểm tra vở Tập viết của một số HS
- Nhận xét từng HS
3. Dạy – học bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài :
- Giờ Tập viết hôm nay chúng ta sẽ ôn lại
cách viết các chữ hoa A, M, N, Q, V kiểu 2 và
viết các cụm từ ứng dụng .
HĐ2. Hướng dẫn viết chữ hoa
a) Quan sát số nét, qui trình viết chữ A, M,
N, Q, V( kiểu 2 ):

- Gọi HS quan sát và nói lại quy trình viết các
chữ hoa A, M, N, Q, V ( kiểu 2)
- HS nêu nhận xét , quy trình viết các
chữ hoa như đã hướng dẫn ở các tiết
học trước.
- Gọi HS nhận xét, bổ sung - Nhận xét, bổ sung
- Nếu HS không nói rõ, GV có thể nêu lại quy
trình viết các chữ hoa như đã viết cụ thể ở
từng bài.
- Theo dõi
b) Viết bảng
- Gọi HS lên bảng viết và viết vào bảng con
từng chữ .
- Mỗi chữ hoa 2 HS lên bảng viết, HS
dưới lớp viết bảng con
- Chữa những lỗi cho HS .
HĐ: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
a) Giới thiệu cụm từ ứng dụng .
- Gọi HS đọc các cụm từ ứng dụng - 3 HS đọc nối tiếp : Việt Nam,
Nguyễn ái Quốc, Hồ Chí Minh.
Gi¸o viªn: Lª ThÞ BÝch Liªn
173
Trờng TH - THCS Thanh Lơng Giáo án lớp 2
- Nhn xột gỡ v cỏc cm t ng dng - u l cỏc t ch tờn riờng
- GV gii thớch thờm v cỏc tờn ca Bỏc H .
b) Quan sỏt v nhn xột
- So sỏnh chiu cao ca cỏc ch vi ch
thng.
- Ch hoa V, N, Q, H, C, M cao 2 li
ri; ch g, h cao 2 li ri; cỏc ch

cũn li cao 1 ly
c) Vit bng
- Yờu cu 8 HS lờn vit bng. HS di lp
vit vo bng con tng ch .
- Vit bng.
- Nhn xột, sa cho HS
*Hng dn vit vo V tp vit
- Chnh sa li cho HS . - Vit theo yờu cu ca GV
+ Mi ch cỏi hoa vit 1 dũng c nh
+ Mi t ng dng vit 1 dũng c nh
- Thu v chm 10 bi.
4. Cng c, dn dũ
- Nhn xột tit hc
- Yờu cu HS v nh hon thnh nt bi vit
trong v Tp Vit 2, tp hai.
***********************************************
Tiết 3 Toán
Đ 169. n tập về Hình học.Ô
I- Mc tiờu :
Giỳp HS :
* Biu tng v on thng, ng thng, ng gp khỳc, hỡnh tam giỏc, hỡnh vuụng,
hỡnh t giỏc, hỡnh ch nht .
*Phỏt trin trớ tng tng thụng qua bi tp v hỡnh mu .
II- dựng dy hc:
- Bng ph
- B dy hỡnh hc; Mt s mụ hỡnh cỏc hỡnh hc n gin
III- Cỏc hot ng dy hc:
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c
Kim tra bi VN ca HS

3. Bi mi
H1. Gii thiu bi :
- Nờu mc tiờu tit hc v ghi tờn bi lờn
bng .
H2. Hng dn ụn tp
Bi 1
- Ch tng hỡnh v trờn bng v yờu cu
HS c tờn ca tng hỡnh
-c tờn hỡnh theo yờu cu
Bi 2
- Cho HS phõn tớch thy hỡnh ngụi
Giáo viên: Lê Thị Bích Liên
174
Trờng TH - THCS Thanh Lơng Giáo án lớp 2
nh gm 1 hỡnh vuụng to lm thõn nh, 1
hỡnh vuụng nh lm ca s, 1 hỡnh t
giỏc lm mỏi nh, sau ú yờu cu cỏc em
v hỡnh vo v bi tp .
Bi 3
-Gi 1 HS c bi - c bi trong SGK
- V hỡnh phn a lờn bng , sau ú dựng
thc chia thnh 2 phn, cú th thnh
- La chn cỏch v v lờn bng v :
hoc khụng thnh 2 hỡnh tam giỏc, sau
ú yờu cu HS la chn cỏch v ỳng.
Cha bi tp
a, Hai hỡnh tam giỏc
Lm bi:
b, Mt tam giỏc v mt hỡnh t giỏc
- Cha bi v cho im HS .

Bi 4
GV v lờn bng
- Hỡnh bờn cú my tam giỏc , l nhng
tam giỏc no?
- Cú bao nhiờu t giỏc, ú l nhng hỡnh
no?
Cú bao nhiờu hỡnh ch nht, ú l nhng
hỡnh no?
- Cú 5 tam giỏc: l hỡnh 1, hỡnh 2, hỡnh 3,
hỡnh 4, hỡnh (1+2)
- Cú 5 t giỏc, ú l hỡnh (1+3), hỡnh (2+4),
hỡnh (1+2+3), hỡnh (1+2+4), hỡnh
(1+2+3+4)
- Cú 3 hỡnh ch nht (1+3), hỡnh (2+4), hỡnh
(1+2+3+4)
4. Cng c , dn dũ
Tng kt tit hc v giao cỏc bi tp b
tr kin thc cho HS
***************************************************
Tiết 4 Thủ công
Đ 34. n tập, thực hành thi khéo tayÔ
làm đồ chơI theo ý thích
I. Mc tiờu:
- ỏnh giỏ kin thc k nng ca HS qua sn phm l mt trong nhng sn phm th
cụng ó hc .
II. dựng dy hc
Giáo viên: Lê Thị Bích Liên
175
Trờng TH - THCS Thanh Lơng Giáo án lớp 2
- Mt s sn phm th cụng ó hc;

III. Cỏc hot ng dy hc:
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c
3. Bi mi:
bi : Em hóy lm 1 trong nhng sn phm
th cụng ó hc
- GV cho HS quan sỏt li mt s sn phm
th cụng ó hc
- GV t chc cho hc sinh thc hnh lm
T chc cho HS lm con bm bng
giy
- GV quan sỏt ,HD thờm chi nhng HS cũn
lỳng tỳng
H2. Hng dn quan sỏt v nhn xột
- GV gii thiu con bm mu gp bng
giy v t cõu hi nh hng cho HS quan
sỏt
Con bm c lm bng gỡ?
Cú nhng b phn no ?
Lm bng giy
u , cỏnh ,
Sau ú GV g hai cỏnh bm tr v t giy
hỡnh vuụng HS nhn xột v cỏch gp bm
( np gp cỏch u ).
H3. Giỏo viờn hng dn mu HS chỳ ý theo dừi
Yờu cu HS nhc li quy trỡnh gp , ct
Bc 1: Ct giy
Bc 2 : Gp cỏnh bm
Bc 3: Buc thõn bm
Bc4: Buc thõn bm

Bc 5: Lm rõu bm
GV nhn xột, chớnh xỏc hoỏ
H4. Thc hnh
Cho HS thc hnh gp , cỏt con bm HS thc hnh
GV i quan sỏt, giỳp
H5 Nhn xột, ỏnh giỏ
YC hc sinh trng by sn phm HS nhn xột , ỏnh giỏ sn phm
Bỡnh chn sn phm p , ỳng k
thut nht
Tuyờn dng nhng hc sinh cú sn phm
p
4. Cng c , dn dũ
Nhn xột , ỏnh giỏ tit hc
HD VN . chun b bi sau
**********************************************************************
Thứ sáu, ngày 30 tháng 4 năm 2010.
Tiết 1 Chính tả (Nghe viết)
Đ 68. Đàn bê của anh hồ giáo.
Giáo viên: Lê Thị Bích Liên
176
Trêng TH - THCS Thanh L¬ng Gi¸o ¸n líp 2
I- Mục tiêu:
Giúp HS :
* Nghe, viết đúng, đẹp đoạn từ Giống như . đòi bế .
*Làm dúng các bài tập chính tả, phân biệt ch/tr; dấu hỏi / dấu ngã.
*Rèn ý thức rèn chữ giữ vở cho HS.
III – Đồ dùng dạy học:
*Bảng phụ
IV- Các hoạt động dạy học
1.Ổn định tổ chức

2-Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS viet các từ
cần chú ý phân biệt trong giờ học trước.
Yêu cầu HS dưới lớp viết vào nháp .
tìm và viết các từ có chứa âm ch/ tr .
- Yêu cầu HS đọc các từ mà các bạn tìm
được .
- Nhận xét cho điểm HS .
3. Dạy - học bài mới
HĐ1. Giới thiệu bài
-Giờ Chính tả hôm nay lớp mình sẽ nghe và
viết lại một đoạn trong bài tập đọc Đàn bê
của anh Hồ Giáo và làm các bài tập chính
tả.
HĐ2. Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- GV đọc đoạn văn cần viết . - Theo dõi bài trong SGK.
- Đoạn văn nói về điều gì ? - Đoạn văn nói về tình cảm của đàn bê
với anh Hồ Giáo
- Những con bê đực có đặc điểm gì đáng
yếu ?
- Chúng chốc chốc lại ngừng ăn, nhảy
quầng lên đuổi nhau.
- Những con bê cái thì ra sao ? - Chúng rụt rè, nhút nhát như những bé
gái .
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Tìm tên riêng trong đoạn văn ? - Hồ Giáo
- Những chữ nào thường phải viết hoa ? - Những chữ đầu câu và tên riêng trong
bài phải viết hoa .
c) Hướng dẫn viết từ khó

- Gọi HS đọc các từ khó :quấn quýt, quần
vào chân, nhảy quầng, rụt rè, quơ quơ.
- HS đọc cá nhân .
- 3 HS lên bảng viết các từ này.
- HS dưới lớp viết vào nháp .
- Nhận xét và chữa lỗi cho HS nếu có .
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
HĐ3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu . - Đọc yêu cầu của bài .
Gi¸o viªn: Lª ThÞ BÝch Liªn
177
Trờng TH - THCS Thanh Lơng Giáo án lớp 2
- Gi HS thc hnh hi ỏp theo cp 1 HS
c cõu hi. 1 HS tỡm t .
- Nhiu cp HS c thc hnh. Vớ d:
HS1 : Ch ni tp trung ụng ngi
mua bỏn .
HS 2 : Ch
Tin hnh tng t vi cỏc phn cũn li
a) Ch- chũ trũn
b) Bo h ri ( rnh )
Khen nhng cp HS núi tt, tỡm t ỳng,
nhanh
B i 3
- Trũ chi : Thi tỡm ting
- Chia lp thnh 4 nhúm. Phỏt cho mi
nhúm 1 t giy to v 1 bỳt d. Trong 5 phỳt

cỏc nhúm tỡm t theo yờu cu ca bi, sau
ú dỏn t giy ghi kt qu ca i mỡnh lờn
bng. Nhúm no tỡm c nhiu t v ỳng
s thng .
- HS hot ng trong nhúm
- Mt s ỏp ỏn :
a) Chố, trm, trỳc, chũ, ch, chui,
chanh, chay, chụm chụm.
b) T, a , chừ, vừng, cho, chi
- Yờu cu HS c cỏc t tỡm c - C lp c ng thanh
- Tuyờn dng nhúm thng cuc
4. Cng c dn dũ:
Nhn xột, ỏnh giỏ tit hc - Chun b cho bi sau
*****************************************************
Tiết 3 Tập làm văn
Đ 34. Kể ngắn về ngời thân.
I. Mc tiờu:
Giỳp HS :
* Bit cỏch gii thiu v ngh nghip ca ngi thõn theo cỏc cõu hi gi ý.
* T gii thiu bng li ca mỡnh, theo nhng iu m mỡnh bit v ngh nghip ca
ngi thõn .
*Vit c nhng iu ó k thnh on vn cú ý, ỳng v cõu.
II. dựng hc tp:
* Tranh ca tit Luyn t v cõu tun 33
* Tranh ca mt s ngh nghip khỏc .
* Bng ghi sn cỏc cõu hi gi ý .
III- Cỏc hot ng dy hc:
1. n nh t chc
2 .Kim tra bi c
- Gi 5 HS c on vn k v mt vic tt

ca con hoc ca bn con
- 5 HS c bi lm ca mỡnh
- Nhn xột v cho im.
3. Dy - hc bi mi
H1. Gii thiu bi
- lp mỡnh , b m ca cỏc em cú nhng Trong tit Tp lm vn hụm nay,
Giáo viên: Lê Thị Bích Liên
178
Trêng TH - THCS Thanh L¬ng Gi¸o ¸n líp 2
công việc khác nhau. lớp mình sẽ được biết về nghề
nghiệp , công việc của những người
thân trong gia đình từng bạn.
HĐ2 Hướng dẫn làm bài tập
B i 1à
- Gọi HS đọc yêu cầu . - 2 HS đọc yêu cầu của bài và câu
hỏi gợi ý .
- Cho HS tự suy nghĩ trong 5 phút - Suy nghĩ .
- GV treo tranh đã sưu tầm để HS định hình
nghề nghiệp, công việc
- Gọi HS tập nói. Nhắc HS nói phải rõ 3 ý để
người khác nghe và biết được nghề nghiệp,
công việc và ích lợi của công việc đó .
- Nhiều HS được kể .
- Sau mỗi HS nói, GV gọi 1 HS khác và hỏi :
Con biết gì về bố(mẹ, anh, chú …) của bạn ?
- HS trình bày lại theo ý bạn nói
- Tìm ra các bạn nói hay nhất .
- Sửa nếu các con nói sai, câu không đúng
ngữ pháp. - Ví dụ :
- Cho điểm những HS nói tốt . + Bố con là bộ đội. Hàng ngày bố

con đến trường dạy các chú bộ đội
bắn súng, tập luyện đội ngũ. Bố con
rất yêu công việc của mình vì bố
con đã dạy rất nhiều chú bộ đội
khoẻ mạnh, giỏi để bảo vệ Tổ quốc .
+ Mẹ của con là cô giáo. Mẹ con đi
dạy từ sáng đến chiều. Tối đến mẹ
con còn soạn bài, chấm điểm. Công
việc của mẹ được nhiều người yêu
quý vì mẹ dạy dỗ trẻ thơ nên người .
Bài 2
- GV yêu cầu và để HS tự viết - HS viết vào vở .
- Gọi HS đọc bài của mình . - Một số HS đọc bài trước lớp .
- Gọi HS nhận xét bài của bạn - Nhận xét bài bạn
- Cho điểm những bài viết tốt .
Gi¸o viªn: Lª ThÞ BÝch Liªn
179
Trờng TH - THCS Thanh Lơng Giáo án lớp 2
- Vi mi tỡnh hung GV gi t 3 n 5 HS
lờn thc hnh. Khuyn khớch , tuyờn
dng cỏc em núi bng li ca mỡnh.
Tỡnh hung a :
Tht tic quỏ / Th ! c xong
bn k cho t nghe nhộ./ Khụng sao,
cu c xong cho t mn nhộ ./
Tỡnh hung b:
Con s c gng vy./ B s gi ý
cho con nhộ./ Con s v cho tht
p./
Tỡnh hung c:

Võng, con s nh ./ Ln sau, m
cho con i vi nhộ./
B i 3
- Gi HS c yờu cu . - c yờu cu trong SGK.
- Yờu cu HS t tỡm mt trang s liờn - HS t lm vic
lc m mỡnh thớch nht, c thm v núi li
theo ni dung :
- 5 n 7 HS c núi theo ni
dung v suy ngh ca mỡnh .
+ Li ghi nhn xột ca thy cụ.
+ Ngy thỏng ghi.
+ Suy ngh ca con, vic con s lm sau khi
c xong trang s ú .
-
- Nhn xột v cho im HS
4. Cng c, dn dũ
- Nhn xột tit hc.
- Dn HS v nh ụn tp chun b kim tra .
*************************************************
Tiết 4 Toán
Đ 170. n tập về hình họcÔ .
I- Mc tiờu:
Giỳp HS cng c :
* K nng tớnh di ng gp khỳc.
* Tớnh chu vi hỡnh tam giỏc, hỡnh t giỏc
*Phỏt trin trớ tng tng cho HS thụng qua xp hỡnh.
II- dựng dy hc:
Bng ph ; B dựng dy hc
III- Cỏc hot ng dy hc:
1. n nh t chc

2. Kim tra bi c
Kim tra bi VN ca HS
3. Bi mi :
H1. Gii thiu bi :
- Nờu mc tiờu tit hc v ghi tờn bi lờn
bng .
Giáo viên: Lê Thị Bích Liên
180
Trờng TH - THCS Thanh Lơng Giáo án lớp 2
H2. Hng dn ụn tp
Bi 1
- Yờu cu HS nờu cỏch tớnh di ng
gp khỳc sau ú lm bi v bỏo cỏo kt
qu .
- c tờn hỡnh theo yờu cu
Bi 2
- Yờu cu HS nờu cỏch tớnh chu vi ca
hỡnh tam giỏc sau ú thc hnh tớnh
Bi 3
- Yờu cu HS nờu cỏch tớnh chu vi ca
hỡnh t giỏc sau ú thc hnh tớnh
- Chu vi ca hỡnh t giỏc ú l :
5 cm + 5 cm + 5 cm + 5cm = 20 cm
- Cỏc cnh ca hỡnh t giỏc ny cú c
im gỡ ?
- Cỏc cnh bng nhau
- Vy chỳng ta cũn cú th tớnh chu vi ca
hỡnh t giỏc ny theo cỏch no na ?
- Bng cỏch thc hin phộp nhõn 5cm x4
Bi 4

- Cho HS d oỏn v yờu cu cỏc em tớnh
di ca hai ng gp khỳc
- di ng gp khỳc ABC di : 5cm
+ 6cm = 11cm
kim tra .
- di ng gp khỳc AMNOPQC di
l :
2cm + 2cm + 2cm + 2 cm + 2cm + 1 cm
= 11 cm
Bi 5
- T chc cho HS thi xp hỡnh
- Trong thi gian 5 phỳt, i no cú nhiu
bn xp hỡnh xong, ỳng thỡ i ú thng
cuc .
4. Cng c, dn dũ :
- Tng kt tit hc v giao cỏc bi tp b
tr kin thc cho HS .
***************************************************
Sinh hoạt lớp .
I) Mục tiêu :
- Đánh giá các hoạt động tuần qua, đề ra kế hoạch tuần đến.
- Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể.
- GD HS ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.
II) Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt
III) Các hoạt động dạy và học:
1) Đánh giá các hoạt động tuần qua:
- Các em đã có ý thức học tập, ra vào lớp đúng giờ không có HS nào đi muộn.
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Bên cạnh đó vẫn còn một số em ý thức tổ chức cha đợc cao
- Đi học chuyên cần , biết giúp đỡ bạn bè.

- Một số em có tiến bộ chữ viết.
- Bên cạnh đó vẫn còn một số em còn lời học, không học bài, chuẩn bị bài trớc.
2) Kế hoạch tuần tới:
- Duy trì tốt nề nếp qui định của trờng, lớp.
- Thực hiện tốt Đôi bạn học tậpđể giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
Giáo viên: Lê Thị Bích Liên
181
Trờng TH - THCS Thanh Lơng Giáo án lớp 2
- Rèn viết vở sạch - chữ đẹp.
- Thực hiện tốt công tác vệ sinh.
- Tiếp tục phụ đạo học sinh yếu.
Giáo viên: Lê Thị Bích Liên
182

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×