Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi Vật li 6 HKII 2009 - 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.97 KB, 3 trang )

đề kiểm tra học kì I Năm học 2009 2010
Môn: Vật lí 6
( Thời gian làm bài 45 phút)
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc ý đúng trong các câu sau:
Câu 1: (0,5 điểm) Một bạn dùng thớc đo độ dài có ĐCNN là 1dm để đo chiều dài lớp học.
Trong các cách ghi kết quả sau đây, cách ghi nào là đúng?
A. 5 m; B. 50 dm; C. 50 cm; D. 50,0 dm
Câu 2: (0,5 điểm) Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nớc
thì thể tích của vật bằng:
A. Thể tích bình tràn; B. Thể tích bình chứa
C. Thể tích phần nơc tràn ra từ bình tràn sang bình chứa;
D. Thể tích nớc còn lại trong bình tràn
Câu 3: (0,5 điểm) Trên một hộp mứt Tết có ghi 250g. Số đó chỉ:
A. Sức nặng của hộp mứt; B. Thể tích của hộp mứt.
C. Khối lợng của hộp mứt; D. Sức nặng và khối lợng của hộp mứt.
Câu 4: (0,5 điểm) Khi một quả bóng đập vào một bức tờng thì lực mà quả bóng tác dụng lên
quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì?
A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng; B. Chỉ làm biến dạng quả bóng.
C. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
D. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của bóng.
Câu 5: (0,5 điểm) Lực nào dới đây là lực đàn hồi?
A. Trọng lực của một quả nặng; B. Lực hút của một nam châm tác dụng lên miếng sắt.
C. Lực đẩy của lò xo dới yên xe đap.
D. Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng.
Câu 6: (0,5 điểm) Cách nào trong các cách sau đây không làm giảm đợc độ nghiêng của mặt
phẳng nghiêng?
A. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng; B. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng.
C. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.
D. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng và đồng thời giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.
II. Bài tập:
Câu 7: (3điểm) Làm thế nào để đo đợc khối lợng riêng của các hòn bi bằng thuỷ tinh?


Câu 8: (3điểm) Hãy kể tên những dụng cụ đo thể tích chất lỏng mà em biết. Những dụng cụ
đó thờng đợc dùng ở đâu?
Câu 9: (1điểm) Hãy kể tên các loại máy cơ đơn giản?
Đáp án biểu điểm
Môn: Vật lí 6
I. Khoanh tròn vào chữ cái đứng tr ớc ý đúng trong các câu sau:
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án
B C C D C B
Điểm
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
II. Bài tập:
Câu 7: (3điểm)
- Đo khối lợng m của các hòn bi bằng cân
- Đo thể tích V của các hòn bi bằng bình chia độ.
- Tính tỉ số
m
D
V
=
1 điểm
1 điểm
1 điểm
Câu 8: (3điểm)
- Kể tên đợc 1 dụng cụ và nêu đợc dụng cụ đó dùng ở đâu đợc 1 điểm
- Kể tên đợc 2 dụng cụ và nêu đợc các dụng cụ đó dùng ở đâu đợc 2 điểm
- Kể tên đợc 3 dụng trở lên và nêu đợc các dụng cụ đó dùng ở đâu đợc 3 điểm
Câu 9: (1điểm)
- Có 3 loại máy cơ đơn giản:
+ Mặt phẳng nghiêng.

+ Đòn bẩy.
+ Ròng rọc.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

×