Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Biên bản tự kiểm tra thi đua-ÂN- Na Hang-TQ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.21 KB, 10 trang )

TRƯỜNG THCS NĂNG KHẢ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Tô CM : BAN CHUNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BÁO CÁO
TỰ KIỂM TRA CÔNG TÁC THI ĐUA NĂM HỌC 2009 - 2010
Thời gian: Vào lúc 14 giờ 30 ngày 03 tháng 5 năm 2010
Tại: Trường THCS Năng Khả
Thành phần Đoàn kiểm tra (Theo QĐ số: /QĐ-HT ngày / / 200 ):
1. Đoàn Quốc Ân – Tổ trưởng
2. Nguyễn Thị Hoa – Tổ phó
3. ……………………………………………………………………………
4. ……………………………………………………………………………
NỘI DUNG KIỂM TRA
I/ Công tác số lượng (Tính số lớp GV CN mà tổ quản lý)
Tổng số Lớp 6B (Lớp 7) Lớp 8A Lớp 9C (Lớp)
Số lượng đầu năm 95 38 28 29
Số lượng cuối năm 94 37 28 29
HS học bán trú 15 07 07 01
Số HS bỏ học 01 01 0 0
Tỷ lệ bỏ học 2.6 % 2.6 % 0 0
Số HS chuyển đi 0 0 0 0
Số HS chuyển đến 1 0 1 0
Lý do khác 0 0 0 0
Tỷ lệ chuyên cần 98.1% 97.4% 100% 97%
* Đánh giá việc huy động, chuyên cần: Đối với lớp 8A và lớp 9C giáo viên
chủ nhiệm luôn có ý thức nhắc nhở quán triệt các em học sinh đi học đầy đủ, kịp thời
nhắc nhở , vận động một số em nghỉ học không phép, do đó sĩ số luôn duy trì 100%.
Đối với lớp 6B, do giáo viên chủ nhiệm chưa sát sao với lớp, một số học sinh chưa có
ý thức đi học đầy đủ, hay nghỉ học, bỏ tiết nên việc huy động học sinh còn nhiều hạn
chế.
II/ Chất lượng của học sinh:(Tính số lớp GV CN mà tổ quản lý)
* Lớp 6B


1. Kết quả xếp loại hai mặt:
Các
mặt
Xếp loại học kỳ 1 (%) Xếp loại cuối năm(dự kiến) (%)
Tốt Khá TB Yếu Kém Tốt Khá TB Yếu Kém
Hạnh
kiểm
44,7% 31,6% 23,7% 0 0 87% 10% 3% 0 0
Học
lực
2,6% 21,1% 44,7% 31,6% 0 7,9% 31,6% 52,6% 5,3% 2,6%
2. Số học sinh hư: 8 Trong đó:
1
Nhắc nhở: 5 ; phê bình: 2 ;Khiển trách: 1 ; Cảnh cáo: 0
3. Số học sinh giỏi đạt giải các cấp:
Kỳ thi Tổng số Giải nhất Giải nhì Giải ba Giải KK
Trường Huyện Trường Huyện Trường Huyện Trường Huyện Trường Huyện
HS giỏi VH 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0
HSG khác 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0
* Lớp 8A
1. Kết quả xếp loại hai mặt:
Các
mặt
Xếp loại học kỳ 1 (%) Xếp loại cuối năm( dự kiến) (%)
Tốt Khá TB Yếu Kém Tốt Khá TB Yếu Kém
Hạnh
kiểm
35,7% 39,2% 25,1% 0 0 42,8% 46,4% 10,8 0 0
Học

lực
0 17,8% 64,4% 17,8% 0 0 17,8% 71.4% 10,8% 0
2. Số học sinh hư: 03., Trong đó:
Nhắc nhở: 1, phê bình: 2 .Khiển trách: không ; Cảnh cáo: không.
3. Số học sinh giỏi đạt giải các cấp:
Kỳ thi Tổng số Giải nhất Giải nhì Giải ba Giải KK
Trường Huyện Trường Huyện Trường Huyện Trường Huyện Trường Huyện
HS giỏi VH 2 1 0 0 0 0 0 1 0 0
HSG khác 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng 2 1 0 0 0 0 0 1 0 0
* Lớp 9C
1. Kết quả xếp loại hai mặt:
Các
mặt
Xếp loại học kỳ 1 (%) Xếp loại cuối năm( dự kiến) (%)
Tốt Khá TB Yếu Kém Tốt Khá TB Yếu Kém
Hạnh
kiểm
48,2% 34,4% 17,4% 0 0 51,7% 41,4% 6,9% 0 0
Học
lực
0 24,1% 69% 6,9% 0 3,4% 34,5% 62,1% 0 0
2. Số học sinh hư: 3 , Trong đó:
Nhắc nhở: 1 , phê bình: 2 ; Khiển trách: không ; Cảnh cáo: không
3. Số học sinh giỏi đạt giải các cấp:
2
Kỳ thi
Tổng số Giải nhất Giải nhì Giải ba Giải KK
Trường Huyện Trường Huyện Trường Huyện Trường Huyện Trường Huyện
HS giỏi VH 3 0 0 0 0 0 0 0 0 0

HSG khác 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng 3
III/ Hoạt động ngoài giờ trên lớp và các đoàn thể xã hội:
1. Các hoạt động ngoại khoá đã tổ chức trong năm:
- Hoạt động ngoại khóa “ Hành trình khoa học” tổ chức vào tháng 10 / 2009
- Hoạt động ngoại khóa “ Em yêu khoa học” phối hợp với tổ Tự nhiên tổ chức
vào tháng 4 / 2010
2. Tổ chức các cuộc vận động:
* Cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”
- Tổ đã tích cực hưởng ứng cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gương đạo
đức Hồ Chí Minh”. Ngay từ đầu năm tất cả các giáo viên trong tổ đã viết bản phương
hướng , kế hoạch cụ thể của mình để học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí
Minh.
* Cuộc vận động “Hai không”
- Thực hiện nghiêm túc cuộc vận động “Hai không”
* Cuộc vận động “ Mỗi thầy cô giáo là tấm gương đạo đức tự học và sáng tạo”
( nêu số GV đã tự học được kiến thức gì trong năm để nâng cao trình độ CM)
STT Họ tên giáo viên Nội dung kiến thức tự học Ghi
chú
1 Đoàn Quốc Ân Nâng cao kiến thức môn Anh văn
2 Nguyễn Thị Hoa Nâng cao kiến thức môn Sinh - Tin
3 Ninh Vân Hà Kiến thức nâng cao môn Hóa - Sinh
4 Trần Thị Huệ Kiến thức nâng cao môn Hóa
5 Trần Thị Thêu Kiến thức nâng cao môn Công Nghệ
6 Hoàng Trọng Bình Kĩ năng sử dụng máy vi tính
7 Quan Thị Thủy Kiến thức nâng cao môn Mĩ Thuật- Tin
8 Vũ Hoàng Sâm Nâng cao kiến thức môn Anh văn
9 Đỗ Chiến Công Kiến thức nâng cao môn Hóa - Sinh
10 Hà Thị Hạt Kiến thức nâng cao môn Sinh- Địa
11 Vũ Thu Hằng Kiến thức nâng cao môn Nhạc – Tin `

* Phong trào thi đua “Trường học thân thiện học sinh tích cực”
- Tổ chức trồng cây xanh : 11 (gắn biển) số lượng GV: 11
- Tổng số bồn hoa cây cảnh: 11 đã gắn biển: 11
3
Tự đánh giá: Thực hiện tương đối tốt
- Khuôn viên, cảnh quan: Khuôn viên, cảnh quan đẹp phù hợp với tiêu chuẩn
là trường chuẩn Quốc gia.
- Công tác vệ sinh trường lớp: Sạch sẽ
- Số cây trồng mới: 96 , Tr.đó: Bóng mát: 96 ; cây cảnh: khôngphân tán:
không
IV. Chất lượng đội ngũ
1.Tổng số GV Tổ: 11 , nữ: 7 , trong đó hợp đồng: Không
*Trình độ CM: ĐH: 02,CĐ: 09 ,TC:không, SC: không, Chưa chuẩn: không
*Đảng viên: T/Số: 06 ; Đạt tỷ lệ: 54,5 %; ĐV mới kết nạp: không , Đối
tượng: 02
2. Phân loại chất lượng giáo viên:
a) Về phẩm chất chính trị đạo đức: Tốt: 10 , Khá: 1 , Đạt: không , Chưa đạt:
không
b) Về năng lực CM-NV: Giỏi: 9 , Khá: 2, Đạt: không , Chưa đạt: không
c) T/Số giáo viên Thi TBDH: 11 , Tr/đó: Cấp trường: 11 Cấp Huyện: 04 Cấp
tỉnh: Không
d) Số giáo viên chủ nhiệm giỏi: …, Cấp trường:…., Cấp huyện:…., Cấp tỉnh:…
đ) Số GV bị kỷ luật: không ,Tr/đó: Khiển trách:… , Cảnh cáo:…, khác……
e) Đăng ký một đổi mới: Tổng số đăng ký: 11 ; Đã thực hiện: 11
Kê DS GV đã thực hiện và tên đổi mới, kết quả:
STT Họ tên giáo viên Tên đổi mới Kết
quả
1 Đoàn Quốc Ân Đổi mới hoạt động cặp, nhóm môn Anh văn Tốt
2 Nguyễn Thị Hoa Ứng dụng CNTT vào dạy học môn Sinh học
bậc THCS

Tốt
3 Ninh Vân Hà Đổi mới PP phụ đạo HS yếu môn Hóa Tốt
4 Trần Thị Huệ Tác dụng và cách sử dụng các dụng cụ thí
nghiệm cơ bản môn Hóa ở bậc THCS
Tốt
5 Trần Thị Thêu Đổi mới giảng dạy tiết ôn tập môn Công nghệ Tốt
6 Hoàng Trọng Bình Đổi mới PP giảng dạy Sinh học Khá
7 Quan Thị Thủy Đổi mới PP dạy học môn Mĩ Thuật Tốt
8 Vũ Hoàng Sâm HD học sinh cách học từ mới Khá
9 Đỗ Chiến Công Quan sát tế bào thực vật Tốt
10 Hà Thị Hạt Hoàn thiện kĩ năng vẽ biểu đồ hình cột.( Địa ) Tốt
11 Vũ Thu Hằng Nâng cao kĩ năng nghe nhạc cho học sinh Khá
g) Tổng số : GV được thanh tra toàn diện: 6 ( Tôt: 4, Khá: 2 TB: không )
Tổng số: GV được thanh tra chuyên đề: 3 ( Tôt: 1 ; Khá: 2; TB: không )
4
*Nhận xét về chất lượng đội ngũ:
- Đa số là giáo viên trẻ, trình độ chuẩn và trên chuẩn, có tâm huyết với nghề,
nhiệt tình năng nổ trong công tác, có sáng tạo trong giảng dạy.
.2. Chất lượng giảng dạy; hồ sơ theo quy định:
- Tổng số tiết dự: 56 ( Xếp giờ dạy: Giỏi: 33; Khá: 20 ;TB: 3; Yếu: Không )
- Chất lượng các loại hồ sơ theo quy định của Sở GD&ĐT:
- Tốt: 9 ; Khá: 2 TB……; Yếu……
Nhận xét: Có đầy đủ hồ sơ theo quy định, tuy nhiên một số ít hồ sơ còn sửa
chữa không đúng quy định.
3. Sử dụng TBDH, ứng dụng CNTT
a) Số lần sử dụng TB trong năm: 772 lần Tỷ lệ: 100%; so với quy định của môn……
b) Số GV soạn bài bằng vi tính: 10 ;Tỷ lệ: 91 %; so với GV tổ: 11
c) Số GV sử dụng bài giảng điện tử: 9 ;Tỷ lệ 82 %; so với GV tổ : 11
d) Số tiết giảng bài điện tử: 239
Xếp loại: Giỏi: 2 ;Khá: 6; TB: không ; Chưa đạt: 3

- Tổng số giáo viên: có máy vi tính: 10 ( trong đó máy tính sách tay: 04 )
- Số máy nối mạng internet: 04
- Ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy học (đánh giá ưu, nhược điểm)
+ Ưu điểm: Ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy học đã gây hứng thú cho
học sinh, làm cho các em hiểu bài nhanh hơn.
+ Nhược điểm: Trình độ tin học của một số ít GV còn hạn chế , chưa tự thiết kế
được bài giảng của mình, tải bài trên mạng do đó chưa làm chủ được bài giảng
4. Công tác phụ đạo bồi dưỡng học sinh :
a) Tổng số tiết đã phụ đạo : 328 tiết ( tính theo môn mà tổ quản lý)
Khối 6: 85
Khối 7: 64
Khối 8: 144
Khối 9: 35
Đánh giá kết quả:( so sánh tăng, giảm số học sinh yếu kém đầu năm với hiện tại):
STT Môn học TS học sinh
yếu kém
đầu năm
TS học sinh yếu
kém kì I
TS học sinh yếu
kém kì II
(dự kiến)
1 Hóa 8 12 16 4
Hóa 9 18 5 2
Công nghê 4 8 3
Sinh 8 B C 12 6
Sinh 9 10 2 Không
Sinh 7 6 23 7
Anh 7 27 19 6
Sinh 6 18 6

5
b) Tổng số tiết đã bồi dưỡng: 208 ( tính theo môn mà tổ quản lý)
Khối 6: Không
Khối 7: Không
Khối 8: 120
Khối 9: 88
Đánh giá kết quả:( so sánh tăng, giảm số học sinh giỏi đầu năm với hiện tại)…:
STT Môn học TS học sinh
giỏi đầu năm
TS học sinh giỏi
kì I
TS học sinh giỏi
kì II( dự kiến)
1 Hóa 8 4 5 5
Hóa 9 1 5 5
Sinh 8 BC 12 6
Sinh 9 3 4 4
Anh 8 5 2 3
Anh 9 6 Không 3
V. Thực hiện nhiệm vụ năm học và các chủ đề:
*XD và duy trì trường chuẩn quốc gia và thực hiện chủ đề năm học:…………
- Thực hiện tốt việc xây dựng trường chuẩn và thực hiện chủ đề năm học.
* Công tác phổ cập các bậc học:
- Thực hiện tốt công tác phổ cập các bậc học.
VII. Công tác quản lý của tổ trưởng chuyên môn:
1. Số giáo viên đã thanh tra toàn diện trong năm: 06 ; đạt tỷ lệ: 54,5 %
2. Số tiết dự giờ của: TTCM: 18 tiết
3. Hồ sơ quản lý của TTCM:
- Có đầy đủ hồ sơ theo quy định, cập nhật đầy đủ thông tin, có kế hoạch
hoạt động theo từng tuần, tháng theo kế hoạch hoạt động chuyên môn của nhà

trường.
4. Hồ sơ Thi đua tổ: Có đầy đủ hồ sơ theo quy định
Kết quả các đợt thi đua:
* Thi đua chào mừng ngày 20/10/2009:
- Kết quả : Xuất sắc : 1 ; Tiên tiến : 1
* Thi đua chào mừng ngày 20/11/2009:
- Kết quả : Xuất sắc : 2 ; Tiên tiến: không
* Thi đua chào mừng ngày 08 / 3 / 2010:
- Kết quả: Xuất sắc: 6 ; Tiên tiến : không
5. Sự phối hợp giữa nhà trường với phụ huynh học sinh
Các giáo viên chủ nhiệm, giáo viên bộ môn đã phối kết hợp với Ban đại
diện cha mẹ học sinh trong việc giáo dục học sinh, kịp thời động viên , vận động
những học sinh hay nghỉ học, bỏ tiết
*Nhận xét về công tác quản lý tổ:
6
Tổ đã có kế hoạch hoạt động chuyên môn cụ thể, chi tiết từng tuần, tháng,
luôn theo dõi sát sao, đôn đốc nhắc nhở các giáo viên thực hiện tốt nhiệm vụ được
giao. Tuy nhiên do tổ bao gồm nhiều bộ môn nên đôi khi chưa theo dõi, điều hành
công việc tốt.
VII/ Nhận xét chung về tình hình của tổ :
1. Ưu điểm:
- Tổ có đội ngũ giáo viên chuẩn và trên chuẩn, đa số tâm huyết với nghề
nghiệp, có ý thức tự học tập nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, ứng dụng
CNTT vào giảng dạy để đạt hiệu quả cao hơn
2. Tồn tại
- Một số ít giáo viên chưa thực sự đầu tư thời gian vào công tác chuyên môn
của mình, chưa tâm huyết với nghề nghiệp do đó chất lượng , hiệu quả công việc
còn nhiều han chế
3. Đề nghị:
- BGH nhà trường thường xuyên quan tâm, chỉ đạo theo dõi sát sao tình

hình hoạt động của tổ để tổ hoạt động tốt hơn nữa.
*Tự xếp loại thi đua cuối năm: Tập thể lao động tiên tiến
TỔ TRƯƠNG
(Ký tên )
7
GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM BÁO CÁO
( Nộp ngày 30 / 4/ 2010 )
NỘI DUNG KIỂM TRA
I/ Công tác số lượng : Lớp chủ nhiệm
Tổng số Lớp 6B (Lớp 7) (Lớp 8) (Lớp 9) (Lớp)
Số lượng đầu năm
Số lượng cuối năm
HS học bán trú
Số HS bỏ học
Tỷ lệ bỏ học
Số HS chuyển đi
Số HS chuyển đến
Lý do khác
Tỷ lệ chuyên cần
* Đánh giá việc huy động, chuyên cần:………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
II/ Chất lượng của học sinh:(Tính số lớp GV CN mà tổ quản lý)
1. Kết quả xếp loại hai mặt: Lớp 6B
Các mặt
Xếp loại học kỳ 1 (%) Xếp loại cuối năm (%)
Tốt Khá TB Yếu Kém Tốt Khá TB Yếu Kém
Hạnh kiểm
Học lực
2. Số học sinh hư: ……………., Trong đó:

Nhắc nhở…… , phê bình:…………… Khiển trách:…….; Cảnh cáo:……
3. Số học sinh giỏi đạt giải các cấp:
Kỳ thi Tổng số Giải nhất Giải nhì Giải ba Giải KK
Trường Huyện Trường Huyện Trường Huyện Trường
Huyện
Trường
Huyện
HS giỏi VH
HSG khác
Tổng cộng
8
* Tên đổi mới đã thực hiện, kết quả:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
* T/S lần sử dụng TBDH / năm: ………………………………………………

Ký tên
Trường THCS Năng Khả
Tổ :………….
GIÁO VIÊN BỘ MÔN BÁO CÁO
Đăng ký một đổi mới
( Nộp ngày 30 / 4/ 2010 )
I. Tên nội dung đổi mới đã đăng ký:……………………………………………



II. Quá trình thực hiện:……………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
III. Kết quả:
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
9
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

Ký tên
10

×