Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiểm tra học ki II hóa 8 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.76 KB, 2 trang )

Đề bài kiểm tra học kì II
Môn :Hóa học
Thời gian 45 phút
I.Phần Trắc Nghiệm ( 2đ ):
Câu I(1đ) : Hãy khoanh vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất:
1 : Câu phát biểu đúng là:
A. Độ tan của một chất trong nớc là số gam chất đó hòa tan trong một 100 gam n-
ớc.
B. Dung dịch là hỗn hợp gồm dung môi và chất tan.
C. Nồng độ mol của dung dịch cho biết số mol chất tan có trong 1lit dung dịch.
D. Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết số gam chất tan trong 100 gam nớc.
2 : Cho phản ứng : 2H
2
+ O
2


to
2H
2
O. Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Là phản ứng oxi hoá - khử. C. H
2
là chất khử ; O
2
là chất Oxi hoá.
B. Là phản ứng hoá hợp.
D. Quá trình biến đổi từ H
2
H
2


O
đợc gọi là quá trình khử.
3 :Trong các chất sau, chất hoà tan trong nớc tạo dung dịch bazơ nhng không tạo
khí là:
A. CaO B. . Na. C. P
2
O
5
. D. CuO.
4 : Số mol H
2
SO
4
cần dùng để pha chế 500ml dung dịch H
2
SO
4
2M là
A. 2,5mol B.1 mol C. 4 mol D. 0,25 mol.
Câu II(1đ): Ghép nội dung cột A với cột B sao cho phù hợp.
A Ghép B
1. Dãy gồm các chất toàn là oxit 1 - a. NaOH, KOH, Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
.
2. Dãy gồm các chất toàn là axit 2 - b. KCl, NaNO
3
, CaSO
4

, FeS.
3. Dãy gồm các chất toàn là ba zơ 3 - c. SO
3
, CO
2
, CuO, Fe
2
O
3
4. Dãy gồm các chất toàn là muối 4 - d. HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
, H
3
PO
4
.
e. KCl, NaNO
3
, NaOH, KOH.
II.Phần Tự Luận ( 8đ ):
Câu 6(3đ): Lập các phơng trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau và cho biết chúng
thuộc phản ứng nào đã học?
a. H
2
+ Fe
2

O
3
H
2
O + Fe
b. CaCO
3
CaO + CO
2a
c. Al + H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
d. P
2
O
5
+ H
2
O H
3
PO

4

Câu 7( 2đ ): a. Đọc tên các chất sau: NaCl, SO
2
, Fe(OH)
3
, H
3
PO
4
.
b. Viết công thức hóa học của các chất có tên sau: Kẽm hidrosunfat, Axit
cacbonic, Săt (II) oxit, Bari hidroxit.
Câu 8 ( 3đ ) : Cho sắt tác dụng với dung dịch HCl 10% thu đợc 11,2 lít khí H
2
ở đktc.
a. Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lợng sắt đã phản ứng.
c. Tính khối lợng dung dịch HCl 10% cần dùng.
(Biết: Fe =56, H =1, Cl = 35,5, S =32, O =16.)
Đáp án-tHANG ĐIểM
I.Phần trắc nghiệm:( 3đ)
Câu I.1: C(0,5đ) 2: D(0,5đ) 3: A(0,5đ) 4: B(0,5đ)
Câu II(1đ): 1-c 2-d 3-a 4-b
II.Phần tự luận:
Câu 6(3đ): Lập đúng mỗi ptp 0,5đ
a. 3H
2
+ Fe
2

O
3


to
3H
2
O + 2Fe
b. CaCO
3


to
CaO + CO
2a
c. 2Al + 3H
2
SO
4


Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
d. P

2
O
5
+ 3H
2
O

2H
3
PO
4
Xác định đúng loại phản ứng 1đ
Câu 7(2đ) :Đọc tên đúng mỗi câu 0,5đ:
a. NaCl: Natri clorua
SO
2
: Lu huỳnh dioxit
Fe(OH)
3
: Sắt(III) hidroxit
H
3
PO
4
: Axit phot phoric.
b.Kẽm hidrosunfat: ZnHSO
4

Axit cacbonic: H
2

SO
4

Săt (II) oxit:FeO
Bari hidroxit:Ba(OH)
2

Câu 8(3đ):
Pứ: a, Fe + 2 HCl FeCl
2
+ H
2
. 0,5đ
pt 1mol 2mol 1mol
đb 0,5 mol 1mol 0,5mol
b, n
H2
=
4,22
2,11
=0,5 mol. 1,5đ
m
Fe
= 0,5x56 = 28g.
c, m
HCl
= 1.36,5 = 36,5g 1đ
m
ddHCl
=

g365%100.
%10
5,36
=

×