Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de kiem tra 10 nang cao 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.11 KB, 3 trang )

Họ, tên : Lớp10
Lưu ý: THÍ SINH ĐÁNH DẤU X VÀO PHƯƠNG ÁN ĐÚNG
Câu 1: Cho các nguyên tố X (Z = 12), Y (Z = 11), M (Z = 14), N (Z = 13). Tính kim loại được sắp
xếp theo thứ tự giảm dần là:
A. Y > X > N > M B. M > N > Y > X C. M > N > X > Y D. Y > X > M > N
Câu 2: Trong phân tử NH
3
, nguyên tử N ở trạng thái lai hóa:
A. sp
2
B. không lai hóa. C. sp D. sp
3
Câu 3: Cho sơ đồ: Cl
2
+ KOH
→
A + B + H
2
O
Cl
2
+ KOH
o
t
→
A + C + H
2
O
Công thức hoá học của A, B, C, lần lược là
A. KCl, KClO, KClO
4


B. KCl, KClO, KClO
3
C. KClO
3
, KCl, KClO D. KClO
3
, KClO
4
, KCl
Câu 4: Hoà tan 3,24 gam một kim loại ( có hoá trị không đổi ) vào dd HNO
3
dư thâý thoát ra 8,064 lít
khí (đktc) NO
2
, muối nitrat và H
2
O.Tên của kim loại đó là
A. Mg B. Al C. Cu D. Fe
Câu 5: Cho 11,7 gam một kim loại kiềm (X) tác dụng hết với nước. Dẫn toàn bộ khí bay ra đi từ từ
qua ống đựng CuO dư nung nóng, thu được 9,6 gam Cu. Tên của kim loại kiềm này là
A. Natri B. Liti C. Ka li D. Rubiđi
Câu 6: Dãy chất nào sau đây ứng với số oxi hóa của N được sắp xếp theo thứ tự tăng dần
A. NH
3
<NO<N
2
O<NO
2
<N
2

O
5
B. NO<N
2
O<NH
3
<NO
3
-
C. NH
3
<N
2
<NO
2
-
<NO<NO
3
-
D. NH
4
+
<N
2
<N
2
O<NO<NO
2
-
<NO

3
-
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng:
NO + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
→ HNO
3
+ K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
Phương trình hóa học với các hệ số cân bằng đúng lần lượt là
A. 2, 1, 4, 2, 1, 3, 3 B. 2, 1, 4, 2, 1, 1, 3 C. 2, 1, 3, 2, 1, 1, 3 D. 1, 1, 4, 2, 1, 1, 3

Câu 8: Trong tự nhiên cacbon có hai đồng vị
12
6
C
và 13
6
C
.
Nguyên tử khối trung bình của cacbon là
12,011. Phần trăm của đồng vị
12
C là:
A. 45,5% B. 89,9% C. 98,9% D. 99,8%
Trang 1/3 - Mã đề thi 10357
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010
MÔN: HÓA HỌC 10
THỜI GIAN: 45 PHÚT
(không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 10357
Câu 9: Nguyên tử nguyên tố A có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p

2
. Vị trí của A trong
bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 2, nhóm IVA. B. Chu kì 4, nhóm IIIA.
C. Chu kì 3, nhóm IVA. D. Chu kì 3, nhóm IIA.
Câu 10: Hợp chất Y có công thức MX
2
trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Trong hạt nhân M
có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X có số nơtron bằng số proton. Tổng số
proton trong MX
2
là 58. Vậy, A
M
và A
X
lần lượt là
A. 56 và 16 B. 24 và 32 C. 56 và 32 D. 65 và 32
Câu 11: Hệ số cân bằng của phương trình hóa học sau:
KClO + N
2
H
4


KNO
2
+ Cl
2
+ KCl +H
2

O lần lượt là
A. 2 ,3, 8, 2, 1, 8 B. 12, 2, 4, 1, 3, 4 C. 6, 1, 2, 1, 4, 2 D. 10, 2, 8, 5, 5, 2
Câu 12: Hợp chất của nguyên tố R với hiđro có dạng RH
3
. Hợp chất của nó với oxi có thành phần
phần trăm về khối lượng là : 43,662% R và 56,338% O. Công thức phân tử, công thức oxit của R là:
A. N
2
O
5
B. As
2
O
5
C. P
2
O
5
D. Bi
2
O
5
Câu 13: Cation X
2+
và anion Y
2-
đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Vị trí X, Y
trong bảng tuần hoàn là:

A. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA.
B. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA.
C. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 3, nhóm VIA.
D. X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA.
Câu 14: Nung nóng 12,8 g Cu với clo dư, thu được muối CuCl
2
. Biết hiệu suất phản ứng là 83%.
Khối lượng CuCl
2
thu được là
A. 15,8g B. 12,31g C. 22,41g D. 22,0g
Câu 15: Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai
loại đồng vị là
63
Cu và
65
Cu. Số mol nguyên tử
63
Cu có trong 8 gam Cu là
A. 0,0915 B. 0,00075 C. 0,06575 D. 0,05675
Câu 16: Trong phản ứng hóa học: Cl
2
+ 2KBr → Br
2
+ 2KCl . Nguyên tố clo là chất
A. chỉ bị oxi hóa B. không bị oxi hóa, cũng không bị khử
C. chỉ bị khử D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
Câu 17: Hợp chất oxit cao nhất của R, có tỉ lệ khối lượng m
R
: m

O
= 7: 8.Tên R và hợp chất với hiđro

A. C, CH
4
B. S, H
2
S C. P, PH
3
D. Si, SiH
4
Câu 18: Naphtalen và iot dễ thăng hoa và không dẫn điện vì
A. Naphtalen và iot thuộc mạng tinh thể kim loại.
B. Naphtalen và iot thuộc mạng tinh thể phân tử
C. Naphtalen và iot thuộc mạng tinh thể ion
D. Naphtalen và iot thuộc mạng tinh thể nguyên tử
Câu 19: Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. Công thức hợp chất với hiđrô và
công thức oxit cao nhất là
A. RH
2

, RO
3
B. RH
4
, RO
2
C. RH
5
, R
2
O
5
D. RH
3
, R
2
O
3
Câu 20: Cho phản ứng N
2 (k)
+ 3H
2(k)
,
o
t p
xt
→
¬ 
2NH
3(k)

92H kj
∆ = −
Lượng nhiệt tỏa ra khi có 672 lit (đktc) nitơ tham gia phản ứng là
A. 2760 kj B. không xác định được
C. 92 kj D. 2676 kj
Câu 21: Cho 2,02 gam Mg , Zn vào cốc đựng 200 ml dd HCl ,cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 4,86 gam chất rắn. Cũng cho 2,02 gam hỗn hợp trên vào cốc đựng 400 ml dd HCl có nồng độ
như trên thì khối lượng chất rắn thu được là 5,57 gam. Thể tích khí (đktc) bay ra ở trường hợp đầu là
A. 33,6 lit B. 0,896 lit C. 22,4 lit D. 4,48 lit
Câu 22: Có thể phân biệt 3 bình khí HCl,Cl
2
,H
2
bằng thuốc thử sau:
A. Dung dịch phenolphtalein B. Không phân biệt được
C. Dung dịch AgNO
3
D. Quì tím ẩm
Trang 2/3 - Mã đề thi 10357
Câu 23: Cho 0,1 mol FeO tác dụng hoàn toàn với axit HCl thu được dung dịch A. Dẫn luồng khí clo
dư đi dần vào dung dịch A để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m
gam muối khan. Giá trị m là
A. 12,7 B. 16,25 C. 24,375 D. 8,125
Câu 24: Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp, nhóm IIA tác dụng hết với dung
dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc). Hai kim loại đó là:
A. Ca (M = 40) và Sr (M = 88) B. Mg (M =24) và Ca (M = 40)
C. Mg (M =24) và Ba (M = 137 ) D. Be (M = 9) và Mg (M = 24)
Câu 25: Phản ứng Al + HNO

3
`
→
Al(NO
3
)
3
+ N
2
+ N
2
O + H
2
O có tỉ lệ mol N
2
O : N
2
là 2 :
3 thì sau khi cân bằng tỉ lệ mol của Al : N
2
O : N
2

A. 46, 2, 3 B. 20, 2, 3 C. 23, 4, 6 D. 46, 6, 9
Câu 26: Cho các ôxit của các nguyên tố cùng thuộc chu kì 2: Li
2
O, CO
2
, B
2

O
3
, BeO, N
2
O
5
. Trật tự
tính axit của các oxit được sắp xếp mạnh dần là
A. B
2
O
3
< N
2
O
5
< CO
2
< Li
2
O < BeO B. CO
2
< Li
2
O < B
2
O
3
< BeO < N
2

O
5
C. N
2
O
5
< CO
2
< B
2
O
3
< BeO < Li
2
O D. Li
2
O < BeO < B
2
O
3
< CO
2
< N
2
O
5
Câu 27: Với hai đồng vị
12
6
C

;
13
6
C
và ba đồng vị
16
8
O
;
17
8
O
;
18
8
O
thì số loại phân tử CO
2
khác nhau có
thể được tạo ra là
A. 6 B. 10 C. 18 D. 12
Câu 28: Cho 22 gam hỗn hợp gồm ZnO, CuO, Fe
2
O
3
tác dụng hết với dung dịch HCl vừa đủ. Sau
phản ứng thu được 5,6 lit khí hiđrô ở (đktc) và dung dịch X. Tiến hành cô cạn dung dịch X thì lượng
chất rắn thu được là
A. 39,75g B. 25g C. 48,5g D. 35g
Câu 29: Tổng số hạt (p, n, e) của nguyên tử một nguyên tố bằng 10. Nguyên tử khối của nguyên tử

này là
A. 23 B. 10 C. 22 D. 19
Câu 30: Cho 23,7 gam KMnO
4
tác dụng với dd HCl 30% ( d = 1,15 g/ml ) . Lượng KMnO
4
tham gia
phản ứng là 80% , sau phản ứng thu được khí A . Khí A oxi hoá hết một lượng kim loại tạo 32,47
gam MCl
3
A. Zn B. Pb C. Al D. Fe
Câu 31: Cho 69,6 g mangan đioxit tác dụng với HCl đặc. Lượng clo thu được cho đi qua 500ml dung
dịch NaOH 4M ở nhiệt độ thường. Nồng độ mol/l của các muối tạo thành (giả sử thể tích của dung
dịch thay đổi không đáng kể)
A. 1.6 M B. 1M C. 2M D. 1,5M
Câu 32: Trong các phân tử N
2
, HCl, NaCl, MgO,HNO
3
. Các phân tử có liên kết cộng hóa trị là
A. NaCl và MgO B. N
2
,HCl và HNO
3
C. HCl ,MgO và HNO
3
D. N
2
và NaCl
(Cho:H=1;O=16;P=31;N=14;Bi=209;As=75;Mg=24;Zn=65;Cl=35,5;Cu=64;Fe=56;S=32;Si=28;

C=12;Al=27;Na=23;K=39;Li=7;Rb=85,5;Mn=55)
Thí sinh không được sử dụng bất kì tài liệu nào khác kể cả bảng tuần hoàn.
HẾT
Trang 3/3 - Mã đề thi 10357

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×