Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra access nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.86 KB, 2 trang )

SỞ GD&ĐT HÀ NAM ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC 11
Trường THPT Nam Lý Thời gian 45 phút
Họ tên: …………………………………………… Lớp: 11…
I. Phần trắc nghiệm 3đ.
Câu 1. Sau khi thi hành đoạn chương trình sau, thì biến x viết ra màn hình cặp giá trị là bao nhiêu?.
A:= 4 ; B: = 1; X:= 2 ;
IF (A + B > 6) THEN X := X + A + B ELSE X := 2; WRITE (X);
A. 2 B. 7 C. 5 D. 0
Câu 2. Trong Pascal, khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?
A. Phần thân chương trình có thể có hoặc không.
B. Phần tên chương trình không nhất thiết phải có.
C. Phần khai có thể có hoặc không.
D. Phần thân chương trình nhất thiết phải có.
Câu 3. .Để khai báo biến n thuộc kiểu số nguyên ta viết :
A. Var : n : Integer; B. Const n : Integer; C. Var n : Integer ; D. Uses n;
Câu 4. .Lệnh Write( ‘5 x 4 = ‘ , 5*4 ) ; viết gì ra màn hình:
A. 5 x 4 = 5*4 B. 20 = 20 C. 5 x 4 = 20 D. 20 = 5 * 4
C âu 5 . .Để nhập giá trị biến a từ bàn phím, ta viết :
A. Write(Nhap a = ); Readln(a); B. Write(‘ Nhap a = ‘ ); Readln(a);
C. Read( ‘Nhap a = ‘); Writeln(a) ; D. Writeln(‘Nhap a = ‘, a);
Câu 6.
x

biểu diễn trong pascal thể hiện.
A. SQRT(x) B. exp(x) C. abs(x) D. sqr(x)
C âu 7 . .Trong Turbo Pascal, để thoát khỏi Turbo Pascal:
A. Nhấn tổ hợp phím F3 B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F3 D. Nhấn tổ hợp phím Alt + X
C âu 8 . .Trong Turbo Pascal, để thực hiện chương trình:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9 B. Nhấn tổ hợp phím Alt+F9
C. Nhấn phím F2 D. Nhấn phím Alt+F3


C âu 9 . .Để khai báo hằng pi là 3.1416, ta viết
A. Const pi : 3.1416 ; B. Var pi : 3.1416 ; C. Const pi = 3.1416; D. pi := 3.1416 ;
Câu 10. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa PROGRAM dùng để
A. khai báo tên chương trình. B. khai bo biến.
C. khai báo hằng. D. khai báo thư viện.
Câu 11. Cho biểu thức trong toán học
1−

x
yx
. Biểu thức tương ứng trong Pascal là:
A. x - y/x - 1. B. (x - y)/(x -1). C. x - 1/x - y. D. (x - 1)/(x - y).
Câu 12. Trong Turbo Pascal, tên nào sau đây là sai?
A. Ho_Ten B. Tin hoc C. VIDU D. Baitap1
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TL
II. Phần 2: thí sinh làm trực tiếp trên giấy thi (7đ)
Câu 1: Trình bày cấu trúc chung của một chương trình? Giải thích các thành phần trong cấu trúc chung đó?
(2đ)
Câu 2: Hãy cho biết sự giống và khác nhau của hai dạng câu lệnh if-then? 2(đ)
Câu 3: Viết chương trình xác định nghiệm của phương trình dạng: ax + b = 0. Với a, b hệ số được nhập từ
bàn phím.(3đ)
GV: Trần Văn Tiệp
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM
I. Phần trắc nghiệm một đáp án đúng 0.25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TL
II. Phần tự luận.
Câu 1: Trình bày cấu trúc chung của một chương trình? Giải thích các thành phần trong cấu trúc chung đó?
Cấu trúc chung của một chương trình gồm: 2 phần (1đ)

có dạng : [< phần khai báo>] ;
<phần thân>;
Giải thích các thành phần trong cấu trúc chung (1đ)
 Phần khai báo : Là phần có thể có hoặc không trong một chương trình.
 Phần thân : Là phần phải có trong một chương trình.
Câu 2: Hy cho biết sự giống và khác nhau của hai dạng câu lệnh if-then ?
 Giống nhau: (1đ)
 Đều là câu lệnh cấu trúc rẽ nhánh.
 Dựa vào điều kiện để lựa chọn và thực hiện thao tác thích hợp.
 Khác nhau:
 Dạng thiếu : (0.5đ)
Nếu điều kiện không đúng thì thoát khỏi cấu trúc rẽ nhánh và thực hiện câu lệnh tiếp theo của chương trình.
 Dạng đủ : (0.5đ)
Nếu điều kiện không đúng thì thực hiện câu lệnh 2, thoát khỏi cấu trúc rẽ nhánh và thực hiện câu lệnh tiếp
theo của chương trình.
Câu 3: Viết chương trình xác định nghiệm của phương trình có dạng: ax + b = 0. Với a, b là các hệ số được
nhập từ bàn phím. (3đ)
Program Bai1; 0.25đ
Var a , b : Real ; 0.25đ
Begin 0.25đ
Write (‘ Nhap gia tri a va b : ’ ); Readln ( a , b ); 0.25đ
If a < > 0 Then 0.25đ
Writeln( ‘ X = ’, - b / a : 10 : 2 ) 0.25đ
Else 0.25đ
If b = 0 Then 0.25đ
Writeln(‘ Phuong trinh vo so nghiem ’) 0.25đ
Else 0.25đ
Writeln(‘ Phuong trinh vo nghiem ’); 0.25đ
Readln 0.25đ
End.

GV: Trần Văn Tiệp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×