Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

BÀI GIẢNG NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.27 KB, 10 trang )

1
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 1
CHƯƠNG 7
NGHIỆP VỤ TÀI TR THƯƠNG MẠI
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 2
Mục tiêu bài học:
 Tìm hiểu các nghiệp vụ tài trợ thương mại
 Tài trợ xuất nhập khẩu
 Bảo lãnh ngân hàng
 Bao thanh toán
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 3
TÀI LIỆU THAM KHẢO
 Tín dụng ngân hàng (Ts. Hồ Diệu, NXB Thống
Kê 2001)
 Nghiệp vụ NHTM (Ts. Nguyễn Minh Kiều, NXB
Thống kê, 2007).
 Quy chế bảo lãnh ngân hàng ban hành theo
quyết đònh số 26/2006/QĐ-NHNN.
 Quyết đònh 1096/2004/QĐ-NHNN của Thống đốc
ngân hàng Nhà nước về Quy chế hoạt động Bao
thanh toán của các TCTD
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 4
Nội dung bài học:
 NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG TÀI TR
XUẤT NHẬP KHẨU
 NGHIỆP VỤ CHO VAY THEO HẠN
MỨC TÍN DỤNG DỰ PHÒNG
 NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH
 NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN –
FACTORING
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 5


NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG TÀI TR
XUẤT NHẬP KHẨU
 Nghiệp vụ tài trợ nhập khẩu
 Nghiệp vụ tài trợ xuất khẩu
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 6
NGHIỆP VỤ
TÀI TR NHẬP KHẨU
 Là nghiệp vụ tài trợ nhằm hỗ trợ về
tài chính cùng với các thủ tục giấy tờ
liên quan để doanh nghiệp nhập khẩu
có thể thực hiện nghóa vụ trong hợp
đồng mua bán hàng hoá.
2
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 7
ĐIỀU KIỆN TÀI TR
 Nhu cầu thanh toán cho bên xuất
khẩu trong hợp đồng ngoại thương
 Thời hạn tài trợ thường ngắn
 Khách hàng phải có giấy phép kinh
doanh xuất nhập khẩu, có tài chính
đảm bảo
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 8
CÁC HÌNH THỨC TÀI TR NHẬP KHẨU
 Mở L/C thanh toán hàng nhập khẩu, ngân
hàng cam kết sẽ thanh toán nếu nhà xuất
khẩu xuất trình bộ chứng từ phù hợp với
điều kiện và điều khoản đã cam kết.
 Bảo lãnh và tái bảo lãnh, là hình thức tín
dụng qua cam kết bằng chữ ký, có thể cho
việc mở L/C hay cho việc thanh toán hối

phiếu khi đến hạn
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 9
CÁC HÌNH THỨC TÀI TR NHẬP KHẨU
 Chấp nhận hối phiếu, ngân hàng xác nhận trên
hối phiếu về nghóa vụ thanh toán cho nhà xuất
khẩu khi đến hạn, qua đó được hưởng phí cho
vay mượn danh nghóa.
 Cho vay thanh toán hàng nhập khẩu, theo
phương thức nhờ thu, ngân hàng tiếp nhận
chứng từ từ ngân hàng nước ngoài và xuất trình
hối phiếu đòi tiền nhà nhập khẩu. Nếu nhà nhập
khẩu chưa thanh toán được ngân hàng có thể
cho vay
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 10
NGHIỆP VỤ TÀI TR XUẤT KHẨU
 Là hình thức tài trợ kỳ hạn gắn với thời
gian thực hiện thương vụ xuất khẩu, nhằm
hỗ trợ tài chính cùng với các thủ tục và
giấy tờ liên quan để doanh nghiệp xuất
khẩu thực hiện được nghóa vụ trong hợp
đồng ngoại thương.
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 11
ĐỐI TƯNG TÀI TR XUẤT KHẨU
 Những nhu cầu vốn tạm thời thiếu hụt trong
quá trình kinh doanh xuất khẩu
 Tổ chức kinh doanh lớn, có uy tín, có hợp đồng
xuất khẩu liên tục.
 Đối tượng nhận tài trợ là các doanh nghiệp xuất
khẩu trực tiếp hoặc uỷ thác,
 Dự án phải có hiệu quả kinh tế, xác đònh được

nguồn trả nợ, kết quả kinh doanh không bò lỗ,
không có nợ quá hạn ngân hàng.
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 12
CÁC HÌNH THỨC TÀI TR XUẤT KHẨU
 Cho vay thực hiện hàng xuất khẩu theo L/C đã
mở, nhằm thực hiện xuất khẩu theo các điều
khoản đã quy đònh
 Chiết khấu hối phiếu, ngân hàng mua lại hối
phiếu trước khi đến hạn thanh toán, và cấp tín
dụng sau khi đã trừ lãi chiết khấu và phí nhờ
thu.
 Chiết khấu chứng từ thanh toán theo hình thức
tín dụng chứng từ, ngân hàng ứng trước tiền
trước khi bộ chứng từ được thanh toán, dùng
L/C làm công cụ bảo đảm tín dụng
3
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 13
CÁC HÌNH THỨC TÀI TR XUẤT KHẨU
 Cho vay trên cơ sở bộ chứng từ thanh toán theo
phương thức nhờ thu, ngân hàng sẽ ứng trước
tiền theo một tỷ lệ phần trăm thỏa thuận tính
trên các khoản nhờ thu tồn đọng còn chưa nhận
được tiền, dựa vào các tờ hối phiếu. Lãi suất tài
trợ thường cao và phải có tài sản đảm bảo do
rủi ro khá lớn.
 Thuận nhận ngân hàng, gắn liền với phương
thức thanh toán tín dụng chứng từ, dựa vào hối
phiếu đã được ngân hàng ký chấp nhận, nhà
xuất khẩu có thể đem chiết khấu không chỉ ở
ngân hàng mà cả trên thò trường tiền tệ.

5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 14
NGHIỆP VỤ CHO VAY THEO
HẠN MỨC TÍN DỤNG DỰ PHÒNG
 Là việc cam kết đảm bảo sẳn sàng cho khách
hàng vay vốn trong phạm vi hạn mức nhất đònh
ngoài hạn mức tín dụng đã được ký.
 Nhằm hỗ trợ khách hàng có đủ vốn đầu tư cho
dự án có những biến động bất thường khó dự
đoán,
 Hoặc khi khả năng vốn tự có tham gia không
đủ so với dự kiến ban đầu hoặc những nghóa vụ
thanh toán tài chính tương lai nhưng không dự
kiến chính xác
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 15
NGHIỆP VỤ BẢO LÃNH
 Bảo lãnh là cam kết bằng văn bản của
ngân hàng (bên bảo lãnh) với bên có
quyền (bên nhận bảo lãnh) về việc thực
hiện nghóa vụ tài chính thay nếu bên có
nghóa vụ được bảo lãnh (bên được bảo
lãnh) không thực hiện hoặc thực hiện
không đúng với nghóa vụ đã cam kết với
bên nhận bảo lãnh.
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 16
NH PHÁT
HÀNH BẢO
LÃNH
Bên đề nghị
(Bên được bảo lãnh)
Bên thụ hưởng

(Bên nhận bảo lãnh)
H
ơ
ï
p
đ
o
à
n
g
T
h
ư
ơ
n
g
m
a
ï
i
Đ
ơ
n
x
i
n
b

o
l

ã
n
h
T
h
ư
b
a
û
o
l
a
õ
n
h
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 17
KHÁC BIỆT GIỮA BẢO LÃNH VÀ CÁC HÌNH
THỨC TÍN DỤNG KHÁC CỦA NGÂN HÀNG?
 Hình thức giá trò tín dụng
 Không cấp tiền cho KH, giao một lời
cam kết bảo đảm cho cho đối tác KH.
 Không thực hiện dưới dạng tiền tệ 
Hoạt động ngoại bảng.
 Rủi ro ?
 Thuận lợi cho KH?
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 18
YÊU CẦU CHUNG VỀ NGHIỆP VỤ
BẢO LÃNH NGÂN HÀNG
 Nhu cầu bảo lãnh
 Điều kiện bảo lãnh

 Phạm vi bảo lãnh
4
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 19
NHU CẦU BẢO LÃNH
 Khách hàng thực hiện các phương án mua
trước trả sau, trả trước mua sau.
 Hai bên mua bán không biết rõ về nhau
hoặc thiếu tin tưởng lẫn nhau
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 20
ĐIỀU KIỆN BẢO LÃNH
 Có đầy đủ năng lực và hành vi dân sự
theo quy đònh của pháp luật
 Có tín nhiệm trong quan hệ tín dụng
 Có bảo đảm hợp pháp như: ký quỹ, cầm
cố, thế chấp,
 Có dự án kinh doanh khả thi
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 21
PHẠM VI BẢO LÃNH
Bao gồm một hoặc một số hoặc toàn bộ nghóa vụ
sau:
 Trả nợ gốc, lãi vay và các chi phí khác có liên
quan
 Thanh toán tiền mua hàng hoá, chi phí thực
hiện dự án với các đối tác
 Thanh toán thuế, nghóa vụ tài chính với nhà
nước.
 Ký quỹ, ký cược khi tham gia dự thầu,
 Giới hạn bảo lãnh phải tuân thủ theo quy đònh
của NHNN
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 22

CÁC LOẠI BẢO LÃNH NGÂN HÀNG
 Căn cứ vào mục đích của bảo lãnh:
 BL thực hiện hợp đồng
 BL thanh toán/ hoàn thanh toán
 BL dự thầu
 BL bảo đảm chất lượng sp
 …
 Căn cứ vào phương thức phát hành:
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 23
BẢO LÃNH VAY VỐN
(Credit guarantee)
 Bao gồm bảo lãnh vay vốn trong nước và
bảo lãnh vay vốn nước ngoài.
 Là một bảo lãnh ngân hàng do TCTD
phát hành cho bên nhận bảo lãnh về cam
kết trả nợ thay cho khách hàng trong
trường hợp khách hàng không trả nợ hoặc
không trả nợ đầy đủ, đúng hạn.
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 24
BẢO LÃNH THANH TOÁN
(Payment guarantee)
 Là một bảo lãnh ngân hàng do TCTD
phát hành cho bên nhận bảo lãnh cam kết
sẽ thanh toán thay cho khách hàng trong
trường hợp khách hàng không thực hiện
hoặc thực hiện không đầy đủ nghóa vụ
của mình khi đến hạn
 Sử dụng trong các hợp đồng mua bán
hàng hóa trả chậm.
 Quan hệ người bán – mua: Quan hệ

TDTM.
5
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 25
BẢO LÃNH DỰ THẦU
(Tender guarantee)
 Là một bảo lãnh ngân hàng do TCTD
phát hành cho bên mời thầu để đảm bảo
nghóa vụ tham gia dự thầu của khách
hàng. Trường hợp khách hàng bò phạt do
vi phạm quy đònh dự thầu mà không nộp
hoặc nộp không đủ tiền phạt cho bên mời
thầu thì TCTD thực hiện nghóa vụ bảo
lãnh đã cam kết.
 Thực chất là ptiện thay thế cho việc ký
quỹ của người tham gia dự thầu.
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 26
BẢO LÃNH THỰC HIỆN HP ĐỒNG
(Performent guarantee)
 Là một bảo lãnh ngân hàng do TCTD
phát hành cho bên nhận bảo lãnh bảo
đảm việc thực hiện đúng, đầy đủ các
nghóa vụ của khách hàng với bên nhận
bảo lãnh theo hợp đồng đã ký kết. Trong
trường hợp khách hàng không thực hiện
đúng và đầy đủ các nghóa vụ trong hợp
đồng, TCTD thực hiện nghóa vụ bảo lãnh
đã cam kết
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 27
BẢO LÃNH HOÀN THANH TOÁN
(Repayment guarantee)

 Bảo lãnh hoàn thanh toán/ Bảo lãnh hoàn trả
tiền ứng trước: là một bảo lãnh ngân hàng do
TCTD phát hành cho bên nhận bảo lãnh về việc
đảm bảo nghóa vụ hoàn trả tiền ứng trước của
khách hàng theo hợp đồng đã ký kết với bên
nhận bảo lãnh.
 Trường hợp khách hàng vi phạm các cam kết với
bên nhận bảo lãnh và phải hoàn trả tiền ứng trước
nhưng không hoàn trả hoặc hoàn trả không đủ số
tiền ứng trước cho bên nhận bảo lãnh thì ngân hàng
sẽ hoàn trả số tiền ứng trước cho bên nhận bảo lãnh
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 28
BẢO LÃNH KHÁC
 Bảo lãnh chất lượng sản phẩm : Là một
bảo lãnh ngân hàng do tổ chức tín dụng
phát hành cho bên nhận bảo lãnh bảo
đảm khách hàng thực hiện đúng các thỏa
thuận về chất lượng của sản phẩm theo
hợp đồng đã ký kết với bên nhận bảo
lãnh.
 Các loại bảo lãnh khác: Bảo lãnh bảo
hành, bảo dưỡng, …
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 29
CĂN CỨ VÀO
PHƯƠNG THỨC PHÁT HÀNH THƯ
 Bảo lãnh trực tiếp.
 Bảo lãnh gián tiếp.
 Đồng bảo lãnh.
 Bảo lãnh có xác nhận
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 30

Khách hàng
nộp hồ sơ
Thẩm định và
Lập tờ trình
Trình
Duyệt
Thơng báo kết quả
cho khách hàng
Tiến hành
biện pháp bảo đảm
Phát hành
thư bảo lãnh
Bước 4
Bước 1
Bước 2
Bước 3
Quy trình nghiệp vụ bảo lãnh ngân hàng
Bước 5
Bước 6
6
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 31
NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN
(FACTORING)
 Bao thanh toán là hình thức cấp tín dụng
cho người bán bằng cách mua lại các
khoản phải thu phát sinh từ hợp đồng mua
bán hàng hoá đã được thỏa thuận.
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 32
YÊU CẦU CHUNG VỀ
BAO THANH TOÁN

 Đặc điểm của bao thanh toán
 Phân loại
 Nguyên tắc thực hiện bao thanh toán
 Một số quy đònh về hoạt động bao thanh
toán
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 33
ĐẶC ĐIỂM CỦA
BAO THANH TOÁN
 Các khoản nợ ngắn hạn trong giao dòch thương
mại,
 Ngân hàng quản lý các khoản phải thu, chòu
trách nhiệm thu nợ và gánh chòu mọi rủi ro khi
bên mua hàng không thanh toán.
 Dòch vụ tài chính trọn gói, bao gồm cả tài trợ
tín dụng, bảo hiểm rủi ro tín dụng và theo dõi
và làm dòch vụ thu hộ các khoản phải thu.
 Dựa trên khả năng trả nợ của người mua.
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 34
PHÂN LOẠI BAO THANH TOÁN
 Căn cứ theo ý nghóa bảo hiểm rủi ro
 Bao thanh toán truy đòi (Recourse
factoring), người bán sẽ trả nếu
người mua không trả
 Bao thanh toán miễn truy đòi (non
recourse factoring), ngân hàng sẽ
gánh chòu mọi rủi ro nếu người mua
không trả tiền.
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 35
PHÂN LOẠI BAO THANH TOÁN
 Căn cứ theo thời hạn

 Bao thanh toán ứng trước, ngân hàng sẽ
chiết khấu các khoản phải thu trước ngày
đáo hạn (tối đa là 80% giá trò hoá đơn)
 Bao thanh toán khi đáo hạn, ngân hàng sẽ
mua lại các khoản phải thu
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 36
NGUYÊN TẮC THỰC HIỆN BAO
THANH TOÁN
 Đảm bảo an toàn phù hợp với các quy
đònh của pháp luật
 Đảm bảo quyền và nghóa vụ và lợi ích hợp
pháp của các bên tham gia
 Khoản phải thu phải có nguồn gốc từ các
hợp đồng mua bán hợp pháp
7
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 37
MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ HOẠT ĐỘNG
BAO THANH TOÁN
 Quy đònh về loại hình bao thanh toán
 Bao thanh toán truy đòi
 Bao thanh toán miễn truy đòi
 Bao thanh toán trong nước
 Bao thanh toán xuất nhập khẩu
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 38
MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ HOẠT ĐỘNG
BAO THANH TOÁN
 Quy đònh về phương thức bao thanh
toán
 Bao thanh toán từng lần, đối với từng
khoản phải thu

 Bao thanh toán theo hạn mức, duy trì hạn
mức trong một thời gian nhất đònh
 Đồng bao thanh toán
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 39
MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ HOẠT ĐỘNG
BAO THANH TOÁN
 Các quy đònh khác
 Về đồng tiền sử dụng trong bao thanh toán
 Về lãi và phí trong hoạt động bao thanh toán,
 Về bảo đảm cho hoạt động bao thanh toán
 Về các khoản phải thu không được bao thanh
toán, như bò pháp luật cấm, đang tranh chấp,
hợp đồng ký gửi, thời gian trên 180 ngày, đã
gán nợ, cầm cố thế chấp, quá hạn
 Về các giới hạn các giới hạn, an toàn theo
quy đònh của NHNN
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 40
NGHIỆP VỤ
BAO THANH TOÁN TRONG NƯỚC
 Đối tượng bao thanh toán
 Các tiện ích của nghiệp vụ bao thanh toán
 Quy trình nghiệp vụ
 Kỹ thuật tài trợ
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 41
ĐỐI TƯNG BAO THANH TOÁN
 Là các mặt hàng tiêu dùng, linh kiện và
nguyên vật liệu.
 Doanh nghiệp thường xuyên bán chòu với
khối lượng lớn trên thò trường rộng, các nhà
sản xuất và cung ứng sản phẩm hoặc bán lẻ,

và các doanh nghiệp hoặc cá nhân có các
khoản phải thu phát sinh từ hoạt động mua
bán chòu hàng hoá hoặc cung ứng dòch vụ.
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 42
CÁC TIỆN ÍCH CỦA NGHIỆP VỤ
BAO THANH TOÁN
 Thu tiền ngay trước khi đến hạn
 Giải phóng sớm nguồn vốn lưu động
 Không phụ thuộc vào tài sản thế chấp
 Tiết kiệm thời gian và chi phí trong việc
theo dõi và thu hồi nợ.
 Được ngân hàng hỗ trợ đánh giá tình hình
kinh doanh bên mua.
 Được bảo hiểm rủi ro bán chòu hàng hoá.
8
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 43
QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ
 Bên bán ký hợp đồng với ngân hàng
 Bên bán và ngân hàng thông báo cho bên mua
 Bên mua xác nhận đã nhận thông báo và cam
kết thanh toán cho ngân hàng
 Bên bán giao hàng cho bên mua
 Ngân hàng ứng trước tiền cho bên bán
 Bên mua thanh toán cho ngân hàng khi đến hạn
 Ngân hàng thu phần ứng trước và thanh toán
phần còn lại cho bên bán
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 44
(1) Giao hàng
(4) Hóa đơn,
ch ng t

(2) Thư thơng báo
Bên mua
Bên
bán
Ngân
ha
ø
ng
(5) ng trư
(3) Ký xác nh n
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 45
KỸ THUẬT TÀI TR
 Thu thập thông tin cần thiết
 Sử dụng thông tin lập bảng tính
 Phân tích và ra quyết đònh
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 46
Ví dụ minh họa
 Gỉa sử công ty ABC có khoản phải thu 500
triệu đồng 3 tháng nữa sẽ đến hạn thanh
toán và khoản này có đảm bảo và chắc
chắn sẽ thu được tiền khi đến hạn. Công
ty đang xem xét quyết đònh: chờ 3 tháng
nữa sẽ thu tiền về và bán khoản phải thu
cho ngân hàng để thu tiền ngay bây giờ
qua dòch vụ bao thanh toán.  Hãy tư vấn
giúp xem công ty có nên sử dụng dòch vụ
này không?
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 47
Thu thập thông tin
 Lãi suất chiết khấu mà ngân hàng áp

dụng khi cung cấp dòch vụ bao thanh toán,
giả sử 10,2%/năm cộng biên độ 0,5% và
ngân hàng ứng trước 90% giá trò hóa đơn.
 Phí bao thanh toán của ngân hàng, giả sử
0,2% trò giá hợp đồng
 Chi phí cơ hội của vốn của khách hàng.
Gỉa sử khách hàng xem xét hai trường
hợp: chi phí sử dụng vốn là 10% và 14%.
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 48
Sử dụng thông tin lập bảng tính
482,9Hiện giá khoản phải thu (14%)
487,7Hiện giá khoản phải thu (10%)
486,96Số tiền công ty nhận được
1Phí bao thanh toán (500 x 0,2%)
12,037Lãi chiết khấu [500 x 90% x (10,2% + 0,5)
x 3/12]
500Trò giá khoản phải thu
Số tiềnKhoản mục
9
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 49
Phân tích và ra quyết đònh
 Khách hàng nên sử dụng bao thanh toán
khi chi phí cơ hội của vốn là 14% do NPV
< số tiền thực nhận và không nên sử dụng
khi chi phí cơ hội của vốn là 10% do NPV
> số tiền thực nhận.
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 50
NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN
XUẤT NHẬP KHẨU
 Là hình thức bao thanh toán quốc tế dựa

trên hợp đồng xuất nhập khẩu hàng hoá,
ngân hàng tài trợ chòu trách nhiệm tiếp
cận và thu nợ nhà nhập khẩu tại nước của
họ
 Có bốn bên tham gia:
 Bên xuất khẩu
 Bên nhập khẩu
 Tổ chức bao thanh toán (Factor)
 Đại lý của tổ chức bao thanh toán
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 51
NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN
XUẤT NHẬP KHẨU
 Đối tượng
 Quy trình nghiệp vụ
 Kỹ thuật tài trợ
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 52
ĐỐI TƯNG
 Các mặt hàng của các công ty xuất nhập
khẩu nhưng trừ những khoản bò hạn chế.
Sử dụng bao thanh toán mang lại tiện ích
có lợi cho tất cả các bên tham gia
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 53
QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ
 Nhà xuất khẩu và nhập khẩu ký kết hợp đồng
thương mại
 Nhà xuất khẩu yêu cầu tín dụng đối với đơn vò
BTT.
 Đơn vò BTT xuất khẩu yêu cầu tín dụng từ đơn vò
bao thanh toán tại nước nhập khẩu.
 Đại lý ngân hàng kiểm tra uy tín của nhà nhập

khẩu
 Đvò BTT xuất khẩu trả lời tín dụng cho đvò BTT
xuất khẩu
 Đv BTT ký hợp đồng BTT với nhà xuất khẩu
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 54
QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ
 Nhà xuất khẩu giao hàng
 Nhà xuất khẩu chuyển hoá đơn cho ngân hàng
để chuyển đến cho đại lý
 Ngân hàng ứng trước tiền hàng cho nhà xuất
khẩu
 Đại lý đòi tiền nhà nhập khẩu khi đáo hạn
 Nhà nhập khẩu thanh toán cho đại lý
 Đại lý thanh toán tiền cho ngân hàng
 Ngân hàng thanh toán phần còn lại cho nhà
xuất khẩu
10
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 55
Nhà xuất
khẩu
Nhà nhập
khẩu
Đơn v BTTNK
5. Giao hàng
1. Danh sách nhà
NK
4. Hạn mức BTT XK
6.1 Bộ chứng từ
7. ƯnÙg trước
8. Thanh tốn

2. Đè nghò cấp hạn mức
3. Hạn mức đảm bảo thanh toán
6.2 Chuyển nhượng hóa dơn
NH Nhà XK
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 56
KỸ THUẬT TÀI TR
 Xác đònh chi phí tài trợ
 Phí quản lý nợ
 Phí xử lý hóa đơn
 Phí đại lý BTT bên mua
 Phí đại lý BTT bên bán
 Lãi suất ứng trước
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 57
VÍ DỤ
 Một khách hàng nhờ tư vấn khi ký hợp đồng
xuất khẩu trả chậm thời hạn 6 tháng, trò giá
150.000 usd. Nếu sử dụng dòch vụ bao thanh toán
thì phải chòu phí quản lý 0,20% doanh số, phí xử
lý hoá đơn 10 usd/hoá đơn, phí đại lý bao thanh
toán bên mua là 1%, lãi suất ứng trước nếu
không có rủi ro là 5,85% năm công biên độ
0,15%, được ứng trước 80%. Hãy tư vấn cho
khách hàng, biết chi phí cơ hội vốn của khách
hàng là 8%.
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 58
Sử dụng BTT
150.000 – (120.000 + 5.410) = 24.590Số tiền khách hàng thực nhận
300 + 10 + 1.500 + 3.600 = 5.410Tổng chi phí
120.000 x (5,85%+0,15%) x 6/12 = 3.600Lãi ứng trước
150.000 x 1% = 1.500 Phí bao thanh toán bên mua

10Phí xử lý hoá đơn
150.000 x 0,2% = 300Phí quản lý nợ
150.000 x 80% = 120.000Số tiền ứng trước
150.000Trò giá hoá đơn
Cách tínhKhoản mục
5/20/2012 NV TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI 59
Không sử dụng BTT
150.000 – 144.137,55 =
5.862,45
Tổng phí tổn
150.000/(1+ 8%/12)
6
=
144.137,55
Hiện giá khoản phải
thu
8% Chi phí cơ hội của vốn
150.000Trò giá khoản phải thu
đến hạn
Cách tínhKhoản mục

×