TR ẮC NGHIỆM
1/ Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất mợt ẩn ?
A. B. C. D.
2/ Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a ≠ 0) có nghiệm là : A.
b
x
a
=
B.
b
x
a
−
=
−
C.
b
x
a
= −
D.
a
x
b
=
3/ Số nghiệm của phương trình x – 1 = x - 1 là : A. Vô số nghiệm B. Một nghiệm C. Hai nghiệm D. Vô nghiệm
4/ Phương trình 3x + 4 = 0 tương đương với phương trình :A. 3x = 4 B.
4
3
x =
C. 3x = -4 D.
3
4
x = −
5/ Phương trình (x + 5 )(2x – 3 ) = 0 có tập nghiệm là :
A.
{ }
5;1,5S = −
B.
3
5;
2
S
=
C.
3
5;
2
S
= − −
D.
3
5;
2
S
= −
6/ Điều kiện xác đònh của phương trình
1 1 2
2 ( 1)x x x x
+ =
+ −
là :
A. x ≠ 2; x ≠ 1 B. x ≠ -2; x ≠ 1 ; x
≠
0 C. x ≠ -2; x ≠ -1 D. x ≠ 2; x ≠ -1
7/ Phương trình nào sau đây có 1 nghiệm :
A. x
2
-3x = 0 B. ( 2x + 1) =1 +2x C. x(x-1) = 0 D. (x + 2)(x
2
+ 1) = 0
8/ Điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào ô trống trước câu sau:
a. Hai phương trình gọi là tương đương nếu nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia.
b. Phương trình x
2
– 1 = x – 1 chỉ có một nghiệm là x = 1
c. Hai phương trình x
2
+ 1 = 0 và 3x
2
= 3 là tương đương nhau
d. Phương trình 0x + 3 = x + 3 – x có tập nghiệm là S = {3}
e. Phương trình x (x + 1) = -x có tập nghiệm là S = {0 ; 2}
9/ x = 2 là nghiệm của phương trình: A. (x-2)(x
2
+5) B 7x – 14 = 0 C . x
2
– 4= 0 D. Cả A,B,C
10/ Giá trò nào sau đây là nghiệm của phương trình x
2
– 2x – 15 = 0 ?A. – 2 B. – 3 C. 3
11/ Nghiệm của phương trình 3x(x – 2) = 7(x – 2) là: A. x = 2 B. x =
3
7
C. x = 2; x =
3
7
12/ Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất mợt ẩn ?
A. 2x
2
+1 > 0 B. 2x – y
≤
0 C. 3x – 7 > 0 D. 0x + 3
≥
0
13/ Bất phương trình nào tương đương với -5x > 0
A. x > 0 B. x > -5 C. x< 0 D. x> 5
14/ Cho m< n thì 3m - 4 ……3n - 4 A. < B. > C.
≤
D .
≥
15/ Nếu – 2x + 5
≤
- 2y + 5 thì x…… y A. < B. > C.
≤
D .
≥
T Ự ḶN
1/ Giải các phương trình, bất phương trình sau: a/ 3x + 12 = 0; b/ 7 + 2x = 22 – 3x ; c/
5
4
23
3
3
=
−
+
− xx
d/
1
4
1
1
1
1
2
−
=
+
−
−
−
+
x
x
x
x
x
; e/ ; f/ x
3
– 7x + 6 = 0; g/4x + 6 > 0 ;
h/ 5 – 3x < -2; i/
1 4 2 5 1
2
4 8 2
x x− −
− ≤ −
j/
5 4 2x x− = −
; k/
3 6 9x x− = +
2/ Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
a/ Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai đòa điểm A ; B cách nhau 97 km. Sau 1 giờ thì hai xe gặp nhau. Tính vận
tốc của mỗi xe, biết rằng xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 7km/h?
b/ Một ca nô xuôi dòng từ A đến B mất 5 giờ và ngược dòng từ B về A mất 6 giờ. Tính khoảng cách từ A đến B.
Biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km/giờ
c/ Hai kho lúa của một hợp tác xã đựng 80 tấn lúa. Nếu chuyển từ kho thứ nhất sang kho thứ hai 5 tấn. Thì số lúa
ở kho thứ hai bằng
3
5
số lúa kho thứ nhất. Tìm số lúa mỗi kho khi chưa chuyển ?
d/ Mợt xưởng dệt theo kế hoạch mỡi ngày phải dệt 30 áo, xưởng đã dệt mỡi ngày 40 áo nên đã hoàn thành trước thời
hạn 3 ngày, ngoài ra còn làm thêm được 20 áo nữa. Tính sớ áo xưởng đã dệt theo kế hoạch ?
Trang - 1 -
Ơ N T ẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
PHẦN HÌNH HỌC 8
3/ Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 3(3x- 2) – (x-2) là sớ âm
1/ Cho
∆
ABC . Lấy 2 điểm M và N lần lượt nằm trên cạnh AB và AC sao cho
MB
AB
=
NC
AC
. Kết luận nào sai ?
a/
∆
AMN
∆
ABC b/ MN // BC c/
AM
AB
=
AN
AC
. d/
¼
¼
= AMN ANM
2/ Cho
∆
ABC, AD là tia phân giác của góc BAC, ( D
∈
BC ) AB = 8 cm ; DB = 2cm ; DC = 3 cm. Tính độ dài đoạn AC
3/ Cho
∆
ABC vuông tại A , AH
⊥
BC ( H
∈
BC ) . Kết luận nào đúng ?
a/
∆
BAC
∆
BAH b/
∆
ABC
∆
ACH c/
∆
HBA
∆
HAC.
4/ Tính tỉ số của hai đoạn thẳng MN=20cm và PQ= 7dm ?
5/ Cho ABC, đường thẳng a// BC cắt AB và AC tại M và N ta có:
a/ ABC ACB b/AMN CBA c/ AMN ABC
6/ Nếu ABC A’B’C’ theo tỉ số bằng
3
4
thì A’B’C’ ABC theo tỉ số đờng dạng là mấy ?
7/ Cho ABC, AD là phân giác của góc A, (D∈BC), ta có: a.
DB AC
DC AB
=
b.
DB AB
DC AC
=
c.
DB AD
DC AC
=
8/Điền vào chỗ trống (…). Để A’C’B’ ACB thì :
a)
A B
AB
= =
' '
; b)
µ
A'B'
, B'
AB
và = =
c)
¶
A' ; và = =
9/ ?
10/ (Theo hình vẽ) Cho
MNP∆
với k =
3
2
thì
NK
BH
=
?
11/ Cho ; BC= 2cm, AC = 3cm, B’C’ = 6cm. Tính A’C’ ?
12/ Cặp tam giác nào đờng dạng ? Biết đợ dài các cạnh của từng cặp tam giác lá :
A. 4cm, 5cm, 6cm và 8cm, 9cm, 10cm B. 4cm, 5cm, 6cm và 6cm, 7cm, 8cm
C. 4cm, 5cm, 6cm và 12cm, 15cm ,18cm D. 4cm, 5cm, 6cm và 12cm, 15cm, 17cm
13/ Cho ∆ABC. B’∈AB; C’∈ AC, B’C’ // BC ta có:
a.
'
''
CC
AC
AB
AB
=
b.
AC
AC
AB
AB ''
=
c.
AC
AC
BB
AB '
'
'
=
d.
BC
CB
BB
AB ''
'
'
=
14/ Nếu ∆MNP và ∆QRS có
µ µ
P R=
và
NP PM
QR SR
=
thì suy ra hai tam giác nào đờng dạng ?
15/ Cho đoạn thẳng AB = 8cm , CD = 6cm ; MN = 12mm, PQ =x . Tìm x để AB và CD tỷ lệ với MN và PQ ?
16/ Điền vào chỡå trống cụm từ thích hợp để được câu trả lời đúng.
a) Đường phân giác của một góc trong tam giác chia . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . thành hai đoạn thẳng . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . với hai cạnh kề hai đoạn ấy.
b)
∆
ABC
∆
DEF với tỷ số đồng dạng là k
≠
0 thì
∆
DEF
∆
ABC với tỷ số đồng dạng là . . . . . . .
c) Tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng thì bằng . . . . . . . . . . . . . .
BA ̀ I 1 : Cho tam giác ABC (A = 90
0
), đường cao AH. Biết AB = 17cm, AH = 15cm
a) Chứng minh
∆
AHB
∆
CHA.
b) Tính độ dài đoạn thẳng BH ; HC ; AC
c) Tính tỷ số diện tích của hai tam giác ABH và CAH.
BA ̀ I 2 : Cho tam giác ABC vuông ở A có AB= 6cm ; AC= 8cm .Vẽ đường cao AH
a/ Tính BC
b/ Chứng minh : AB
2
=BH.BC. Tính BH ; HC ?
c/ Vẽ phân giác AD của góc A ( D ∈ BC) . Chứng minh : H nằm giữa B vàD
BA ̀ I 3 : Cho
∆
ABC vuông tại A , AB = 12 cm ; AC = 16 cm , AD là phân giác của góc A ( D
∈
BC )
a/ Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABD và ACD .
b/ Tính độ dài cạnh BC
Trang - 2 -
Ơ N T ẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
PHẦN HÌNH HỌC 8
c/ Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD .
d/ Tính chiều cao AH của tam giác .
Trang - 3 -
Ơ N T ẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010
PHẦN HÌNH HỌC 8