Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra cuối học kì 2 S6-Đ1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.88 KB, 2 trang )

PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG ANH
TRƯỜNG THCS XUÂN CANH
============
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Sinh học 6
Thời gian lam bài: 45 phút

I) PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Hãy đánh dấu () vào câu trả lời đúng nhất của các câu hỏi sau:
1) Thực vật bậc cao gồm những ngành nào?
 a) Tảo, Rêu, Dương xỉ, Hạt trần  c) Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín
 b) Tảo, Rêu, Hạt trần, Hạt kín  d) Tảo, Rêu, Dương xỉ, Hạt kín
2) Trật tự phân loại thực vật (từ cao đến thấp) nào dưới đây là đúng?
 a) Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi → Loài.
 b) Lớp → Bộ → Họ → Chi → Loài → Ngành.
 c) Bộ → Họ → Chi → Loài → Ngành → Lớp.
 d) Loài → Chi → Họ → Bộ → Lớp → Ngành.
3) Thực vật ở cạn xuất hiện trong điều kiện nào?
 a) Đại dương thu hẹp nhưng vẫn còn nhiều nước.
 b) Các lục địa mới xuất hiện, diện tích đất liền mở rộng.
 c) Khí hậu khô và lạnh hơn.
 d) Các đại dương chiếm phần lớn diện tích Trái Đất.
4) Đa dạng thực vật là gì?
 a) Sự phong phú về số loài thực vật và các cá thể của loài.
 b) Sự đa dạng về môi trường sống của thực vật.
 c) Giá trị kinh tế của thực vật đối với con người.
 d) Cả a và b.
Câu 2: Hãy sắp xếp đặc điểm cấu tạo của các ngành thực vật tương ứng với mỗi
ngành.
STT Tên ngành Trả lời Các đặc điểm
1 Các ngành Tảo 1 a) Chưa có rễ, thân, lá.


b) Có rễ, thân, lá, bào tử, bào tử nảy mầm
thành nguyên tản.
c) Có rễ, thân, lá. Có nón là cơ quan sinh
sản, hạt nằm trên noãn hở.
d) Thân không phân nhánh, rễ giả, lá nhỏ.
2 Ngành Rêu 2
3 Ngành Dương xỉ 3
4 Ngành Hạt trần 4
II) PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Giữa cây Hạt trần và cây Hạt kín có những điểm gì khác biệt? Kể tên 3 cây
Hạt trần và 3 cây Hạt kín mà em biết?
Câu 2: Cây trồng khác cây dại như thế nào? Do đâu có sự khác nhau đó? Cho một
vài ví dụ cụ thể?
Câu 3: Thực vật có vai trò gì đối với động vật? Hãy thay thế các từ động vật, thực
vật bằng tên con vật hoặc cây cụ thể để hoàn thành các chuỗi sau đây cho đúng:
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
Thực vật
là thức ăn
Động vật ăn cỏ
là thức ăn
Động vật ăn thịt
là thức ăn
là thức ăn
Thực vật
Động vật
Người
Đề số: 1
Môn: Sinh học 6
Thời gian lam bài: 45 phút
Đề số 1:

I) PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm
1
1- c 0,5 đ
2
1- a 0,5 đ
2- a 0,5 đ 2- d 0,5 đ
3- b 0,5 đ 3- b 0,5 đ
4- d 0,5 đ 4- c 0,5 đ
II) PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
- Phân biệt đúng sự khác nhau giữa cây Hạt trần và cây Hạt kín được 1,5 điểm.
- Kể tên đúng 3 cây Hạt trần và 3 cây Hạt kín được 0,5 điểm.
Cây Hạt trần Cây Hạt kín
* Ví dụ: Thông, Phi lao, Trắc bách diệp.
* Đặc điểm:
- Chưa có hoa, quả, hạt.
- Hạt nằm lộ trên các lá noãn hở.
* Ví dụ: Cam, Bưởi, Xoài.
* Đặc điểm:
- Đã có hoa, quả, hạt.
- Hạt nằm trong quả.
Câu 2: (2 điểm)
- Nêu đúng, đầy đủ những điểm khác nhau giữa cây trồng và cây dại được 1 điểm
- Nêu đúng nguyên nhân của sự khác nhau giữa cây trồng và cây dại được 0,5 điểm.
- Nêu được ví dụ minh họa được 0,5 điểm.
* Sự khác nhau giữa cây trồng và cây dại:
- Cây trồng nhiều loại, phong phú, đa dạng hơn cây dại.
- Những bộ phận được con người sử dụng ở cây trồng có phẩm chất tốt hơn cây dại.
* Nguyên nhân có sự khác nhau giữa cây trồng và cây dại:

- Do mục đích sử dụng khác nhau mà từ 1 cây hoang dại ban đầu con người đã tạo ra nhiều cây
trồng khác nhau, khác xa và tốt hơn hẳn tổ tiên hoang dại của chúng.
* Ví dụ so sánh:
Cây chuối trồng Cây chuối dại
Quả to, ngọt, không có hạt Quả nhỏ, chát, nhiều hạt
Câu 3: (2 điểm)
- Nêu đúng, đầy đủ những vai trò của thực vật đối với động vật được 1 điểm.
- Đưa ra đúng từng chuỗi và hợp lí được 0,5 điểm.
* Vai trò của Thực vật đối với Động vật:
- Thực vật ngoài cung cấp oxi cho sự hô hấp của Động vật còn cung cấp thức ăn, cung cấp nơi ở
và nơi sinh sản cho nhiều loài Động vật.
* Các chuỗi thức ăn:
Thực vật
là thức ăn
Động vật ăn cỏ
là thức ăn
Động vật ăn thịt
Thực vật
là thức ăn
Động vật ăn cỏ
là thức ăn
Động vật ăn thịt
Cỏ
là thức ăn

Chó sói
là thức ăn
Cà rốt
là thức ăn
Thỏ

Người

×