Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bao cao xây dung truong hoc than thien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.55 KB, 2 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CN & XD
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009 -2010
Môn: Vật lý khối 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
Họ, tên thí sinh: Lớp:
Mã đề thi 135
I.PHẨN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vật m
1
= 400g chuyển động với vận tốc v
1
= 10m/s, vật m
2
= 300g cũng chuyển động
cùng vận tốc và cùng hướng với m
1
. Động lượng của hệ hai vật là:
A. 1 kgm/s. B. 50 kgm/s. C. 500 kgm/s. D. 7 kgm/s.
Câu 2: Khi nén đẳng nhiệt một lượng khí xác định thì số phân tử khí trong một đơn vị thể tích:
A. Không đổi. B. Giảm tỉ lệ nghịch với áp suất.
C. Tăng tỉ lệ thuận với áp suất. D. Tăng tỉ lệ nghịch với áp suất.
Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Khí lí tưởng là khí mà trong đó các phân tử khí được coi là chất điểm và chỉ tương tác với
nhau khi va chạm.
B. Khí lí tưởng là khí thực.
C. Khí lí tưởng là khí không tuân theo định luật Sác-lơ.
D. Khí lí tưởng là khí mà trong đó các phân tử khí được coi là chất điểm và chỉ tương tác nhau
khi chuyển động.
Câu 4: Hiện tượng nào sau đây có liên quan đến định luật Sac-lơ?
A. Đun nóng khí trong một xilanh hở.


B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
C. Đun nóng khí trong một xilanh kín.
D. Quả bóng bàn bị bẹp, khi nhúng vào nước nóng thì nó phồng lên như cũ.
Câu 5: Khi đun nóng đẳng tích một khí lên thêm 10K thì áp suất khí tăng thêm
1
10
áp suất khí ban
đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí là:
A. 100K. B. 10K. C.
1
10
K. D. Một giá trị khác.
Câu 6: Người ta thực hiện công 200J để nén khí trong xilanh. Khí truyền ra môi trường xung
quanh nhiệt lượng 80J. Hỏi nội năng của khí đã tăng lên hay giảm bao nhiêu?
A. Giảm 280J. B. Tăng 280J. C. Giảm 120J. D. Tăng 120J.
Câu 7: Lực nào sau đây không phải là lực thế?
A. Lực ma sát. B. Trọng lực. C. Lực đàn hồi. D. Lực hấp dẫn.
Câu 8: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10m, góc nghiêng α = 30
o
so với mặt phẳng nằm ngang, vận tốc ban đầu bằng không. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng
nghiêng là: (g = 10m/s
2
).
A. 14,1 m/s. B. 12 m/s. C. 10 m/s. D. 3,6 m/s.
Câu 9: Chọn câu sai. Khi một vật từ độ cao z, với cùng vận tốc đầu, rơi xuống đất theo những con
đường khác nhau thì:
A. Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau. B. Gia tốc rơi bằng nhau.
C. Công của trọng lực bằng nhau. D. Thời gian rơi bằng nhau.
Câu 10: Một xilanh chứa 150 cm
3

khí ở áp suất 2.10
5
Pa. Pitông nén khí trong xilanh xuống còn
100cm
3
. Trong quá trình nén nhiệt độ không đổi. Áp suất khí trong xilanh lúc này là:
A. 4.10
5
Pa. B. 5.10
5
Pa. C. 3.10
5
Pa. D. 2.10
5
Pa.
Câu 11: Chọn câu sai.
A. Lực chỉ sinh công khi phương của lực không vuông góc với phương dịch chuyển.
B. Công suất có thể đo bằng đơn vị kilôoat giờ (kWh).
Trang 1/2 - Mã đề thi 135
C. Đại lượng để so sánh khả năng sinh công của các máy khác nhau trong cùng một khoảng
thời gian là công suất.
D. Công suất là đại lượng vô hướng.
Câu 12: Trong các lực sau đây, công của lực nào có lúc là công phát động, có lúc là công cản, có
lúc không thực hiện công?
A. Lực ma sát trượt. B. Lực kéo của động cơ ô tô.
C. Lực hãm phanh. D. Trọng lực.
Câu 13: Một vật nặng 0,25kg có thế năng hấp dẫn là 1J đối với mặt đất. Cho g = 10m/s
2
. Khi đó
vật ở độ cao so với mặt đất là:

A. 0,8 m. B. 0,4 m. C. 4.10
-4
m. D. 0,8 mm.
Câu 14: Công thức nào sau đây là công thức tính động năng của vật?
A.
2
1
( )
2
mv
. B.
2
1
2
mv
. C.
2
1
2
m v
. D.
1
2
mv
.
Câu 15: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt?
A.
1 2
1 2
p p

V V
=
. B. p
1
V
1
= p
2
V
2
. C.
1 2
2 1
p V
p V
=
. D. pV = const.
II.BÀI TOÁN
Bài 1: Một hòn đá khối lượng 500g ở độ cao 10m so với mặt đất. Từ vị trí này người ta ném
thẳng đứng vật lên phía trên với vận tốc 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g = 10m/s
2
.
a.Tìm độ cao cực đại mà vật đạt tới
b.Tính vận tốc lúc vật chạm đất.
Bài 2: Nếu thể tích của khối khí thay đổi từ 2 lít đến 6 lít thì áp suất của khí thay đổi bao nhiêu
lần. Coi nhiệt độ không đổi
Hết

Trang 2/2 - Mã đề thi 135

×