Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Một số bài tập hay và khó về sắt (Fe)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.59 KB, 6 trang )

CÁC BÀI TẬP VỀ SẮT VÀ HỢP CHẤT
Câu 1: Trong các trường hợp sau : 1/ dung dịch FeCl
3
+ Cu. 2/ dung dịch FeCl
3
+ H
2
S.
3/ dung dịch FeCl
3
+ AgNO
3
. 4/ dung dịch FeCl
3
+ dung dịch CH
3
NH
2
. 5/ dung dịch FeCl
3
+ Fe.
Các trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 2, 3, 5. D. 1, 3, 5.
Câu 2: Cho hỗn hợp bột Cu và Fe vào dung dịch HNO
3
thấy còn một lượng Cu không tan hết. Màu của dung dịch thu được là màu
A. xanh. B. đỏ nâu. C. vàng. D. không màu.
Câu 3: Có các chất : Fe, dd FeCl
2
, dd HCl đặc, nguội , dd Fe(NO
3


)
2
, dd FeCl
3
, dd AgNO
3
. Cho từng cặp chất phản ứng với
nhau thì số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử có thể có là :
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7 .
Câu 4. Cho sắt dư vào dung dịch HNO
3
loãng thu được
A. dung dịch muối sắt (II) và NO B. dung dịch muối sắt (III) và NO
C. dung dịch muối sắt (III) và N
2
O D. dung dịch muối sắt (II) và NO
2
Câu 5: Khuấy đều một lượng bột Cu, Fe
3
O
4
vào dung dịch HNO
3
loãng. Chấm dứt phản ứng, thu được dung dịch X và khí NO
và còn lại một ít kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất tan:
A. Fe(NO
3
)
3
, Cu(NO

3
)
2,
HNO
3
B. Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, HNO
3
C. Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)

2
, Cu(NO
3
)
2
Câu 6: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag . Cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO
3
có thể
tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối ( không kể trường hợp tạo NH
4
NO
3
) là
A. (1) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) và (2) và (3)
Câu 7: Khi cho hổn hợp Fe
2
O
3
và Cu vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây
gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y?
A. Br
2,
NaNO
3
, KMnO
4

B. KI, NH
3
, NH
4
Cl C. NaOH, Na
2
SO
4,
Cl
2
D. BaCl
2
, HCl, Cl
2

Câu 8. Cho hỗn hợp Fe và Cu (dư) tác dụng với dung dịch HNO
3
sau phản ứng dung dịch thu được có thể chứa những chất gì:
A. HNO
3
B. Fe(NO
3
)
3
; Cu(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3

)
2 ;
Cu(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
3
Câu 9: X là ôxit kim loại. Hoà tan X trong dung dịch HCl được dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan được Cu và dung dịch Y đổi
màu vàng hơn khi sục khí Cl
2
vào. Ôxit kim loại X là :
A. FeO B. ZnO C. Fe
3
O
4
D. Fe
2
O
3
Câu 10: Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO
3
dư. Kết thúc phản ứng được dung dịch X. Dung dịch X gồm muối :
A. Fe(NO

3
)
2
B. Fe(NO
3
)
2
; AgNO
3
C. Fe(NO
3
)
3
; AgNO
3
D. Fe(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
3
Câu 11: Cho Fe dư tác dụng với dd HNO
3
sau phản ứng dung dịch thu được chứa những chất gì
A. HNO
3
; Fe(NO
3

)
2
B. Fe(NO
3
)
3
C. Fe(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
3
Câu 12: Cho Fe ,FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3

, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
,FeCO
3
, FeS lần lượt phản
ứng với HNO
3
đặc nóng , số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử là:
A. 7 B. 9 C. 8 D. 6
Câu 13: Nhúng 1 lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa 1 trong các chất sau: FeCl
3
, AlCl
3
, CuSO
4
, Pb(NO

3
)
2
, NaCl, HCl, HNO
3
,
H
2
SO
4
(đặc, nóng), NH
4
NO
3
. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là:
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 14. Hỗn hợp Al, Fe
3
O
4
, Cu với số mol bằng nhau có thể tan hoàn toàn trong dung dịch:
A. NaOH dư B. NH
3
dư C. HCl dư D. AgNO
3

Câu 15. Hoà tan hỗn hợp Fe
3
O
4

, Cu , Fe vào dung dịch HNO
3
sau phản ứng dung dịch thu được chỉ chứa một chất tan duy nhất.
Chất tan đó là:
A. Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
C. Cu(NO
3
)
2
D. HNO
3
Câu 16. Cho sơ đồ phản ứng sau X + HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 17. Hỗn hợp gồm Al

2
O
3
, FeO, Fe
3
O
4
, Fe, Al. Hóa chất nào sau đây có thể tách được nguyên tố Fe ra khỏi hỗn hợp mà
không làm thay đổi khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu:
A. NaOH và khí CO
2
B. HNO
3
đặc, và NaOH đặc.
C. H
2
SO
4
loãng, NaOH đặc. D. H
2
SO
4
đặc, và dung dịch NH
3
.
Câu 18: Nung FeCO
3
trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn X. Vậy X là:
A. Fe
3

O
4
B. Fe
2
O
3
C. FeO D. Fe
Câu 19. Nhiệt phân chất nào sau đây trong khí trơ không thu được FeO?
A. Fe(NO
3
)
2
B. Fe(OH)
2
C. FeCO
3
D. FeSO
3
Câu 20: Cho 20g bột Fe vào dung dịch HNO
3
và khuấy đến khi phản ứng xong thu Vlít khí NO và còn 3,2g kim lọai .Vậy V lít
khí NO (đkc) là:
A. 2,24lít B. 4,48lít C. 6,72lít D. 5,6lít
Câu 21: Cho 5,5 gam hhA: Fe, Al pứ hết với ddHCl, thu được 4,48 lit H
2
(đkc). Cho 11 gam hhA trên pứ hết với HNO
3
, thu
được V lít NO. Giá trị V là:
A. 2,24lít B. 4,48lít C. 6,72lít D. 5,6lít

1
Câu 22: Hòa tan hết 32,9 gam hhA gồm Mg, Al, Zn, Fe trong ddHCl dư sau pứ thu được 17,92 lit H
2
(đkc). Mặt khác nếu đốt
hết hh A trên trong O
2
dư, thu được 46,5 gam rắn B. % (theo m) của Fe có trong hhA là:
A. 17,02 B. 34,04 C. 74,6 D. 76,2
Câu 23. Cho a gam hỗn hợp Fe,Cu (trong đó Cu chiếm 44% về khối lượng) vào 500ml dd HNO
3
, đun nóng. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít (đktc) khí NO(sản phẩm khử duy nhất), chất rắn có khối lượng 0,12a gam và dung dịch X. Giá
trị của a là:
A. 15. B. 20. C. 25. D. 30.
Câu 24. Hòa tan hết 0,3mol Fe bằng một lượng dd HNO
3
thu được V lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktC. V có giá trị
nhỏ nhất là:
A. 13,44. B. 4,48. C. 8,96. D. 6,72.
Câu 25. Cho hỗn hợp Fe và Cu (dư) tác dụng với dung dịch HNO
3
sau phản ứng dung dịch thu được có thể chứa những chất gì:
A. HNO
3
B. Fe(NO
3
)
3
; Cu(NO
3

)
2
C. Fe(NO
3
)
2 ;
Cu(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
3
Câu 26: Hoà tan hết m gam bột Fe trong 200 ml dung dịch HNO
3
2M, thu dược khí NO duy nhất và dung dịch X không màu
chứa 1 chất tan. Gía trị của m bằng :
A. 7,8 gam B. 8,4 gam C. 7,2 gam D. 5,6 gam
Câu 27: Thể tích dung dịch HNO
3
1M ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn 1,68 gam Fe là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất)
A. 80ml B. 100ml C. 120ml D. 40ml
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Fe ,Cu vào dung dịch HNO
3
đặc nóng ,dư thu được 2,688 lít một chất khí là sản

phẩm khử duy nhất ở đktc và dung dịch A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào A rồi lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không
đổi thu được 4 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 1,2 gam B. 3,04 gam C. 7,2 gam D. 6,8 gam
Câu 29. Hoà tan hết m gam Fe trong dung dịch HNO
3
thu được 3,36 lít NO (đktc) duy nhất và dung dịch X chỉ chứa 1 muối duy
nhất. Giá trị của m là:
A. 5,6 gam hoặc 8,4 gam B. 8,4 gam hoặc 12,6 gam C. 8,4 gam hoặc 14 gam D. 8,4 gam hoặc 11,2 gam
Câu 30. Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS bằng dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với
H
2
là 10,6. Giá trị của m là:
A. 20,4 gam B. 20,8 gam C. 21,6 gam D. 18,8 gam
Câu 31. Cho 10 gam hỗn hợp Cu, Fe (Fe chiếm 56% về khối lượng) vào 400 ml dung dịch HNO
3
aM thấy giải phóng khí NO
duy nhất và còn lại 0,24 gam chất không tan. Giá trị của a là:
A. 0,9M B. 1M C. 0,85M D. 1,1M
Câu 32. Hoà tan a gam Cu và Fe (Fe chiếm 30% về khối luợng) bằng 50 ml dd HNO
3
63% (D= 1,38g/ml). Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu đựơc chất rắn X cân nặng 0,75a gam, dd Y và 6,104 lít hỗn hợp khí NO và NO
2
(đkc). Cô cạn Y thì số gam
muối thu được là
A. 75,150g B. 62,100g C. 37,575g D. 49,745g
Câu 33. Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol Fe và 0,1 mol Cu vào 150 ml dung dịch HNO
3
4M thu được dung dịch X, khí NO (NO là
sản phẩm khử duy nhất của HNO

3
) và còn lại m gam chất rắn không tan. Vậy giá trị của m là:
A. m = 1,6 gam B. m = 4,8 gam C. m = 3,2 gam D. m = 6,4 gam
Câu 34. Cho bột sắt dư vào dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được V lít H
2
(đktc) và dung dịch có chứa m
1
gam muối. Mặt khác, cho
bột sắt dư vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được V lít SO
2
(đktc) và dd có chứa m
2
gam muối. So sánh m
1
và m
2
.
A. m
1
= m
2
B. m

1
= 0,5m
2
C. m
1
> m
2
D. m
1
< m
2

Câu 35. Cho 12 gam hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO
3
, thu được 4,48 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO
2
)
và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối).Tỷ khối của X đối với H
2
là 19. Vậy 2 muối trong dung dịch Y là:
A. Fe(NO
3
)
3
và NH
4
NO
3
B. Fe(NO
3

)
3
, Fe(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2

Câu 36. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch HNO
3
dư thu được hỗn hợp khí gồm 0,2 mol NO
2
và 0,1 mol
NO. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là 43 gam. Vậy giá trị m là:
A. 11 gam B. 14 gam C. 12 gam D. 16 gam

Câu 37. Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe và 0,1 mol Cu vào 100 ml dung dịch HNO
3
4M thu được dung dịch X, khí NO (NO là
sản phẩm khử duy nhất của HNO
3
) và còn lại m gam chất rắn không tan. Vậy giá trị của m là:
A. m = 3,2 gam B. m = 9,2 gam C. m = 6,4 gam D. 4,8 gam
Câu 38: Cho 0,1 mol Fe vào dung dịch HNO
3
loãng, sau khi kết thúc phản ứng thu được khí NO duy nhất dung dịch X. Cô cạn
dung dịch X thu được 22,34 (g) chất rắn khan. Tính khối lượng của chất khí thu được?
A. 1,35(g) B. 4,05(g) C. 2,7(g) D. 6,75(g)
Câu 39. Cho 0,015 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,04 mol HNO
3
thấy thoát ra khí NO duy nhất. Khi phản ứng hoàn toàn thì
khối lượng muối khan thu được bằng:
A. 2,42 gam B. 2,70 gam C. 3,63 gam D. 5,12 gam
Câu 40. Hoà tan 5gam Fe (dạng bột) vào một lượng dung dịch HNO
3
; khuấy cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết thúc
phản ứng thấy thu được dung dịch A và còn lại 2,2gam kim loại chưa tan. Cô cạn dung dịch A được m gam muối khan. Tính
m?
A. 9,0 gam B. 12,1 gam C. 12,21 gam D. Khác A, B và C
2
Câu 41. Cho x mol Fe vào dd chứa 3,6x mol HNO
3
thu được dd Y và khí NO. Hãy cho biết trong dd Y chứa những ion gì? ( bỏ
qua sự thuỷ phân của Fe
3+
và nước)

A. Fe
3+
, NO
-
3
và H
+
B. Fe
3+
, NO
-
3
C. Fe
2+
và NO
-
3
D. Fe
3+
, Fe
2+
và NO
-
3

Câu 42: Cho 8,4 gam sắt tan hết vào dung dịch HNO
3
loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 30,72. B. 36,30. C. 29,04. D. 32,40.

Câu 43: Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y, 10m/17 gam chất rắn
không tan và 2,688 lít H
2
(đktc). Để hoà tan hết m gam hỗn hợp X cần tối thiểu V lít dung dịch HNO
3
1M (sản phẩm khử duy
nhất là khí NO). Giá trị của V là:
A. 0,88. B. 0,72. C. 0,48. D. 0,80.
Câu 44: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là
A. 52,2. B. 54,0. C. 58,0. D. 48,4.
Câu 45: Cho m gam Fe vào 1 bình có V = 4,48 lít O
2
(đktc). Nung cho đến khi phản ứng hoàn toàn , phản ứng cho ra 1 oxit duy
nhất Fe
x
O
y
và khối lượng m của Fe đã dùng .
A. Fe
3
O
4
16,8g B. FeO 16,8g C. Fe
3
O
4
16g D. Fe
2
O

3
16,8g
Câu 46. Cho 0,2 mol Fe ; 0,1 mol Cu và 0,1 mol Ag vào 700 ml dung dịch AgNO
3
1M thì thu được lượng kết tủa là
A. 75,6 gam B. 86,4 gam C. 64,8 gam D. 82 gam
Câu 47: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO
3
1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe
3+
/Fe
2+
đứng trước Ag
+
/Ag)
A. 59,4. B. 60,3. C. 54,0. D. 32,4.
Câu 48: Cho 2,16 gam hỗn hợp Mg và Fe (với
n
Mg :
n
Fe = 2:3) tác dụng hoàn toàn với 280ml dung dịch AgNO
3
0,5M được m
gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 4,32 B. 14,04 C. 10,8 D. 15,12
Câu 49. Hoà tan 0,72 gam bột Mg vào 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO
3
0,15M và Fe(NO
3

)
3
0,1M. Khuấy đều đến khi phản
ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 3,52 gam B. 3,8 gam C. 4,36 gam D. 1,12 gam
Câu 50: Tiến hành hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V
1
lít dung dịch Cu(NO
3
)
2
1M;
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V
2
lít dung dịch AgNO
3
1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V
1
so với V
2

A. V
1
= V
2
. B. V
2
= 10V

1
. C. V
1
= 2V
2
. D. V
1
= 10V
2
.
Câu 51. Cho a gam Fe vào dung dịch chứa 0,15 mol AgNO
3
và 0,1 mol Cu(NO
3
)
2
, sau phản ứng hoàn toàn thì thu được 25,0
gam kết tủA. Vậy giá trị của a là :
A. 11,2 gam B. 14,0 gam C. 12,2 gam D. 15,4 gam
Câu 52: Cho 18,45 gam hỗn hợp bột Mg, Al, Fe vào dung dịch AgNO
3
dư thu được m gam chất rắn. Cho NH
3
dư vào dung
dịch sau phản ứng, lọc kết tủa rồi đem nhiệt phân trong điều kiện không có không khí đến khối lượng không đổi thì thu được
29,65 gam chất rắn Y. Giá trị của m là:
A. 151,2. B. 75,6. C. 48,6. D. 135,0.
Câu 53: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 2,80. B. 2,16. C. 4,08. D. 0,64.

Câu 54: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một
thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh
sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là
A. 1,40 gam. B. 2,16 gam. C. 0,84 gam. D. 1,72 gam.
Câu 55: Hoà tan 10g hỗn hợp Fe và Fe
2
O
3
bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,12 lít H
2
và dung dịch X. Cho
dung dịch X tác dụng với NaOH dư . Lấy kết tủa thu được đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi được chất
rắn . Xác định khối lượng chất rắn thu được .
A. 11,2 g B. 13,2 g C. 16 g D. 12 g
Câu 56. Hỗn hợp gồm Fe + Fe
3
O
4
tác dụng vừa vặn với dung dịch chứa 1mol HCl, thấy có 0,1 mol H
2
bay ra và dung dịch còn
lại chỉ chứa 1 loại muối sắt. Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 5,6g B. 11,2g C. 8,4g D. 14g
Câu 57: Cho m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe
3
O
4
hòa tan vừa đủ trong 400 ml HCl 2M thu được dung dich chỉ chứa 2 muối.
Khối lượng muối thu được bằng:
A. 62,25 g B. 38,9 g C. 51,6 g D. 45,2 g

Câu 58: Khử m gam Fe
3
O
4
bằng khí H
2
thu được hổn hợp X gồm Fe và FeO, hổn hợp X tác dụng vừa hết với 3 lít dung dịch
H
2
SO
4
0,2M (loảng). Giá trị của m là
A. 46,4 gam B. 23,2 gam C. 11,6 gam D. 34,8 gam
3
Câu 59: Cho 18,5g hỗn hợp X gồm Fe, Fe
3
O
4
tác dụng với 200ml ddHNO
3
, đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng hoàn
toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (ở đktc), ddX
1
và còn lại 1,46g kim loại. Nồng độ của ddHNO
3
ban đầu là:
A. 0,25M B. 1,8M C. 1,5M D. 3,2M
Câu 60. Hòa tan hỗn hợp gồm 16,0 gam Fe
2
O

3
và 6,4 gam Cu bằng 300 ml dung dịch HCl 1,2M. Khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thì khối lượng chất rắn chưa bị hòa tan bằng:
A. 7,36 gam B. 3,2 gam C. 5,6 gam D. 6,4 gam
Câu 61. Cho 36 gam hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , khôi lượng
chất rắn không tan là 6,4g .Phần trăm khối lượng Fe
3
O
4
trong hỗn hợp ban đầu là
A. 64,44% B. 82,22% C. 32,22% D. 25,76%
Câu 62. Hoà tan 7,68 gam hỗn hợp Fe
2
O
3
và Cu trong dung dịch HCl khi axit hết người ta thấy còn lại 3,2 gam Cu dư. Khối
lượng của Fe
2
O
3
ban đầu là
A. 4,48 gam. B. 4,84 gam. C. 3,2 gam. D. 2,3 gam
Câu 63: Cho lần lượt 23,2 g Fe
3
O
4

và 5,6 g Fe vào một dung dịch HCl 0,5M. Thể tích dung dịch HCl tối thiểu cần lấy để hoà tan
các chất rắn trên là
A. 2 lít. B. 1,6 lít C. 2,5 lít D. 1,5 lít
Câu 64. Cho hỗn hợp X gồm 16 gam Fe
2
O
3
và 16 gam Cu vào 200 ml dung dịch HCl thấy còn lại 15,2 gam chất rắn không tan.
Xác định nồng độ mol/l của dung dịch HCl.
A. 2,55M B. 2,35M C. 2,15M D. 2,25M
Câu 65: Hỗn hợp X nặng 9 (g) gồm Fe
3
O
4
và Cu. Cho X vào dung dịch HCl dư thấy còn 1,6(g) Cu không tan. Khối lượng
Fe
3
O
4
có trong X là ?
A. 3,48(g) B. 7,4(g) C. 2,32(g) D. 5,8(g)
Câu 66: Cho 9,25 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, nóng. Sau khi phản xảy ra hoàn toàn
thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch X
1

và còn lại 0,73 gam kim loại Khối lượng muối trong dung dịch X
1
là kết
quả nào sau đây?
A. 12,15 g và 25,36 g B. 24,3 g C. 36,45 g D. 50,72 g
Câu 67. Hòa tan hỗn hợp gồm 16,0 gam Fe
2
O
3
và 6,4 gam Cu bằng 300 ml dung dịch HCl 2M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thì khối lượng chất rắn chưa bị hòa tan bằng:
A. 0,0 gam B. 3,2 gam C. 5,6 gam D. 6,4 gam
Câu 68. Cho hỗn hợp gồm 8,0 gam Cu và 8,0 gam Fe
2
O
3
vào 400,0 ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M. Tính khối lượng chất rắn chưa
tan?
A. 3,2 gam B. 6,4 gam C. 4,8 gam D. 8,0 gam
Câu 69: Cho 16,0 gam Fe
2
O
3
tác dụng với m gam Al (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho A tác dụng với dung
dịch HCl đặc (dư), thu được 7,84 lít khí H
2

(ở đktc). Giá trị của m là ( biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 2,7. B. 5,4. C. 6,3. D. 8,1.
Câu 70: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe
3
O
4
trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan
và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 43,84. B. 70,24. C. 55,44. D. 103,67.
Câu 71: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại.
Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9.
Câu 72. Để 8,4 gam Fe ngoài không khí được m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Hỗn hợp này tan hết vào dung dịch
HNO
3
cho 2,24 lít khí NO
2
( đktc) và dung dịch chỉ có một muối sắt. m có giá trị là
A. 11,2 gam B. 10 gam C. 12,8 gam D. A, B đều đúng
Câu 73: Nung nóng 16,8 gam bột sắt trong không khí thu được 18,4 gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Hoà tan hết 18,4 gam X
bằng H

2
SO
4
đặc nóng thoát ra 5,6 lit SO
2
(đktc).Khối lượng muối sau phản ứng là:
A. 55,2 g B. 60,4 g C. Đáp án khác D. 50,4 g
Câu 74: Khử m gam Fe
3
O
4
bằng khí H
2
thu được hổn hợp X gồm Fe và FeO, hổn hợp X tác dụng vừa hết với 3 lít dung dịch
H
2
SO
4
0,2M (loảng). Giá trị của m là
A. 46,4 gam B. 23,2 gam C. 11,6 gam D. 34,8 gam
Câu 75: Đốt 8,4 gam bột Fe kim loại trong oxi thu đợc 10,8 gam hh A chứa Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
FeO và Fe dư . Hoà tan hết 10,8 gam
A bằng dd HNO

3
loãng dư thu được V lít NO ở đktc (sản phẩm khử duy nhất) . Giá trị V là
A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 5,6 lít D. 3,36 lít
Câu 76. Nung 2,52 gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam chất rắt X gồm ( FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
và Fe dư). Hoà tan hết hỗn hợp X
vào dung dịch HNO
3
(dư) thu được V lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị V là:
A. 1,12 lít B. 0,56 lít C. 0,896 lít D. Không xác định được
Câu 77. Khi đốt Fe trong không khí sau một thời gian thu được một oxit, khi xác định thành phần khối lượng oxit thấy Fe chiếm
70%. Công thức oxit là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Tất cả các oxit
trên
4
Câu 78. Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe

2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng HNO
3
đặc nóng, dư thu được 4,48 lít NO
2
(đktc). Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 15,8 gam B. 77,7 gam C. 46,4 gam D. 35,7 gam
Câu 79. Cho 5,6g Fe tác dụng với oxi thu được 7,52g hỗn hợp chất rắn X. Cho hỗn hợp chất rằn X tác dụng với dd HNO
3
( dư)
thu được V lít NO ( sản phẩm khử duy nhất, ở đkc). Giá trị của V là:
A. 0,448 B. 0,224 C. 4,480 D. 2,240
Câu 80. Cho hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
có khối lượng 4,04 gam phản ứng với dung dịch HNO
3
dư thu được 336 ml khí
NO(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Số mol HNO
3
tham gia phản ứng là:
A. 0,06 (mol). B. 0,036 (mol). C. 0,125(mol). D. 0,18(mol).

Câu 81: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
phản ứng hết với dung dịch HNO
3
loãng dư thu được V lít khí
NO duy nhất ở (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 5,6. C. 4,48. D. 2,688.
Câu 82: Cho khí H
2
qua ống sứ chứa a gam Fe
2
O
3
đun nóng, sau một thời gian thu được 5,200g hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Hòa
tan hết hỗn hợp X bằng HNO
3
đặc nóng, dư thu được 0,785 mol khí NO
2
. Vậy a là:
A. 8,340g B. 17,760g. C. 11,480g D. 24,040g
Câu 83. Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 8,0 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO
3
(dư), thoát ra 2,8 lít (ở đktc) NO
2

(là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
A. 5,04 B. 4,48 C. 5,6 D. 6,3
Câu 84. Cho a mol hỗn hợp X gồm FeO và Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được dung dịch chứa 2 muối có cùng nồng
độ mol/l. Tính thể tích khí SO
2
thoát ra (đktc) theo a khi cho a mol hỗn hợp X vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng?
A. 22,4a (lít) B. 5,6a (lít) C. 44,8 a (lít) D. 11,2a (lít)
Câu 85: Cho 4,48 lít khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hidro bằng 20. Công thức oxit sắt và % thể tích của khí CO
2
trong hỗn hợp khí sau
phản ứng là
A. Fe
2
O
3
; 75%. B. FeO; 75%. C. Fe
2

O
3
; 65%. D. Fe
3
O
4
; 75%.
Câu 86. Khi đốt Fe trong không khí sau một thời gian thu được một oxit, khi xác định thành phần khối lượng oxit thấy Fe chiếm
70%. Công thức oxit là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Tất cả các oxit
trên
Câu 87: Nung nóng 29 gam oxit sắt với khí CO dư, sau phản ứng, khối lượng chất rắn còn lại là 21 gam. Công thức oxit là gì?
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. FeO hoặc Fe
3

O
4
Câu 88: Khử hết m gam hỗn hợp FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng khí CO, được khí X, chất rắn Y.Hấp thụ X vào dung dịch Ca(OH)
2
dư được 20 gam kết tủa . Hòa tan hết Y bằng HNO
3
loãng dư được 3,36 lít khí NO (đktc). Khối lượng hỗn hợp oxit là
A. 7,4 gam. B. 6 gam. C. 8,4 gam. D. 11,6 gam.
Câu 89. Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO
2
(là sản
phẩm khử và khí duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đó là:
A. FeO B. FeS
2
C. FeCO
3
D. FeS
Câu 90. Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp các oxit FeO, Fe

2
O
3
và Fe
3
O
4
thu được khí CO
2
và Fe. Hấp thụ khí CO
2
bằng nước vôi
trong dư thu được a gam kết tủA. Hòa tan hoàn toàn Fe trong dung dịch HCl dư thu được V lít H
2
(đktc). Mối liên hệ giữa m, V
và a là:
A. m = 5V + 1,6a B. m = 1,25V + 0,16a C. m = 2,5V + 0,16a D. m = 2,5V + 1,6a
Câu 91. Hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt. Cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được V lít H
2
(đktc). Mặt
khác, nung m ganm hỗn hợp X ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong H
2
SO
4
đặc, nóng dư lại thu được
V lít SO

2
(đktc). Vậy công thức của oxit sắt là:
A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
C. Fe
3
O
4
hoặc FeO D. FeO
Câu 92: Cho 16,0 gam Fe
2
O
3
tác dụng với m gam Al (ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho A tác dụng với dung
dịch HCl đặc (dư), thu được 7,84 lít khí H
2
(ở đktc). Giá trị của m là ( biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 2,7. B. 5,4. C. 6,3. D. 8,1.
Câu 93: Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là
A. 52,2. B. 54,0. C. 58,0. D. 48,4.
Câu 94: Cho 1 gam sắt clorua chưa rõ hoá trị của sắt vào dung dịch AgNO
3
dư , người ta được một chất kết tủa trằng ,sau khi

sấy khô chất kết tủa , khối kết tủa trắng có khối lượng 2,65g . Xác định công thức phân tử của muối sắt clorua
A. FeCl
3
B. FeCl
2
C. FeCl D. không xác định được
Câu 95. Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl
2
, 0,2 mol FeSO
4
. Thể tích dung dịch KMnO
4
0,8M trong H
2
SO
4
loãng vừa đủ để
oxi hóa hết các chất trong X là:
A. 0,075 lít. B. 0,125 lít. C. 0,3 lít. D. 0,03 lít.
Câu 96. Để kết tủa hoàn toàn hidroxit có trong dung dịch A chứa 0,1 mol FeSO
4
và 0,1 mol CuCl
2
cần V ml dung dịch Ba(OH)
2
0,1M + NaOH 0,2M thu được kết tủa B. Nung B ở nhiệt độ cao trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn
có khối lượng là:
5
A. 15,2 gam. B. 39,3 gam. C. 16,0 gam. D. 38,5 gam.
Câu 97: Cho 50 ml dung dịch FeCl

2
1M vào dung dịch AgNO
3
dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , khối lượng chất rắn thu
được là
A. 14,35 gam. B. 15,75 gam. C. 18,15 gam. D. 19,75 gam.
Câu 98. Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS bằng dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với
H
2
là 10,6. Giá trị của m là:
A. 20,4 gam B. 20,8 gam C. 21,6 gam D. 18,8 gam
Câu 99. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm FeS và FeCO
3
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư thì thu được hỗn hợp Y gồm 2
khí có tỷ khối so với H
2
bằng 27. Phần trăm khối lượng của FeS có trong hỗn hợp X là
A. 7,77% B. 52,2% C. 56,3% D. 62,5%
Câu 100: Ion đicromat Cr
2
O
7
2-
, trong môi trường axit, oxihoá được muối Fe
2+
tạo muối Fe

3+
, còn đicromat bị khử tạo muối Cr
3+
.
Cho biết 10 ml dung dịch FeSO
4
phản ứng vừa đủ với 12 ml dung dịch K
2
Cr
2
O
7
0,1M, trong môi trường axit H
2
SO
4
. Nồng độ
mol/l của dung dịch FeSO
4
là:
A. 0,82M B. 7,2M C. 0,72M D. 0,62M
Câu 101: Hòa tan a gam FeSO
4
.7H
2
O trong nước, được 300ml dung dịch A. Thêm H
2
SO
4
vào 20ml dung dịch A, dung dịch

hỗn hợp này làm mất màu 30ml dung dịch KMnO
4
0,1M. Vậy a có giá trị là:
A. 63,35g B. 65,44g C. 62,55g D. 55,67g
Câu 102. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeCl
2
thu được 9 gam kết tủa . Nếu thay dung dịch NaOH bằng dung dịch
AgNO
3
thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
A. 44,9 gam B. 39,5 gam C. 28,7 gam D. 34,1 gam
Câu 103. Nung đến hoàn toàn 0,05 mol FeCO
3
trong bình kín chứa 0,01 mol O
2
thu được chất rắn A. Để hòa tan hết A bằng
dung dịch HNO
3
đặc nóng, thì số mol HNO
3
tối thiểu cần dùng là:
A. 0,14 mol B. 0,15 mol C. 0,16 mol D. 0,18 mol
Câu 104: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư),
thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 57,4. B. 28,7. C. 10,8. D. 68,2.
6

×