Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Ôn tập học kỳ II(chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.43 KB, 11 trang )

ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II
A. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
-Ôn luyện kiến thức, kĩ năng đã học
-Biết vai trò và chức năng chung của chương trình bảng tính như tạo trang
tính và thực hiện các tính toán trên trang tính, tạo biểu đồ, sắp xếp và lọc dữ
liệu.
-Biết phân biệt một vài dữ liệu cơ bản có thể xử lí được bằng chương trình
bảng tính.
-Tạo được một trang tính theo khuôn dạng cho trước.
2. Kỹ năng :
-Thực hiện các tính toán bằng các công thức và một số hàm thông dụng.
-Thực hiện các thao tác sắp xếp và lọc dữ liện, tạo được biểu đồ từ dữ liệu
trên trang tính và thực hiện một số thao tác chỉnh sửa đơn giản với biểu đồ.
3. Thái độ:
-Yêu thích bộ môn tin học và thấy được tầm quan trọng của tin học trong đời
sống.
B. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Giáo trình sách giáo khoa, sách giáo viên, phòng máy.
2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài, SGK.
C. Tiến trình bài dạy
I. Tổ chức ổn định lớp
-Ổn định trật tự:
- Kiểm tra sĩ số:
II. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra trong quá trình thực hành.
III. Bài Mới
Câu hỏi ôn tập Nội dung ôn tập
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
GV: Chương trình bảng tính là gì?


GV: Nhận xét và cho điểm
3. Tiến hành ôn tập
Câu 1: Chương trình bảng tính là gì?
HS: Chương trình bảng tính là phần mềm
được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày
thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính
toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu
diễn một cách trực quan các số liệu có trong
bảng.
Câu 2: Trang tính là gì?
Câu 3: Hãy ghi lại cách mở và thoát khỏi
Excel?
Câu 4: Hãy nêu các bước lưu và mở tệp tin
Excel?
Câu 5: Hãy ghi lại các phép tính trong
Excel?
Câu 6: Hãy nêu các bước nhập công thức?
Câu 7: Hãy nêu cú pháp và ý nghĩa của các
hàm tính tổng, tính trung bình cộng, xác
định giá trị lớn nhất, xác định giá trị nhỏ
nhất?
Câu 8: Hãy nêu các bước chèn thêm cột,
HS: Trang tính gồm các cột và các hàng là
miền làm việc chính của bảng tính. Vùng
giao nhau giữa cột và hàng là ô tính (còn
gọi tắt là ô) dùng để chứa dữ liệu.
HS: -Mở Excel: Chọn Start\ All Program\
Microsoft Excel.
-Thoát Excel: Chọn File\ Exit.
HS1: Các bước lưu tệp tin

B1: Chọn File\ Save
B2: Chọn ổ đĩa D (hoặc Z)
B3: Gõ tên vào
B4: Nháy nút Save
HS2: Các bước mở tệp tin
B1: Chọn File\ Open
B2: Chọn ổ đĩa chứa tệp tin cần mở
B3: Chọn tệp tin cần mở
B4: Nháy nút Open.
HS:
Kí hiệu Phép tính
+ Phép cộng
- Phép trừ
* Phép nhân
/ Phép chia
^ Phép lấy lũy thừa
% Phép lấy phần trăm
HS:
B1: Chọn ô cần nhập
B2: Gõ dấu bằng
B3: Nhập công thức
B4: Gõ Enter hoặc nhấn dấu √
HS:
HS: Hàm tính tổng của một dãy có tên là
SUM.
HS: Hàm tính trung bình cộng của một dãy
có tên là AVERAGE.
HS: Hàm xác định giá trị lớn nhất của một
dãy có tên là MAX.
HS: Hàm xác định giá trị nhỏ nhất của một

dãy có tên là MIN.
HS1: Chèn thêm cột
chèn thêm hàng?
Câu 9: Hãy nêu các bước xóa cột, xóa
hàng?
Câu 10: Hãy nêu các bước sao chép, di
chuyển dữ liệu?
B1. Nháy chọn một cột
B2. Mở bảng chọn Insert và chọn lệnh
Columns.
Một cột trống sẽ được chèn vào bên trái cột
được chọn.
HS2: Chèn thêm hàng
B1. Nháy chọn một hàng
B2. Mở bảng chọn Insert và chọn lệnh
Rows.
Một hàng trống sẽ được chèn bên trên hàng
được chọn.
HS1: Xóa cột
B1. Chọn cột cần xóa
B2. Chọn Edit\Delete.
HS2: Xóa hàng
B1. Chọn hàng cần xóa
B2. Chọn Edit\Delete.
HS1: Các thao tác sau đây để sao chép dữ
liệu:
B1. Chọn ô hoặc các ô có thông tin em
muốn sao chép.
B2. Nháy nút Copy trên thanh công cụ
B3. Chọn ô em muốn đưa thông tin được

sao chép vào.
B4. Nháy nút Paste trên thanh công cụ.
HS2: Các thao tác sau đây để di chuyển dữ
liệu:
B1.Chọn ô hoặc các ô có thông tin em
muốn di chuyển.
B2. Nháy nút Cut trên thanh công cụ
B3. Chọn ô em muốn đưa thông tin được
sao chép vào.
B4.Nháy nút Paste trên thanh công cụ.
VI. Củng cố:
Chú ý trong trong từng câu hỏi.
Thực hiện thao nhanh chính xác.
V- DẶN DÒ:
Về nhà ôn bài cho thật kĩ chuẩn bị thi học kỳ II.
Thi trên giấy gồm có trắc nghiệm 4 phần tự luận 6 phần.
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II
A. Mục Tiêu:
1. Kiến thức:
-Ôn luyện kiến thức, kĩ năng đã học
-Biết vai trò và chức năng chung của chương trình bảng tính như tạo trang
tính và thực hiện các tính toán trên trang tính, tạo biểu đồ, sắp xếp và lọc dữ
liệu.
-Biết phân biệt một vài dữ liệu cơ bản có thể xử lí được bằng chương trình
bảng tính.
-Tạo được một trang tính theo khuôn dạng cho trước.
2. Kỹ năng :
-Thực hiện các tính toán bằng các công thức và một số hàm thông dụng.
-Thực hiện các thao tác sắp xếp và lọc dữ liện, tạo được biểu đồ từ dữ liệu
trên trang tính và thực hiện một số thao tác chỉnh sửa đơn giản với biểu đồ.

3. Thái độ:
-Yêu thích bộ môn tin học và thấy được tầm quan trọng của tin học trong đời
sống.
B. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Giáo trình sách giáo khoa, sách giáo viên, phòng máy.
2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài, SGK.
C. Tiến trình bài dạy
I. Tổ chức ổn định lớp
-Ổn định trật tự:
- Kiểm tra sĩ số:
II. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra trong quá trình thực hành.
III. Bài Mới
Câu hỏi ôn tập Nội dung ôn tập
Câu 11: Nhận biết và ý nghĩa của các nút
lệnh phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu
chữ, màu nền, canh chỉnh, hợp nhất ô, kẻ
bảng, tăng phần trăm, giảm phần trăm.
a)Thay đổi phong chữ
Để thay đổi phông chữ của văn bản hoặc
số trong ô tính, em thực hiện các bước như
minh họa trong hình 53 dưới đây.
b)Thay đổi kiểu chữ
Hình 54 dưới đây minh họa các bước cần
thực hiện khi muốn thay đổi cỡ chữ của văn
bản hoặc số trong ô tính:
c)Thay đổi kiểu chữ
Câu 12: Hãy nêu các bước đặt lề hướng
giấy in?
Để định dạng các kiểu chữ đậm, nghiêng

hoặc gạch chân, em sử dụng các nút lệnh
Bold B , Italic I và Underline U. Thao tác
sử dụng các nút lệnh này tương tự nhau.
Hình 55 dưới đây minh họa các bước cần
thực hiện khi muốn chọn kiểu chữ đậm:
Em có thể sử dụng đồng thời nhiều nút
này để có các kiểu chữ kết hợp vừa đậm
vừa nghiêng, vừa nghiêng vừa ghạch chân,

d) Chọn màu phông
Ngầm định, văn bản và số được hiển thị
trên màn hình với màu đen. Tuy nhiên, em
có thể chọn màu phong chữ như mình muốn
để dễ phân biệt và trình bày trang trí đẹp
hơn. để chọn màu cho phông chữ em sử
dụng nút lệnh Font Color




e) Căn lề trong ô tính:
Ngầm định, văn bản được căn thẳng lề trái,
còn các số được căn thẳng lề phải trong các
ô tính. Tuy nhiên, em có thể thay đổi các
căn lề bằng các nút lệnh , ,
trên thanh công cụ. Tác dụng của các nút
lệnh này được mô tả trong hình 57.
f) Để kẻ đường biên của các ô, em thực
hiện các bước sau đây (h.65):
Sau khi được sử dụng để kẻ đường biên,

nút lệnh Border cho thấy kiểu kẻ
đường biên mới sử dụng trước đó. Để kẻ
nhanh đường biên, em chỉ cần nháy chuột
trên nút lệnh .
HS1: Các bước đặt lề giấy in
B1. Nháy chuột vào Page Setup trong bảng
chọn File. Hộp thoại Page Setup xuất hiện
(h.75).
B2. Nháy chuột để mở trang Margins. Các
lề hiện tại được liệt kê trong các ô Top,
Bottom, Right, Left.
B3. Thay đổi các số trong các ô top,
Bottom, Right, Left để thiết đặt lề. Trong
trường hợp chiều rộng của phần bảng tính
mà em muốn in lớn hơn nhiều so với chiều
Câu 13: Hãy nêu các bước sắp xếp dữ liệu?
Câu 14: Hãy nêu các bước lọc dữ liệu?
Câu 15: Hãy nêu các bước tạo biểu đồ?
cao, thay gì hướng giấy mặc định là hướng
đúng, em có thể chọn in theo hướng giấy
ngang.
HS2: Các bước chọn hướng giấy in
B1. Nháy chuột để mở trang Page.
B2. Chọn Portrait cho hướng giấy đứng
hoặc Landscape cho hướng giấy nằm ngang.
HS: Để sắp xếp dữ liệu ta thực hiện các
bước sau:
B1. Nháy chuột chọn một ô trong cột em
cần sắp xếp dữ liệu.
B2. Nháy nút trên thanh công cụ để sắp

xếp theo thứ tự tăng dần (hoặc nháy nút
để sắp xếp theo thứ tự giảm dần).
HS: Quá trình lọc dữ liệu gồm hai bước
chính.
Bước 1: Chuẩn bị
Em thực hiện các thao tác sau:
1. Nháy chuột chọn một ô trong vùng có dữ
liệu cần lọc.
2. Mở bảng chọn Data, trỏ vào lệnh Filter
và nháy chọn AutoFilter trên bảng chọn
hiện ra (h. 89).
Sau bước này em sẽ thấy các mũi tên xuất
hiện cạnh các tiêu đề cột (h. 90).
Bước 2: Lọc
Là bước chọn tiêu chuẩn để lọc. Nháy vào
nút trên hàng tiêu đề cột (h.91).
Danh sách hiện ra khi em nháy vào nút
chỉ hiển thị các giá trị khác nhau của dữ liệu
trong cột.
HS: hãy thực hiện các thao tác sau đây để
tạo biểu đồ:
B1.Chọn một ô trong miền có dữ liệu cần
vẽ biểu đồ, chẳng hạn ô B5.
B2. Nháy nút chart wizard trên thanh công
cụ. chương trình bảng tính sẽ hiện thị hộp
thoại chart wizard đầu tiên (h. 100).
B3. Nháy liên tiếp nút Next trên các hộp
thoại và nháy nút Finish Trên hộp thoại
cuối cùng (khi nút Next bị mờ đi), em sẽ có
kết quả là một biểu đồ tương tự hình 101

dưới đây.
VI. Củng cố:
Chú ý trong trong từng câu hỏi.
Thực hiện thao nhanh chính xác.
V- DẶN DÒ:
Về nhà ôn bài cho thật kĩ chuẩn bị thi học kỳ II.
Thi trên giấy gồm có trắc nghiệm 4 phần tự luận 6 phần.
ĐIỂM LỜI PHÊ
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất
Câu 1: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để chọn hướng giấy in?
a. View → Page Break Preview b. File → Page setup →
Page
c. File → Page setup → Margins d. Cả 3 cách trên đều sai.
Câu 2: Muốn thay đổi kiểu biểu đồ đã được tạo ra, em có thể
a. Nháy nút trên thanh công cụ biểu đồ và chọn kiểu thích hợp
b.Phải xoá biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ.
c. Nháy nút trên thanh công cụ biểu đồ và chọn kiểu thích hợp
d. Đáp án khác
Câu 3: Hộp tên hiển thị:
a. Địa chỉ của ô đang được kích hoạt. b. Nội dung của ô đang được
kích hoạt.
c. Công thức của ô đang được kích hoạt. d. Kích thước của ô được
kích hoạt.
Câu 4: Liệt kê những thành phần có trên màn hình Excel nhưng lại không có trên
màn hình Word
a. Thanh công thức, ô, thanh cuốn dọc
b. Thanh công cụ, thanh công thức
c. Thanh công thức, bảng chọn Data (dữ liệu), trang tính
d. Thanh công thức, ô, thanh bảng chọn
Câu 5: Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì?

a. Minh họa dữ liệu trực quan b. Dễ so sánh dữ liệu
c. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 6: Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định
Trường THCS Hợp Hòa
Họ Và Tên:…………………
Lớp:
ĐỀ THI LÝ THUYẾT
MÔN TIN HỌC - LỚP 7
THỜI GIAN: 45 PHÚT
a. Miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì? b. Hàng đầu tiên của bảng số
liệu
c. Cột đầu tiên của bảng số liệu d. Toàn bộ dữ liệu
Câu 7: Sau khi lọc theo yêu cầu thì dữ liệu trong cột được lọc đó sẽ thay đổi thế nào?
a. Sẽ được sắp xếp tăng dần. b. Sẽ được sắp xếp giảm dần.
c. Dữ liệu giữ nguyên theo vị trí ban đầu. d. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 8: Lệnh: Data

Filter

Show all dùng để làm gì?
a. Hiển thị các kết quả vừa lọc b. Sắp xếp cột vừa lọc theo
thứ tự tăng dần
c. Hiển thị tất cả dữ liệu trong bảng vừa lọc. d. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 9: Đáp án nào dưới đây không phải là công dụng của việc trình bày văn bản bằng
bảng?
a. Thực hiện nhu cầu tính toán. b. Thực hiện chỉnh sửa, trang
trí văn bản.
c. Vẽ biểu đồ với số liệu có trong bảng. d. Thông tin trình bày cô
đọng, dễ so sánh.
Câu 10: Muốn sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, em phải thực hiện

thao tác gì?
a. Nháy trên ô tính và sửa dữ liệu. b. Nháy trên thanh công thức.
c. Nháy đúp trên ô tính và sửa dữ liệu. d. Cả đáp án b và c.
Câu 11: Làm thế nào để điều chỉnh được các trang in sao cho hợp lí?
a. Xem trước khi in, ngắt trang hợp lí b. Chọn hướng giấy in
c. Đặt lề cho giấy in d. Cả 3 cách đều đúng
Câu 12: Lợi ích của việc xem trước khi in?
a. Kiểm tra trước những gì sẽ được in ra b. Kiểm tra dấu ngắt trang
đang ở vị trí nào
c. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in. d. Cả 3 phương án trên đều
sai
Câu 13: Khi một ô tính được kích hoạt, trên thanh công thức sẽ hiển thị:
a. Nội dung của ô. b. Công thức chứa trong ô.
c. Nội dung hoặc công thức của ô. d. Địa chỉ của ô.
Câu 14: Dữ liệu nào không phải là dữ liệu số trong các trường hợp sau:
a. -1243 b. 12 năm
c. 3,457.986 d. 1999999999999999999
Câu 15: Một trang tính trong chương trình bảng tính ?
a. Gồm các cột và các hàng b. Là miền làm việc chính
của bảng tính
c. Là một thành phần của bảng tính d. Cả 3 phương án trên
Câu 16: Biếu tượng Undo có tác dụng
a. Sao chép dữ liệu b. Phục hồi thao tác trước
c. Dán dữ liệu d. Di chuyển dữ liệu
Câu 17. Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:
a. Dấu ngoặc đơn b. Dấu nháy
c. Dấu bằng d. Ô đầu tiên tham chiếu tới
Câu 18. Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thị
trong ô các kí tự
a) # b) %

c) * d) &
Câu 19. Ta dùng lệnh File

Save có công dụng:
a. Lưu bảng tính b. Mở bảng tính mới
c. Thoát bảng tính d. Mở bảng tính đã có sẵn
Câu 20. Để khởi động bảng tính Excel, ta thực hiện:
a. Nháy đúp chuột vào biểu tương. b. Nháy phải chuột, chọn
Open
c. StartProgramsMicrosoft Word d. Cả 3 câu đều đúng.
ĐÁP ÁN TIN HỌC 7
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án b a a c d d d c b d
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án d a c b d b c a a d
ĐỀ THI THỰC HÀNH TIN HỌC 7
Thời gian: 30 phút
Cho bảng tính:
Yêu cầu:
Câu 1: Nhập nội dung bảng tính theo mẫu trên. (2 điểm)
Câu 2. Lưu với tên và đường dẫn sau: D:\ số thứ tự học sinh - lớp (1 điểm)
Câu 3: Dùng hàm để tìm điểm cao nhất, điểm thấp nhất. (2 điểm)
Câu 4: Dùng hàm để tính tổng ba môn của mỗi học sinh (1.5 điểm)
Câu 5: Tính điểm trung bình của các môn (1.5 điểm)
Câu 6: Định dạng theo các yêu cầu sau: ( 2đ)
a/ Kiểu chữ đậm, căn giữa hàng tiêu đề của trang tính
b/ Căn giữa các ô cột điểm số
c/ Tô nền hàng tiêu đề của trang tính
d/ Điểm trung bình hiển thị 1 chữ số thập phân

×