TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH ≥Ω∂€√ TỔ: TOÁN- LÝ -
CÔNG NGHỆ
CHUN ĐỀ
GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CASIO FX 570 MS
A. SƠ LƯỢC VỀ CÁCH SỬ DỤNG MÁY CASIO fx-570MS
Phần bên ngồi
Mở máy: ấn 0N
Tắt máy: ấn SHIFT OFF ;
Máy tính tự động tắt sau khoảng 6 phút khơng ấn phím.
Mặt phím
- Các phím chữ trắng và DT : ấn trực tiếp.
- Các phím chữ vàng(chữ nhỏ trên thân máy): ấn sau SHIFT
- Các phím chữ đỏ: ấn sau ALPHA hoặc SHIFT STO hay RCL
Cách ấn phím
-Chỉ ấn phím bằng đầu ngón tay một cách nhẹ nhàng mỗi lần một phím
-Nên ấn liên tục để đến kết quả cuối cùng. Tránh việc chép kết quả trung gian ra
giấy rồi lại ghi vào máy vì việc đó có thể dẫn đến sau số lớn ở kết quả cuối
cùng.
-Máy có ghi biểu thức tính ở dòng trên màn hình, khi ấn ta nên nhìn để phát hiện
chỗ sai. Khi ấn sai thì dùng ◁ hay ▷ đưa con trỏ đến chỗ sai để sửa bằng cách
ấn đè hoặc ấn chèn (ấn SHIFT INS trước)
- Khi ấn = mà thấy biểu thức sai (đưa đến kết quả sai) ta dùng ◁ hay ▷ đưa
con trỏ lên dòng biểu thức để sửa và ấn = để tính lại.
Tính chất ưu tiên của máy tính khoa học.
Máy thực hiện trước các phép tính có ưu tiên.
× ÷
+ -
Phép nhân, chia thì ưu tiên hơn phép cộng, trừ.
Phép tốn trong ngoặc được thực hiện trước.
Các phép tốn tương tự như sau được thực hiện từ phải sang trái:
ln 120 (ln( 120))
x x
e e→
Số ngẫu nhiên
Khi ấn SHIFT RAN màn hình sẽ hiện một số nằm trong khoảng 0,000 và
0,999.
Số hiện này khơng được biết trước vả khơng theo qui luật nào, được gọi là số ngẫu
nhiên
Ví dụ
Thử ấn SHIEFT RAN = ba lần và đọc 3 kết quả
Có đốn được kết quả nào khơng ? (Trả lời: khơng)
CÁC LOẠI PHÍM TRÊN MÁY
Phím chung
Phím Chức năng
C.Đ.G.T TRÊN MÁY TÍNH CASIO f(x) – 570MS - 1 - Người thực hiện: Nguyễn
Hồng Mai
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH ≥Ω∂€√ TỔ: TOÁN- LÝ -
CÔNG NGHỆ
ON Mở máy
SHIFT OFF Tắt máy
◁ ▷
Cho phép di chuyển con trỏ đến vị trí dữ liệu hoặc
phép tốn cần sửa.
0 1 2 … 9 Nhập từng chữ số 0, 1, 2, …, 9
◘
Nhập dấu ngăn cách phần ngun với phần thập phân
của số thập phân.
+ - x ÷ = Các phép tính cộng, trừ , nhân , chia , dấu bằng
AC Xóa hết
DEL Xóa ký tự vừa nhập
INS Ghi chèn
(-) Dấu của số âm
CLR Xóa màn hình
Phím nhớ
RCL Gọi số nhớ
STO Gán số nhớ
A B C D E F X Y
M
Biến nhớ có thể dùng để gán số liệu, kết quả và các giá
trị khác. Riêng số nhớ M , có thể thêm vào số nhớ, bớt
ra từ số nhớ. Số nhớ độc lập M trở thành tổng cuối
cùng.
M+ Cộng thêm vào số nhớ M
M- Bớt ra ở số nhớ M
:
Dấu cách hai biểu thức
Ans Gọi lại kết quả vừa tính (do ấn = , STO A , …, M+,
M- )
Phím đặc biệt
Phím Chức năng
SHIFT Để chuyển sang kênh chữ vàng
ALPHA Để chuyển sang kênh chữ đỏ
MODE
Ấn định ngay từ đầu kiểu, trạng thái,loại hình tính
tốn, loại đơn vị đo, dạng số biểu diễn kết quả …cần
dùng
( ) Mở ngoặc , đóng ngoặc
EXP Nhân với lũy thừa ngun của 10
∏
Nhập số ∏
▫… Nhập hoặc đọc độ, phút, giây
▫… Đọc độ, phút, giây
Rnd Làm tròn giá trị
Phím hàm
Phím Chức năng
sin cos tan Sin , cơ sin , tang
sin
-1
Giá trị góc (từ -90
0
đến 90
0
hoặc từ
2
π
−
đến
2
π
) tương
ứng với sin của nó.
cos
-1
Giá trị góc (từ 0
0
đến 180
0
hoặc từ 0 đến ∏ ) tương
C.Đ.G.T TRÊN MÁY TÍNH CASIO f(x) – 570MS - 2 - Người thực hiện: Nguyễn
Hồng Mai
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH ≥Ω∂€√ TỔ: TOÁN- LÝ -
CÔNG NGHỆ
ứng với cosin của nó.
tan
-1
Giá trị góc (giữa -90
0
và 90
0
hoặc giữa
2
π
−
đến
2
π
)
tương ứng với tang của nó.
e
x
10
x
Hàm mũ cơ số e, cơ số 10
x
2
x
3
Bình phương , lập phương
3
n
Căn bậc hai , căn bậc ba, căn bặc n
x
-1
Nghịch đảo
^
Mũ
x! Giai thừa
% Phần trăm
Abs Giá trị tuyệt đối
Ab/c Nhập hoặc đọc phân số, hỗn số, đổi phân số, hỗn số ra
số thập phân và ngược lại.
d/c Đổi hỗn số (hoặc số thập phân) ra phân số.
RAN# số ngẫu nhiên
Phím thống kê
Phím Chức năng
DT Nhập dữ liệu
; Dấu ngăn cách giữa số liệu và tần số
,
Cách hai biến
S-SUM
Gọi ∑x
2
, ∑x , n
S-VAR
Gọi
x
, σ
n
n Tổng tần số
x
Số trung bình
σ
n
Độ lệch tiêu chuẩn
∑x
Tổng các số liệu
∑x
2
Tổng bình phương các số liệu
B. CỘNG – TRỪ - NHÂN – CHIA
Khi tính tốn các phép cộng , trừ , nhân , chia phải để màn hình hiện chữ D
(ấn Mode 1 – vào mode COMP )
1) Phép cộng
Tính 348 + 921 + 760
ấn 348 + 921 + 760 = kq: 2029
2) Phép trừ
Tính 657 – 619 – 139
3) Phép nhân
Tính 707 x 234
4) Phép chia
Tính 322 : 56
C.Đ.G.T TRÊN MÁY TÍNH CASIO f(x) – 570MS - 3 - Người thực hiện: Nguyễn
Hồng Mai
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH ≥Ω∂€√ TỔ: TOÁN- LÝ -
CÔNG NGHỆ
5) Tính tổng hợp.
Tính 384 : 55 x 89 + 249 – 77 kq:
43636
55
hoặc
≈
793,38181882
6) Số âm ấn phím (–): Tính -199 + (-388) + 504 kq: - 83
Ghi chú: Phép nhân, chia ưu tiên hơn phép cộng trừ.
Phép tính có dấu ngoặc (có thể có khơng q 36 cặp dấu ngoặc)
Khi thấy trong biểu thức có dấu mở ngoặc hay đóng ngoặc thì khi ấn máy ta cũng
ấn phím mở ngoặc hay đóng ngoặc, trừ các dấu ngoặc cuối cùng liền trước dấu = thì
khơng ấn phím đóng ngoặc cũng khơng ảnh hưởng đến kết quả tính tốn.
Ví dụ 1: Tính
895 – 29 x (241 + 143)
ấn 895 – 29 x ( 241 + 143 ) = kq: -10 241
Chú ý: Máy tính cũng hiểu được cách viết thơng thường là: ta có thể khơng viết dấu
bằng nhân liền trước (hoặc liền sau) dấu ngoặc.
ở ví dụ 1: ấn 895 – 29 ( 241 + 143 = kq: -10 241
Ví dụ 2:
98490 : 335 + (920000 -305000) : 15 = kq: 41 294
Chú ý: Khi nhập số là lũy thừa của 10, nên sử dụng phím EXP để giảm bớt số lượt
ấn phím.
Đối với dụ 2 ở trên ta có hai cách ấn phím tiết kiệm hơn sau đây:
-ấn 98490 : 335 + ( 92 4 - 305 3) : 15 = kq: 41 294
- ấn 92 4 – 305 3 = : 15 + 98490 : 335 kq: 41 294
Thực hành
Tính : 1) 796319 + 34288 +241565 – 16375
2) 61721 x 19140 – 892906 : 4524 + 216971
3) -351 + (-25) - 678 + 94
4) -376 x (92 + 61) - 417 x (285 – 2)
5) 164 x (174 + 59) – (122 + 62)
6) 3400 x {[(166000+1670000):3000000 ] x 5000
( ấn 3400 (166 E 3 + 167 E 4 ) : 3 E 6 x 5 E 3 = )
C. TỐN VỀ PHÂN SỐ
1) Phân số
Các hỗn số hay phân số có tổng các ký tự (số ngun + tử số + mẫu + dấu
cách) vượt 10 ký tự được tự động đưa vào dạng thập phân)
Ví dụ:
325 511
421 277
+
kq:
305156
116617
hoăc ≈ 2,616 736 839
* Đổi phân số số thập phân
Ví dụ: - số thập phân ra phân số
C.Đ.G.T TRÊN MÁY TÍNH CASIO f(x) – 570MS - 4 - Người thực hiện: Nguyễn
Hồng Mai
E
E
E
E
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH ≥Ω∂€√ TỔ: TOÁN- LÝ -
CÔNG NGHỆ
22,14 ấn 22,14 ấn tiếp kq:
1107
50
Ví dụ: - phân số ra số thập phân
63
500
ấn 63 500 ấn tiếp kq: 0,126
Ví dụ: tính
1
3
2
3
4
5
7
− +
+
+
1
3
2
3
4
5
7
− +
+
+
= - 3 + 1: [3 + 2: (5 +
4
7
)]
ấn kq:
92
2
131
−
hay
354
131
−
Thực hành: Thực hiện phép tính
1)
2 4
5 9.011
5 7
+ −
2)
22 44 66
3 5 :
24 56 78
×
3)
1
2
1
4
1
6
2
8
3
− +
+
+
−
D. Lũy thừa
x
2
ấn phím trắng , x
3
ấn sau phím SHIFT, hoặc phím ∧
Thực hành
Tính
1) 8
2
, 11
2
, 17
2
, 123
2
235
3
, 137
4
, 74
5
, 31
6
2) 7
12
- 3
17
, 7
8
: 3
8
, 2
5
x 7
9
3) Tìm chữ số hàng đơn vị của số 17
2002
17
2
≡ 9 (mod 10)
17
8
≡ 9
4
≡ 1 (mod 10)
17
2000
≡ 1
250
(mod 10)
17
2002
≡ 9.1 ≡ 9 (mod 10)
Chữ số hàng số đơn vị của số 17
2002
là số 9
C.Đ.G.T TRÊN MÁY TÍNH CASIO f(x) – 570MS - 5 - Người thực hiện: Nguyễn
Hồng Mai
=
ab/c
ab/c
=
SHIFT
ab/c
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH ≥Ω∂€√ TỔ: TOÁN- LÝ -
CÔNG NGHỆ
4) Tìm chữ số hàng chục của số 23
2005
5) Tìm chữ số hàng trăm của số 29
2007
6) Tìm số dư trong phép chia 2004
376
cho 1975
2004
2
≡ 841 (mod 1975)
2004
4
≡ 841
2
≡ 231 (mod 1975)
2004
12
≡ 231
3
≡ 416 (mod 1975)
2004
16
≡ 231
.416 ≡ 1296 (mod 1975)
2004
48
≡ 1296
3
≡ 536 (mod 1975)
2004
96
≡ 536
2
≡ 921 (mod 1975)
2004
288
≡ 921
3
≡ 936 (mod 1975)
2004
336
≡ 936.536 ≡ 46 (mod 1975)
2004
360
≡ 46.416.416 ≡ 1326 (mod 1975)
2004
376
≡ 1326.1296 ≡ 246 (mod 1975)
Vậy số dư trong phép chia 2004
376
cho 1975 là 246.
7) Tìm số dư trong phép chia 2010
362
cho 1999
8) Tìm số dư của phép chia số 987654321 159 357 cho 357159
Kq: 38346
9) Tính đúng: 3798 566 . 973854
HD:
3798 566 . 973854 = 3. 6992,48693 x 10
12
798 566 . 73854 = 5.897729336 x 10
10
98566 . 73854 = 7.279493364
Vậy: 3798566 . 973854 = 3699248693364
10) Tính đúng
6547893 . 4567893 kq: 29910074599449
456321 . 987 321 kq: 4505353060
E. Căn bậc hai.
Bài tập thực hành
1)
441
,
47961
,
155,0025
,
256
729
,
231
501
,
37
1
28
2)
3 56
62 7 14
32
18
+ × −
C.Đ.G.T TRÊN MÁY TÍNH CASIO f(x) – 570MS - 6 - Người thực hiện: Nguyễn
Hồng Mai
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH ≥Ω∂€√ TỔ: TOÁN- LÝ -
CÔNG NGHỆ
Ghi chú: Tính
÷
2
3
2
thì phải ghi vào màn hình ((
3
)┘2)
2
và ấn = kq:
3
4
Nếu ghi (
3
┘ 2)
2
= kq:
3
2
(máy hiểu là
=
÷
2
3 3
2 2
,
vì ┘ của phân số ưu tiên hơn √ )
F.TÌM U7SCLN và BSCNN
A a
B b
=
(tối giản) thì U7SCLN của A, B là A a
BSCNN của A, B là A x b
Thực hành
Ví dụ: Cho hai số A = 12600 và B = 24360
a) Tìm USCLN của (A, B)
b) Tìm BSCNN của (A, B)
* ấn: ghi vào màn hình 12600 ┘24360 và ấn =
màn hình hiện 15 ┘29
đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa thành
12600 15 ấn =
kq USCLN(A,B) = 840
Đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa thành 12600 x 29 và ấn =
Kq BSCNN(A,B) = 365400
Bài tập thực hành
1) Cho hai số X = 685170 và Y = 867882
a) Tìm USCLN (X, Y)
b) Tìm BSCNN (X, Y)
2) Cho hai số T = 249580247 và H = 3802197531
a) Tìm USCLN (T, H)
b) Tìm BSCNN(T,H)
3) Cho ba số N = 1193984 ; P = 157993 ; Q = 38743
a) Tìm ƯSCLN (N, P, Q)
b) Tìm BSCNN (N,P, Q)
KQ: D = Ư SCLN(N, P) = 583; ⇒ ƯSCLN (N, P, Q) = ƯSCLN (D, Q) = 53
E = BSCNN (A, B) =
( , )
A B
USCLN A B
×
= 323 569 664
⇒ BSCNN(N, P, Q) = BSCNN(E, Q) = 12 536 059 492 352
4) Cho 3 số A = 45563 , B = 21791 , C = 182252
a) Tìm Ư SCLN (A, B, C)
b) Tìm BSCNN (A, B, C)
g. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA ĐA THỨC . PHÂN THỨC
1)Tính giá trị của biểu thức
a) 5x
2
– 28x + 49 , với x = 4
ấn 4 SHIFT STO M
C.Đ.G.T TRÊN MÁY TÍNH CASIO f(x) – 570MS - 7 - Người thực hiện: Nguyễn
Hồng Mai
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH ≥Ω∂€√ TỔ: TOÁN- LÝ -
CÔNG NGHỆ
x
2
x 5 - 28 ALPHA M + 49 = KQ:17
b) 3x
3
+ 3x
2
– 6x + 4 , với x = 6
c) 8x
3
– 60x
2
+ 150x – 125 , với x = 7,4
d) 2x
4
– 5x
3
+ 3x
2
+ 6x – 7,13 , với x = - 3,26
e) 2x
3
– 3x
2
+ 3x + 1 , với x =
4
3
−
f) 2x
3
+ 5y
4
– 3x
2
y + y
3
, với x = 3,71 ; y = - 5,24
g) 2x
3
+ 5y
3
z – x
4
yz
2
– 731,12 , với x = 2,35 ; y = - 1,18 ; z = 4,76
2) Tìm số dư của phép chia
a) (x
4
+ x
3
+ 2x
2
– x + 1) : (x – 3)
b) (2x
3
+ x
2
– 3x + 5) : (x + 11)
c) (x
3
– 9x
2
– 35x + 7):(x – 12)
HD: Ta biết phép chia P(x) : (x – a) có số dư là P(a)
a) Đặt P(x) = x
4
+ x
3
+ 2x
2
– x + 1 thì số dư của phép chia là P(3)
KQ: P(3) = 124.Vậy số dư của phép chia x
4
+ x
3
+ 2x
2
– x + 1 cho x – 3 là: 124
3) Tìm a để x
4
+ 7x
3
+ 2x
2
+13x + a chia hết cho x +16
HD: tính được P(-6) = -222 ⇒ a = 222
h) TÍNH NHANH x TRONG CÁC BIỂU THỨC
1 1 1
x a b
= + +
;
2 2 2
1 1 1
x a b
= + +
1) Tính x biết:
1 1 1
4 13x
= +
2) Tính x biết:
1 3 12 6
7 5 11x
= + −
3) Tính số dương x biết:
2 2 2
1 1 1
5 12x
= +
HD:
1) ấn ( 4 x
-1
+ 13 x
-1
) x
-1
= kq: 3,058823529 hay
52
17
2) ấn ( 3 ab/c 7 + 12 ab/c 5 - 6 ab/c 11 ) x
-1
=
3) ấn √ ( 1 : 5 x
2
+ 1 : 12 x
2
) x
1
= kq:
x = 4,615384615
i) GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN
1 1 1
2 2 2
(1)
(2)
a x b y c
a x b y c
+ =
+ =
1)
13 17 25
23 19 103
x y
x y
+ = −
− =
2)
5 2 3 7
5,43 15
x y
x y
+ =
− + =
C.Đ.G.T TRÊN MÁY TÍNH CASIO f(x) – 570MS - 8 - Người thực hiện: Nguyễn
Hồng Mai
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH ≥Ω∂€√ TỔ: TOÁN- LÝ -
CÔNG NGHỆ
3)
13,241 17,436 25,168
23,897 19,372 103,618
x y
x y
+ = −
− =
*HD: Dùng chương trình cài sẵn để giải.
Gọi chương trình EQN (ấn 3 lần phím MODE và chọn 1- tiếp tục chọn 2)
1) nhập a
1
= 13 , b
1
= 17 , c
1
= - 25
A
2
= 23 , b
2
= -19 , c
2
= 103 và ấn = kq: x = 2 ; y = - 3
l) GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
ax
2
+ bx + c = 0 (a 0)
1) 73x
2
– 47x – 25460 = 0
2) 2,354x
2
– 1,542x – 3,141 = 0
3) x
2
+ x
3
- 2
5
= 0
HD: Gọi chương trình EQN (ấn 3 lần phím MODE và chọn 1, tiếp tục chọn , chọn
2) rồi nhập lần lượt hệ số a, b, c và ấn dấu “=”, kết quả.
1) kq: x
1
= 19 ; x
2
= -18,35616438 hay
1340
73
−
hay
26
18
73
−
l) HÀM SỐ
1) Cho m = 7,8v
Hãy lập bảng tương ứng:
V(cm
3
1 2 3 4 5 6 7 8 13
m (g)
ấn 7,8 SHIFT STO M
Cột 1 khơng ấn kq: 7,8
CỘt 2 ấn + ALPHA M = KQ: 15,6
Cột 3 ấn = KQ: 23,4
Cột 4 ấn = KQ: 31,2
Cột 5 ấn = KQ: 39
Cột 6 ấn = KQ: 46,8
Cột 7 ấn = KQ: 54,6
Cột 8 ấn = KQ: 62,4
Cột 13 ấn = = = = = KQ: 101,4
2) Cho v.t = 150
Hãy điền vào bảng sau:
v (km/h) 30 40 50 60 80 100 112
t (h)
Giải
C.Đ.G.T TRÊN MÁY TÍNH CASIO f(x) – 570MS - 9 - Người thực hiện: Nguyễn
Hồng Mai
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH ≥Ω∂€√ TỔ: TOÁN- LÝ -
CÔNG NGHỆ
t =
150
v
dùng số nhớ để tính.
ấn 150 SHIFT STO M
÷ 30 = KQ: 5
ALPHA M ÷ 40 = KQ: 3,75
ALPHA M ÷ 50 = KQ:3
ALPHA M ÷ 112 = KQ: 1,339
3) Lập bảng các giá trị tương ứng x, y của hàm số y =
12
x
x 1,41 1,85 3,72
y 8,12 9,21 10,35
Giải
ấn 12 SHIFT STO M rồi ấn tiếp.
÷ 1,41 = kq: y = 8,61
ALPHA M ÷ 1,85 = kq: y = 6,49
ALPHA M ÷ 10,35 = kq: y = 1,16
4) Điền các giá trị của hàm số y = - 2x + 5 vào bảng sau:
x -2,75 -3
4
3
−
2,11
2
3
7
4
7
y
Giải
Ghi vào màn hình – 2 (-,75) + 5 và ấn = kq: 10,5
Chỉnh lại thành – 2 (-3) + 5 và ấn = kq: 11
– 2 (4
7
) + 5 và ấn = kq: – 16,1660
Ta được bảng kết quả sau.
x -2,75 -3
4
3
−
2,11
2
3
7
4
7
y 10,5 11
23
3
0,78
4
1
7
−
– 16,1660
5) Điền các giá trị của hàm số y = -
2
3
x
2
X -3,5
63
20
−
7
4
−
0
43
20
78
25
83
20
y
Làm tương tự như bảng 4, ta được kết quả.
j) Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
C.Đ.G.T TRÊN MÁY TÍNH CASIO f(x) – 570MS - 10 - Người thực hiện: Nguyễn
Hồng Mai
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH ≥Ω∂€√ TỔ: TOÁN- LÝ -
CÔNG NGHỆ
dùng đơn vị độ: ấn MODE
MODE MODE MODE 1 để máy hiện D suốt phần
này. (Deg)
1) Tính
a) sin39
0
; cos 52
0
; tg 13
0
; cotg 10
0
; tg 45
0
b) sin 25
0
30’ , cos 63
0
24’ , tg74
0
42’ , cotg 43
0
25’
Giải
ấn MODE
MODE MODE MODE 1 (máy hiện D)
a) Tính: sin 39
0
, ấn sin 39 = kq: sin 0,629320391
tính cotg 10
0
, ấn (tg 10) x
– 1
= kq: cotg 10
0
5,67128182
b) Tính sin 25
0
30’ , ấn sin 25
'''o
30
'''o
= kq: sin 25
0
30’ 0,430511096
tính cotg 43
0
25’, ấn (tg 43
'''o
25
'''o
) x
– 1
= kq: cotg43
0
25’ 1,056854368
HÌNH HỌC
C.Đ.G.T TRÊN MÁY TÍNH CASIO f(x) – 570MS - 11 - Người thực hiện: Nguyễn
Hồng Mai
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH ≥Ω∂€√ TỔ: TOÁN- LÝ -
CÔNG NGHỆ
1) Tam giác ABC có diện tích S = 27m
2
đồng dạng với tam giác A’B’C’ có diện
tích S’ = 136,6875m
2
; AB và A’B’ là hai cạnh tương ứng. tính tỉ số
' '
AB
A B
và ghi
bằng phân số tối giản.
Giải
27
' ' 136,6875
AB
A B
=
ấn √ 27 ab/c 136,6875 = SHIFT d/c kq:
4
9
2) Cho tam giác ABC vng tại A biết BC = 8,916 và AD là phân giác trong của
góc A. Biết BD = 3,178. Tính AB, AC.
Giải
AB
2
+ AC
2
= BC
2
2 2
2 2
AB BD AB BD
AC DC AC DC
= ⇒ =
2 2 2
2 2 2 2
( )
AB AC BC
DB DC DB BC DB
= =
+ −
⇒ AB =
2 2
( )
BC
DB
BD BC DB
×
+ −
; AC =
2 2
( )
( )
BC
BC DB
BD BC DB
× −
+ −
Với BC = 8,916 ; BD = 3,178.
Kq: AB = 4,3198 , AC = 7,7996
3) Cho hình thang cân có hai đường chéo vng góc với nhau. Đáy nhò dài 13,724
cm, cạnh bên dài 21,867cm. tính diện tích S.
4) Tính khoảng cách giữa hai đỉnh khơng liên tiếp của một ngơi sao 5 cánh đều nội
tiếp trong đường tròn có bán kính là R = 5,712
C.Đ.G.T TRÊN MÁY TÍNH CASIO f(x) – 570MS - 12 - Người thực hiện: Nguyễn
Hồng Mai
D
A
B
C
21,687 cm
13,724 cm
B
I
D
C
A
I
O
F
E
G
H
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH ≥Ω∂€√ TỔ: TOÁN- LÝ -
CÔNG NGHỆ
Khơng lạm dụng máy tính. Với những bài sau dùng máy tính và khơng dùng máy
cách nào sẽ nhanh hơn.
P = (1 +
1
2
)(1+
1
3
)(1+
1
4
)…(1 +
1
99
)
Rõ ràng khơng sử dụng ngay máy tính bỏ túi để tính. mà ta cần tiến hành một số
bước để đến kết quả nhanh hơn. Dùng kiến thức đã học để chuyển bài tốn đã cho
về bài tốn đơn giản hơn. Tính trong ngoặc, đơn giản biểu thức.
P =
3 4 5 100 100
. .
2 3 4 99 2
=
= 50
Thực hành
1) A =
1 1 1 1
1.2 2.3 3.4 9.10
+ + + +
Dùng C.T:
1 1 1
( 1) 1n n n n
= −
+ +
, ta thấy vớ n = 1 ta có: A =
1
1
10
−
kq: A =
1
1
10
−
=
10 1 9
10 10
−
=
Nếu sử dụng máy tính cầm tay thì chắc chắn sẽ rất chậm. thậm chí khó có thể vượt
qua nếu số hạng trong tổng ngày càng lớn.
2) B =
1 1 1 1 1
1.3 3.5 5.7 7.9 2007.2009
+ + + + +
Dùng C.T:
1 1 1
( 1) 1n n n n
= −
+ +
, với n = 2 ,ta có: B =
1 1
2 2009
−
=
2007
4018
3)
1 1 1 1
2 3 3 4 4 5 2009 2010
+ + + +
+ + + +
(lớp 9) ,
kq:
2 2010− +
≈ 43,41880998. Rõ ràng khơng thể sử dụng ngay máy tính bỏ
túi để “mò” đáp số. do đó ta cần tiến hành một số bước để đến kết quả nhanh hơn.
Dùng kiến thức đã học để chuyển bài tốn đã cho về bài tốn đơn giản hơn.(trục căn
thức ở mẫu)
4) Q =
3 3 3 3
1.4 4.7 7.10 2007.2010
+ + + +
KQ: Q =
1 1 1 1 1 1 1 1
1 4 4 7 7 10 40 43
− + − + − + + −
= 1 –
1 2009
2010 2010
=
Q =
2009
2010
hay Q ≈ 0,999 502 487
C.Đ.G.T TRÊN MÁY TÍNH CASIO f(x) – 570MS - 13 - Người thực hiện: Nguyễn
Hồng Mai