Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

DE KIEM TRA+DAP AN HOA 8 +9HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.27 KB, 8 trang )

Kiểm tra chất lợng học kì II
Năm Học 2009 - 2010
Môn: Hoá lớp 8
Thi gian lm bi: 45 phỳt
(Khụng k thi gian giao )
Đề ra
Câu 1 (2đ):
Thế nào là axit? Cho 2 ví dụ.
Câu 2 (2đ) :
Hãy phân loại các hợp chất sau và gọi tên chúng:
Na
2
O, Ca(OH)
2
, HNO
3
, BaCl
2
.
Câu 3 (2đ):
Hoàn thành phơng trình phản ứng hoá học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng
gì?
a. P
2
O
5
+ H
2
O >
b. CaCO
3


t
0
> +
Câu 4 (2đ):
Hoà tan 10 gam muối ăn vào 40 gam H
2
O. Nồng độ phần trăm của dung dịch đó là
bao nhiêu?
Câu 5 (2đ):
Tính thể tích khí hiđro và oxi ( đktc) cần tác dụng với nhau để tạo ra đợc 7,2 gam nớc.
( Cho H = 1, O = 16 )
Hết
Phòng gd&đt tuyên hóa
Trờng thcs thạch hóa
Kiểm tra chất lợng học kì II
Năm Học 2009 - 2010
Môn: Hoá lớp 8
Thi gian lm bi: 45 phỳt
(Khụng k thi gian giao )
Đề ra

Câu 1 (2đ):
Thế nào là bazơ ? Cho 2 ví dụ.
Câu 2 (2đ) :
Mã đề 01
Mã đề 02
Hãy phân loại các hợp chất sau và gọi tên chúng:
K
2
CO

3
, H
2
SO
4
, NaOH, BaO.
Câu 3 (2đ):
Hoàn thành phơng trình phản ứng hoá học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng
gì?
a. KClO
3
t
0
> +
b. Na
2
O + H
2
O >
Câu 4 (2đ):
Hoà tan 5 gam muối ăn vào 45 gam H
2
O. Nồng độ phần trăm của dung dịch đó là bao
nhiêu?
Câu 5 (2đ):
Tính thể tích khí hiđro và oxi ( đktc) cần tác dụng với nhau để tạo ra đợc 5,4 gam nớc.
( Cho H = 1, O = 16 )
Hết

Kiểm tra chất lợng học kì II

Năm Học 2009 - 2010
Môn: Hoá lớp 9
Thi gian lm bi: 45 phỳt
(Khụng k thi gian giao )
Đề ra
Câu 1 (2đ):
Nêu tính chất hoá học của mê tan, có phơng trình phản ứng minh hoạ.
Câu 2 (2đ):
Hoàn thành chuyển đổi hoá học sau:
C
2
H
5
ONa
(2)
C
2
H
4
(1) C
2
H
5
OH (4) CH
3
COOC
2
H
5
(3)

CO
2
Câu 3 (2đ):
Cho Na ( lấy d) vào rợu 80
0
. Hãy viết các phản ứng xảy ra.
Mã đề 01
Câu 4 (2đ):
Trình bày phơng pháp hoá học để phân biệt 3 bình đựng các khí không màu ( bị mất
nhãn) sau: C
2
H
2
, CO
2
, CH
4
.
Câu 5 (2đ):
Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam hợp chất hữu cơ A, thu đợc 8,8 gam CO
2
và 3,6 gam
H
2
O.
a. A chứa những nguyên tố nào?
b. Xác định công thức phân tử của A biết tỷ khối của A so với hiđro là 14.
( Cho: H = 1, O = 16 )
Hết


Kiểm tra chất lợng học kì II
Năm Học 2009 - 2010
Môn: Hoá lớp 9
Thi gian lm bi: 45 phỳt
(Khụng k thi gian giao )
Đề ra
Câu 1 (2đ):
Nêu tính chất hoá học của Etilen, có phơng trình phản ứng minh hoạ.
Câu 2 (2đ): :
Hoàn thành chuyển đổi hoá học sau:
C
2
H
5
OK
(2)
C
2
H
4
(1) C
2
H
5
OH (4) CH
3
COOC
2
H
5

(3)
CO
2
Câu 3 (2đ):
Cho Na ( lấy d) vào rợu 70
0
. Hãy viết các phản ứng xảy ra.
Câu 4 (2đ):
Trình bày phơng pháp hoá học để phân biệt 3 bình đựng các khí không màu ( bị mất
nhãn) sau: C
2
H
4
, CO
2
, CH
4
.
Câu 5 (2đ):
Đốt cháy hoàn toàn 2,6 gam hợp chất hữu cơ A, thu đợc 8,8 gam CO
2
và 1,8 gam
H
2
O.
a. A chứa những nguyên tố nào?
b. Xác định công thức phân tử của A biết tỷ khối của A so với hiđro là 13.
Mã đề 02
( Cho: H = 1, O = 16 )
Hết

Hớng dẫn chấm bài kiểm trahọc kì ii
Năm Học 2009 - 2010
Môn: Hoá lớp 8
Câu Nội dung Biểu điểm
1
( 2 đ)
- Axit là hợp chất mà phân tử gồm một
hoặc nhiều nguyên tử hiđro liên kết với
gốc axit.
- VD: HCl, HNO
3
1.0
1.0
2
(2 đ)
- Oxit: Na
2
O: Natrioxit
- Axit: HNO
3
: Axit nitơric
- Bazơ: Ca(OH)
2
: Canxihiđroxit.
- Muối: BaCl
2
: Bariclorua.
0.5
0.5
0.5

0.5
3
(2 đ)
P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
: phản ứng hoá hợp
CaCO
3
t
0
CaO + CO
2
: phản ứng phân huỷ
1.0
1.0
4
(2 đ)
Khối lợng chất tan:
10 + 40 = 50
Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
10
50

ì
100% = 20%
1.0
1.0
5
(2 đ)
Số mol nớc tạo thành là:
n H
2
O = 7,2 : 18 = 0.4 ( mol )
Phơng trình phản ứng xảy ra:
2H
2
+ O
2
t
0
2H
2
O
Số mol hiđro là:
n H
2
= n H
2
O = 0,4 (mol)
Thể tích khí hiđro là:
V H
2
= 0,4 x 22,4 = 8,96 ( lít )

Số mol oxi là:
n O
2
= n H
2
O
ì
1
2
= 0,4 : 2 = 0,2 ( mol)
Thể tích khí oxi là:
VO
2
= 0,2 x 22,4 = 4,48 (lít)
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25

Lu ý: - Nếu HS lấy ví dụ khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
Mã đề 01
- HS cân bằng sai trừ đi
1
2
số điểm.
Hớng dẫn chấm bài kiểm trahọc kì ii
Năm Học 2009 - 2010
Môn: Hoá lớp 8

Câu Nội dung Biểu điểm
1
( 2 đ)
- Bazơ là hợp chất mà phân tử gồm một
nguyên tử kim loại liên kết với một hoặc
nhiều nhóm OH.
- VD: NaOH, Ca(OH)
2
1.0
1.0
2
(2 đ)
- Oxit: BaO: Barioxit
- Axit: H
2
SO
4
: Axisunfuric
- Bazơ: NaOH: Natrihiđroxit.
- Muối: K
2
CO
3
: Kalicacbonat.
0.5
0.5
0.5
0.5
3
(2 đ)

2KClO
3
t
0
2KCl + 3O
2
: phản ứng phân huỷ
Na
2
O + H
2
O 2 NaOH: phản ứng hoá hợp
1.0
1.0
4
(2 đ)
Khối lợng chất tan:
5 + 45 = 50
Nồng độ phần trăm của dung dịch là:

5
100%
50
ì
= 10%
1.0
1.0
5
(2 đ)
Số mol nớc tạo thành là:

n H
2
O = 5,4 : 18 = 0.3 ( mol )
Phơng trình phản ứng xảy ra:
2H
2
+ O
2
t
0
2H
2
O
Số mol hiđro là:
n H
2
= n H
2
O = 0,3 (mol)
Thể tích khí hiđro là:
V H
2
= 0,3 x 22,4 = 6,72 ( lít )
Số mol oxi là:
n O
2
= n H
2
O
ì

1
2
= 0,3 : 2 = 0,15 ( mol)
Thể tích khí oxi là:
V O
2
= 0,15 x 22,4 = 3,36 (lít)
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25

Lu ý: - Nếu HS lấy ví dụ khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
- HS cân bằng sai trừ đi
1
2
số điểm.
Mã đề 02
Hớng dẫn chấm bài kiểm trahọc kì ii
Năm Học 2009 - 2010
Môn: Hoá lớp 9

Câu Nội dung Biểu điểm
1
( 2 đ)
- Tác dụng với oxi:
CH
4

+ 2O
2
t
0
CO
2
+ 2H
2
O
- Tác dụng với clo:
CH
4
+ Cl
2
as CH
3
Cl + HCl
1.0
1.0
2
(2 đ)
(1) C
2
H
4
+ H
2
O Axit C
2
H

5
OH
(2) 2C
2
H
5
OH + 2Na 2C
2
H
5
ONa + H
2
(3) C
2
H
5
OH + 3O
2
t
0
2CO
2
+ 3H
2
O
(4) C
2
H
5
OH + CH

3
COOH H
2
SO
4
đ, t
0
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
0,5
0,5
0,5
0,5
3
(2 đ)
Các phản ứng xảy ra:
2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
2Na + 2C
2
H

5
OH 2 C
2
H
5
ONa + H
2
0,5
0,5
4
(2 đ)
Lần lợt dẫn các khí vào dung dịch Ca(OH)
2
d:
- Nếu thấy dung dịch nớc vôi trong vẫn đục là CO
2
.
- Nếu thấy dung dịch nớc vôi trong không vẫn đục là
C
2
H
2
, CH
4
.
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO

3
+ H
2
O
Dẫn 2 chất khí còn lại vào dung dịch brom:
- Nếu thấy dung dịch brom nhạt màu là: C
2
H
2
.
C
2
H
2
+ 2Br
2
C
2
H
2
Br
4
- Còn lại là CH
4
1.0
1.0
5
(2 đ)
a. n CO
2

= 8,8 : 44 = 0,2 (mol).
n C = n CO
2
= 0,2( mol).
m C = 0,2 . 12 = 2,4 ( gam).
n H
2
O = 3,6 : 18 = 0,2( mol)
n H = 2 n H
2
O = 0,2 . 2 = 0,4 ( mol)
m H = 0,4. 1 = 0,4( gam)
m C + m H = 2,4 + 0,4 = 2,8 ( gam) = m A
Vậy A chứa 2 nguyên tố C và H.
b Giả sử công thức phân tử của A là C
x
H
y
M
A
= 14 . 2 = 28
1.0
Mã đề 01
Ta có tỉ lệ: 12x/2,4 = y/ 0,4 = 28/2,8
=>x = 2, y = 4.
Vậy công thức phân tử của A là: C
2
H
4
. 1.0

Lu ý: - HS cân bằng sai trừ đi
1
2
số điểm.
- Học sinh có thể giải bằng cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
Hớng dẫn chấm bài kiểm trahọc kì ii
Năm Học 2009 - 2010
Môn: Hoá lớp 9
Câu Nội dung Biểu điểm
1
( 2 đ)
- Tác dụng với oxi:
C
2
H
4
+ 3O
2
t
0
2CO
2
+ 2H
2
O
- Tác dụng với clo:
C
2
H
4

+ Br
2
C
2
H
4
Br
2
1.0
1.0
2
(2 đ)
(1) C
2
H
4
+ H
2
O Axit C
2
H
5
OH
(2) 2C
2
H
5
OH + 2K 2C
2
H

5
OK + H
2
(3) C
2
H
5
OH + 3O
2
t
0
2CO
2
+ 3H
2
O
(4) C
2
H
5
OH + CH
3
COOH H
2
SO
4
đ, t
0
CH
3

COOC
2
H
5
+ H
2
O
0,5
0,5
0,5
0,5
3
(2 đ)
Các phản ứng xảy ra:
2Na + 2H
2
O 2NaOH + H
2
2Na + 2C
2
H
5
OH 2C
2
H
5
ONa + H
2
0,5
0,5

4
(2 đ)
Lần lợt dẫn các khí vào dung dịch Ca(OH)
2
d:
- Nếu thấy dung dịch nớc vôi trong vẫn đục là CO
2
.
- Nếu thấy dung dịch nớc vôi trong không vẫn đục là
C
2
H
4
, CH
4
.
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
Dẫn 2 chất khí còn lại vào dung dịch brom:
- Nếu thấy dung dịch brom nhạt màu là: C
2
H
4

.
C
2
H
4
+ Br
2
C
2
H
4
Br
2
- Còn lại là CH
4
1.0
1.0
5
(2 đ)
a. n CO
2
= 8,8 : 44 = 0,2 (mol).
n C = n CO
2
= 0,2( mol).
m C = 0,2 . 12 = 2,4 ( gam).
n H
2
O = 1,8 : 18 = 0,1( mol)
n H = 2 n H

2
O = 0,1 . 2 = 0,2 ( mol)
m H = 0,2. 1 = 0,2( gam)
m C + m H = 2,4 + 0,2 = 2,6 ( gam) = m A
Vậy A chứa 2 nguyên tố C và H.
b Giả sử công thức phân tử của A là C
x
H
y
M
A
= 13 . 2 = 26
Ta có tỉ lệ: 12x/2,4 = y/ 0,2 = 26/2,6
=>x = 2, y = 2.
1.0
Mã đề 02
Vậy công thức phân tử của A là: C
2
H
2
. 1.0

Lu ý: - HS cân bằng sai trừ đi
1
2
số điểm.
- Học sinh có thể giải bằng cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×