UBND HUỆN NHO QUAN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Mã ký hiệu
H-DH02-TS10DT-09
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Năm học 2010 – 2011
MÔN HOÁ HỌC
Thời gian làm bài 60 phút
(Đề này gồm 04 câu, 01 trang)
Câu 1.
Cho các chất sau: SO
2
, CaO, HCl, NaOH, BaCl
2
.
a) Gọi tên mỗi chất trên
b)Viết các phương trình phản ứng (nếu có) lần lượt với H
2
O, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
.
Câu 2.
Nhận biết các lọ mất nhãn đựng các khí sau CH
4
, C
2
H
4
, CO
2
, Cl
2
bằng phương pháp hoá học.
Câu 3.
Hoàn thành dãy phản ứng biến hoá theo sơ đồ sau:
FeCl
2
Fe(NO
3
)
2
Fe(OH)
2
Fe
FeCl
3
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
Câu 4.
Chia 13,44 lit hỗn X gồm CH
4
và C
2
H
4
ở (đktc) thành hai phần bằng nhau:
Phần 1: Sục vào dung dịch nước Br
2
dư thấy có 32 gam Br
2
tham gia phản ứng.
Phần 2: Đem đốt cháy hoàn toàn rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)
2
0,2M.
a) Tính thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X.
b) Tính thể tích dung dịch Ca(OH)
2
0,2M cần để thu được 20g kết tủa.
Hết
Cho biết: Ca = 40, O = 16, C = 12, H = 1,Br=80
UBND HUỆN NHO QUAN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Mã ký hiệu
H-DH02-TS10DT-09
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN
SINH VÀO LỚP 10
Năm học 2010 – 2011
MÔN HOÁ HỌC
(Hướng dẫn chấm này gồm 02 trang)
Câu Đáp án Điểm
1
(3 điểm)
a) (1,25 điểm).
SO
2
: Lưu huỳnh đioxit
CaO: Canxi oxit
HCl: axit clohidric
NaOH: natri hidroxit
BaCl
2
: Bariclorua
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
b) (1,75 điểm )
SO
2
+ H
2
O
→
H
2
SO
3
CaO + H
2
O
→
Ca(OH)
2
SO
2
+ Ca(OH)
2
→
CaSO
3
+ H
2
O
2HCl + Ca(OH)
2
→
CaCl
2
+ 2H
2
O
CaO + H
2
SO
4
→
CaSO
4
+ H
2
O
2NaOH + H
2
SO
4
→
Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
BaCl
2
+ H
2
SO
4
→
BaSO
4
+ 2HCl
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(1,75)
điểm)
Dùng quỳ tím ẩm cho vào các lọ trên lọ nào làm quỳ tím mất màu là
Cl
2
Cl
2
+ H
2
O
→
HCl + HClO
Cho vài giọt dung dịch nước Br
2
vào các lọ còn lại lọ nào làm Br
2
mất
màu là C
2
H
4
.
C
2
H
4
+ Br
2
→
C
2
H
4
Br
2
Sục các khí còn lại qua nước vôi trong dư lọ nào làm nước vôi vẩn
đục là CO
2
CO
2
+ Ca(OH)
2
→
CaCO
3
+ H
2
O
Lọ còn lại là CH
4
0,5
0,5
0,5
0,25
3
(2,25)
Fe + 2HCl
→
FeCl
2
+ H
2
FeCl
2
+ 2AgNO
3
→
Fe(NO
3
)
2
+ 2AgCl
Fe(NO
3
)
2
+ 2NaOH
→
Fe(OH)
2
+2NaNO
3
4Fe(OH)
2
+ O
2
→
to
2Fe
2
O
3
+ 4H
2
O
2Fe + 3Cl
2
→
to
2FeCl
3
FeCl
3
+ 3NaOH
→
Fe(OH)
3
+ 3NaCl
2Fe(OH)
3
→
to
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
2FeCl
2
+ Cl
2
→
2FeCl
3
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Cu + 2FeCl
3
→
CuCl
2
+2FeCl
2
0,25
4
(3 điểm)
a) (1,5 điểm)
Ta có tổng số mol của hỗn hợp là:
n
X
= 13,44 : 22,4 = 0,6 mol
Suy ra số mol ở mỗi phần là: 0,6 : 2 = 0,3mol
………………………………………………………………………
Phần 1: Chỉ có C
2
H
4
tham gia phản ứng với Br
2
nên ta có phương
trình:
C
2
H
4
+ Br
2
→
C
2
H
4
Br
2
(1)
…………………………………………………………………………
Theo (1) Ta có số mol C
2
H
4
= Số mol Br
2
= 32 : 160 = 0,2mol
Suy số mol CH
4
= 0,1mol
Suy ra % CH
4
=
%100
3,0
1,0
x
= 33,3%
% C
2
H
4
= 100 – 33,3 = 66,7%
…………………………………………………………………………
0,5
…………
0,5
…………
0,5
…………
b) ( 1,5 điểm)
Phần 2:
CH
4
+ 2O
2
→
to
CO
2
+ 2H
2
O (2)
C
2
H
4
+3O
2
→
to
2CO
2
+ 2H
2
O (3)
………………………………………………………………………
Theo (2) và (3) số mol CO
2
= nCH
4
+ 2nC
2
H
4
=0,1 + 2 . 0,2 = 0,5mol
Ta có PTPƯ:
CO
2
+ Ca(OH)
2
→
CaCO
3
+ H
2
O (4)
2CO
2
+ Ca(OH)
2
→
Ca(HCO
3
)
2
(5)
Vì nCaCO
3
= 0,2mol, nCO
2
= 0,5mol nên CO
2
dư do đó xẩy ra phản
ứng (4) và (5)
…………………………………………………………………………
Gọi x là số mol Ca(OH)
2
ở (4), y là số mol Ca(OH)
2
ở (5), ta co hệ
=
=+
2,0
5,02
x
yx
=
=
15,0
2,0
y
x
Suy ra nCa(OH)
2
= 0,2 + 0,15 = 0,35mol
Vậy thể tích Ca(OH)
2
cần dùng là: V
Ca(OH)2
=
0,35 : 0,2 = 1,75lit
0,5
………….
0,5
………….
0,5
Hết
Lưu ý: - Nếu học sinh làm cách khác đáp án nhưng chính xác, khoa học vẫn cho điểm tối đa.
- Nếu học sinh không cân bằng 3 phương trình trừ 0,25 điểm
- Trong mỗi phương trình phản ứng sai một chất không cho điểm